Bài soạn giảng dạy lớp 1 - Tuần 2

Chào cờ

Học vần:

Bài 4: ? . (T1)

A- Mục đích yêu cầu:

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ có kẻ ô li

- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .

C- Các hoạt động dạy học:

doc56 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn giảng dạy lớp 1 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy ? + Giới thiệu số 5 Dùng đồ dùng viết sẵn số 5 in, 5 viết - HD HS viết số 5 ? Cô cùng các em đã ôn được những số nào ? và học thêm được hững số nào ? - Quan sát hình vẽ trong SGK và đếm - Hình vẽ 5 máy bay - Hình vẽ 5 cái kéo.. - Nhóm đồ vật đều có số lượng là 5 - QS số 5, đọc số 5 - Tự lấy và gài số 5 - Tự lấy đồ vật có số lượng là 5 - HS viết trên không sau đó viết bảng con số 5 - ôn tập số 1,2,3, học số 4,5 - GV ghi tên bài lên bảng - 2 HS nhắc lại tên bài 5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 10phút 3- Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: (15) ? Bài yêu cầu gì? - GV HD và giao việc - QS và giúp đỡ HS yếu. - NX và chấm, chữa bìa cho HS Bài 2: (15) - Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc cho từng nhóm. Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả Nhóm 3: QS tranh vẽ ôtô và chậu hoa - Mở SGK, quan sát BT1 - Y/c viết số 4,5 -HS nêu cách để vở, cầm bát và viết bài. - Các nhóm quan sát theo Y/c và viết số thích hợp vào ô trống. - KT kết quả từng nhóm - GV nhận xét và sửa chữa. Bài 3 (15) - Tổ chức thành trò chơi. - Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên điền - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: (15) - Nêu của bài - HS làm vào sách và nêu miệng - GV Nhận xét, sửa sai - Các nhóm lần lượt nêu kết quả - HS chơi theo HD - Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu. 3phút 4- Củng cố - Dặn dò: ? Nhà bạn A có mấy người ? ? Nhà bạn B có mấy người ? ? Nhà nào có số người đông nhất ? ? Nhà nào có số người ít nhất ? - Nhận xét chung giờ học ờ: - Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng - Tập đếm các số 1,2,3,4,5 và ngược lại - HS trả lời - HS nghe và ghi nhớ Tiết 1 Ngày soạn 15/9/2005 Ngày giảng 16/9/2005 Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005 Âm nhạc: Đ 2 : Ôn Bài hát "Quê hương tươi đẹp" A- Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu, lời ca - Tập biểu diễn bài hát - Giáo dục các em yêu quý quê hương của mình B- Giáo viên chuẩn bị: - Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ C- Các hoạt động dạy - học: T.gian Giáo viên Học sinh 5phút I- Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trước cô dạy các em bài hát gì ? - Cho HS hát lại - GV nêu nhận xét sau KT - Bài hát "Quê hương tươi đẹp" - 3 HS hát CN 10phút II- Dạy bài mới: 1- Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp" - GV hát lại toàn bài (1lần) - Cho HS hát ôn - Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - Cho HS biểu diễn trước lớp - GV nhận xét và cho điểm khuyến khích - HS chú ý nghe - HS ôn (nhóm, lớp) - HS hát kết hợp làm động tác vỗ tay; chuyển dịch chân.... - HS hát đơn ca, tốp ca 5 phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 10 phút 2- Tập hát kết hợp với vỗ tay: Theo tiết tấu lời ca + Hát vỗ tay theo tiết tấu Quê hương em biết bao tươi đẹp.... x x x x x - GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca . - GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc) - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa - HS hát và làm theo hướng dẫn - HS thực hành theo hướng dẫn 5 phút 3- Củng cố - dặn dò; + Trò chơi: "Hát đối" - GV nêu luật chơi và cách chơi - Giao việc - GV làm quản trò - GV hát mẫu lại một lần - Nhận xét chung giờ học - HS chơi tập thể theo HD của giáo viên - Cả lớp hát lại bài ờ: Học thuộc lời bài hát. Tập hát theo những động tác giáo viên HD Tiết 2+3 Học vần Bài 8: l - h A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và biết được: l, h, lê, hê - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le" - Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ B- Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói - Bộ ghép chữ Tiếng Việt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 Thời gian Giáo viên Học sinh 5phút I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm l: a- Nhận diện chữ - Ghi bảng (l) và nói: chữ (l in cô viết trên bảng là một nét sổ thẳng, chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược. (GV gắn chữ l viết lên bảng) ? Hãy so sánh chữ l và b có gì giống và khác nhau ? b- Phát âm và đánh vần + Phát âm. - GV pháp âm mẫu (khi phát âm l lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rĩa lưỡi, xát nhẹ - GV chú ý sửa lỗi cho HS. + Đánh vần tiếng khoá. - HS đọc theo GV: l, h - HS lắng nghe và theo dõi - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ l , không có nét thắt - HS nhìn bảng phát âm CN, nhóm, lớp - Y/c HS tìm và gài âm l vừa học ? Hãy tìm chữ ghi âm ê ghép bên phải chữ ghi âm l - Đọc tiếng em vừa ghép - GV gắn bảng: lê ? Nếu vị trí của các âm trong