Bài 76: Học vần
ÓC - ÁC
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần óc, ác,tiếng sóc, bác.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần óc và ác để đọc và viết đúng các vần , tiếng từ khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nhữg lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn giảng dạy lớp 1 - Tuần 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áng 12 năm 2004
Tiết 17:
Mĩ thuật:
kiểm tra bài định kỳ
(Trường ra đề + đáp án)
Bài 79:
Học vần:
ôc – uôc
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Con ốc, cây nho, đôi guốc.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Máy xúc, lọ mực, nóng lực.
- Đọc từ, cau ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1,2 em đọc.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
Ôc:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng ôc và hỏi:
- Vần ôc do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Vần ôc do 2 âm tạo nên là âm ô và c.
- Hãy so sánh vần ôc với ac ?
- Giống: Đều kết thúc bằng c.
- ạ: ôc bắt đầu = ô
ac bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ôc ?
- Vần ôc có ân ô đứng trước, âm c đứng sau.
b- Đánh vần:
- Vần ôc đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài vần ôc, tiếng mộc.
- GV ghi bảng: mộc
- Hãy phân tích tiếng mộc ?
- Hãy đánh vần tiếng mộc ?
+ Từ khoá:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
-Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: thợ mộc (gt)
- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc.
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- ô - cờ - ôc
- HS đánh vàn Cn, nhóm, lớp.
- HS sử dụng hộp đồ dùng đẻ gài ôc, mộc
- HS đọc lại
- Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô.
- Mờ - ôc – mốc – nặng – mộc.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Bác thợ mộc.
- HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc theo tổ
- HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
Uôc: (Quy trình trương tự)
Chý ý:
- Cấu tạo: Vần uôc do uô và c tạo nên.
- So sánh vần uôc với ôc:
Giống: Kết thúc bằng c
ạ: Âm đầu uô và ô
- Đánh vần: u - ô - cờ – uôc
đờ – uôc - đuôc – sắc đuốc – ngọn đuốc.
- Viết: Lưu ý nét nối giữa uô và c, giữa chữ đ và uôc, vị trí ọăt dấu sẵc.
- HS thực hiện theo HD
d- Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc nhứng từ ứng dụng trong sgk.
- GV ghi bảng
- Y/c HS tìm tiếng có vần
- 1 vài HS đọc
- 1 HS lên bảng tìm và gạch chân
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
Con ốc: (đưa con ốc)
Gốc cây: Phần dưới cùng của cây trên mặt đất.
Thuộc bài: Là đã học kỹ, nhớ kỹ vào đầu, không cần nhìn sách vở.
- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- HS chú ý nghe
- HS dọc cn, nhóm, lớp
đ- Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
- Nx chung giờ học.
- HS chơi thi giữa các tổ.
- HS đọc ĐT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi :
Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà.
- Y/c HS đọc đoạn thơ.
- 1 vài HS đọc.
- Y/c HS tìm tiếng có vần trong đọcn thơ.
- HS tìm và nêu.
- GV đọc mẫu và giao việc
- HS đọc cn, nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết:
- HD HS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết.
- HS theo dõi
- GV viết mẫu, nhắc lại quy ttrình viết.
- HS tập viết trong vở theo hd.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- Lưu ý HS vị trí đặt dấu và vị trí nét nối giữa các con chữ.
C- Luyện nói:
- Nêu cho cô tên bài luyện nói ?
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- GV HD và giao việc.
- HS quan sát, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:
- Tranh tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì ?
- Thái độ của bạn ntn ?
- Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ?
- Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ?
- Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn ?
4. Củng cố – dặn dò.
- Y/c HS đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi: Kết bạn.
- GV phát thẻ từ cho HS chơi theo nhóm ôc, uôc.
- Nx chung giờ học.
: - ôn lại bài ở nhà.
- Xem trước bài 80
- 1 vài HS đọc trong sgk
- HS chơi theo hd
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 68:
Toán
kiểm tra định kỳ
(Phòng ra đề và đáp án)
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2004
Tiết 17:
Âm nhạc:
học hát bài do địa phương tự chọn
Trò chơi âm nhạc
A- Mục tiêu:
- Tập cho HS mạnh dạn tham gia biếu diễn bài hát trước lớp.
- Qua trò chơi âm nhạc giúp cho các em phát triển khả năng nghe và nhạy cảm với tiét tấu trong âm nhạc.
B- Chuẩn bị:
- Nhạc cụ, tập đàn cho bài hát.