tiếng lê ? + Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê - GV theo dõi và chỉnh sửa c- Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - HS lấy bộ đồ dùng và thực hành - HS ghép (lê) - HS đọc - Cả lớp đọc lại: lê - Tiếng (lê) có âm (l) đứng trước, âm ê đứng sau. - HS đánh vần (CN, lớp, nhóm) - HS theo dõi - HS viết trên không sau đó viết bảng con 5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Tập thể dục, hát múa tập thể 8phút h: (quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu + So sánh h với l Giống: nét khuyết trên Khác: h có nét móc hai đầu + Phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ + Viết: - HS chú ý theo dõi 5phút d- Đọc tiếng ứng dụng: + Viết tiếng ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu, HD đọc - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa - HS đánh vần rồi đọc trơn (Nhóm, CN, lớp) 3phút đ- Củng cố: - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học - Cho HS đọc lại bài - NX chung tiết học - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo HD của giáo viên, cả lớp đọc (1lần) Tiết 2 T.gian Giáo viên Học sinh 7phút 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng - GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì ? ? Tiếng ve kêu thế nào ? ? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ? - Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "Ve ve ve, hè về" - GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, sửa lỗi cho HS - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi - ve ve ve - ... hè về - HS đọc CN, nhóm, lớp 8phút b- Luyện viết: - Hướng dẫn viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Quan sát, sửa lỗi cho HS - NX bài viết - HS viết bài trong vở tập viết theo HD của GV 5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Tập thể dục, hát, múa tập thể 10phút c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì - Cho HS quan sát tranh và giao việc ? Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ? ? Trông chúng giống con gì ? ? Vịt, ngan được con người nuôi ở sông, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ? GV: Trong tranh là con vịt nhưng mỏ nó nhọn hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dưới nước - HS: le le - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - Bơi ở ao, hồ, sông, đầm - Vịt, ngan... - Vịt trời ? Em đã được nhìn thấy con le chưa ? Em có biết bài hát nào nói về con le không - HS trả lời 5phút 4- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Đưa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới học ờ: Học và viết bài ở nhà - HS đọc bài (1 lần) - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4: Tập viết: Đ 2: Tập tô: e, b, bé A- Mục đích yêu cầu: - Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé - Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé - Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét - Biết cầm bút và ngồi đúng quy định - Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch B- Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: T.gian Giáo viên Học sinh 5phút I- Kiểm tra bài cũ: - GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh nghe và viết - Nêu nhận xét sau kiểm tra - HS viết bảng con II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé 2- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé. - Treo bảng phụ cho HS quan sát - Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng... - Cho HS nhận xét chữ bé ? - GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết + Giáo viên viết mẫu. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS - HS chú ý nghe - HS quan sát chữ mẫu - HS làm theo yêu cầu của GV - Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e. - HS theo dõi quy trình viết - Tô chữ và viết bảng con 5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - 2 HS nhắc lại 12phút - Cho HS luyện viết từng dòng - GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai - QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi + Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến - Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ - HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn - HS chữa lối trong bài viết 3phút 4- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS tìm thêm những chữ có e và b - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp. ờ: Luyện viết trong vở luyện viết - HS nghe và ghi nhớ Tiết 5 Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 2 A- Mục đích Yêu cầu: - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 3 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Hậu, Vũ Long) - Một số HS chưa chú ý học tập (Tùng, Thắng, Ngọc) - Viết ẩu, bẩn (Vũ Long) - Một số em chưa bạo dạn (Hậu, Yến) + Phê bình: Vũ Long, Tùng, Toàn. + Tuyên dương: Kiên, Quang, Nguyễn Long. 2- Kế hoạch tuần 3: - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp. - 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng

File đính kèm:

  • docTuan 02.doc
Giáo án liên quan