- Nắm dược các trò chơi “Tiếng hát ở đâu”, “Đoán tên”, “Bao nhiêu người hát.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nghe hát “Quốc ca” em phải đứng ntn ? vì sao ?
- GV nhận xét và cho điểm.
- 1 vài em trả lời
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài trự tiếp:
2. Hoạt động 1: Cho HS hát và tập biểu diễn các bài hát đã học.
- GV hd và giao việc.
- HS hát, biểu diễn, vận động phụ hoạ (cn, nhóm).
- GV theo dõi, hd thêm.
- + Chi từng nhóm thi nahu thể hiện và tìm ra nhóm khá nhất để tuyên dương.
- HS thực hiện theo nhóm.
3. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
+ TRò chơi thứ nhất: “Tiéng hát ở đâu”
- Cho 1 em nhắm mắt, GVc chỉ định 1 trong nhiều em hát 1 cau tự chon. Em nhắm mắt
Phải định hướng xem âm thanh phát ra từ đâu và nói tên bạn nào hát, phân biệt số lượng người hát.
+ Trò chơi thứ 2: Hát và gõ đối đáp.
- GV chọn bài hát và phân chia rõ ràng.
- Chia nhóm: 2 nhóm A & B
Nhóm A: hát
Nhóm B: gõ
Sau đó đổi bên.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS chơi theo hướng dẫn.
- HS thực hiện theo hd
4. Củng cố – dặn dò:
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại các bài hát đã học.
- Luyện chơi cho thạo các trò chơi trên.
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 80:
Học vần:
iêc - ươc
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Nhận biết cáu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước đsẻ đọc được vần, tiếng, từ khoá.
- Đọc đúng từ ứng dụng va câu ứng dụng.
- ư phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Cái lược, thước kẻ.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- Đọc bài trong sgk.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
iếc:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần iếc và hỏi:
- Vần iếc có mấy am tạo nên ? là những âm nào?
- Hãy so sánh iết với iếc ?
- Vần iếc do iê và c tạo nên.
Giống: Bắt đầu = iê
Khác: iêc kết thúc = c
iêt kết thúc = t
- Hãy phân tích vần iếc ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần iếc đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc.
- GV ghi bảng xiếc
- Hãy phân tích tiếng xiếc ?
- Hãy đánh vần tiếng xiếc ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi;
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: xem xiếc.
- GV chỉ vần tiếng, từ không theo TT cho HS đọc.
c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Vần iêc có iê đứng trước và c đứng sau.
- iê - cờ – iếc
- HS đánh vần cn, nhóm, lớp.
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài.
- HS đọc lại: xiếc.
- Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê.
- xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc.
- HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp)
- Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem vôi diễn xiếc.
- HS đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- HS đọc theo tổ.
- HS tô chữ tren không sau đó luyện viết trên bảng con
ươc: (Quy trình tương tự)
Chú ý:
- Cấu tạo: - Vần ươc được tạo nên bởi âm đôi ươ và c.
- So sánh vần iếc với ước
rờ - ươc - sắc – rước – rước đèn.
- Viết: Viết vần, tiếng, từ khoá.
Lưu ý HS nét nối giữa ươ và c, giữa r với ứơc vị trí dấu sắc.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cô từ ứng dụng trong sách.
- GV ghi bnảg đọc mẫu và giải nghĩa.
- Công việc: Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm.
Cái lược: Vật bằng nhựa, sừng có răng để chải tóc.
Thước kẻ: Đồ dùng để đo, vẽ, kẻ…
- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 vài HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
đ- Củng cố:
- Chúng ta vừa học những vần gì ?
- Y/c HS học lại bài.
- GV nhận xét chung giờ học.
- Vần iếc, ước
- 1 số HS đọc.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng, hãy đọc cho cô đoạn thơ này.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều.
- HS đọc cn, nhóm, lớp.
- GV hd HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở.
- GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu.
- Nx bài viết
- HS tập viết theo hd.
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV hd và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì ?
- Chu ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc để gt.
- Em thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ?
- Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay.
4. Củng cố – dặn dò:
- Hãy đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức.
- GV phát cho 4 tổ 4 tờ giấy, HS chuyền tay nhau, mỗi em viết 1 tiếng có vần iếc và ước. Hết thời gian, HS nộp lại, GV gắn lên bảng nx và cho điểm.
- GV nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài, chuẩn bị bài 81
- 1 vài em đọc lần lượt trong sgk.
- HS chơi thi giữa các tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 17
File đính kèm:
- Tuan 17.doc