Bài soạn dạy lớp 1 tuần 9

Môn: Tự nhiên và Xã hội

 Bài: Hoạt động và nghỉ ngơi

 (Mức độ : Liên hệ)

 Tiết: 9 Tuần 9

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp HS biết kể về những hoạt động, trò chơi mà em thích.

- Kĩ năng: Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi giải trí. Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ. * HS K-G :Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK

- Thái độ: GDHS có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.

 BVMT: Kể các hoạt động trò chơi. Biết đi đứng, ngồi học đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ. Hình thành thói quen giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường chung.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa trong bài 9, SGK.

- Học sinh: SGK .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số dòng quy định) * HS K-G: viết đủ 4 dòng. Tập viết Bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Tiết : 90 Tuần 9 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ - Kĩ năng: Học sinh viết đúng, đẹp các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ viết được ½ số dòng quy định * HSK-G: viết đủ số dòng quy định ( 4 dòng) Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Chữ mẫu, kẻ khung tập viết Học sinh: Vở tập viết, bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Nhận xét bài viết tiết 1. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1:Viết bảng con - HD từ : đồ chơi - YC HSKG đọc từ . - Từ đồ chơi gồm có mấy tiếng? - Viết mẫu HD QT viết các chữ: đồ chơi: Viết chữ đồ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút lên ô viết dấu huyền.Cách 1 con chữ o viết chữ chơi ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ĐKN2. - HD từ : tươi cười, ngày hội, vui vẻ - GV đặt câu hỏi tương tự từ đồ chơi. - Viết mẫu HD QT viết các chữ: tươi cười: Viết chữ tươi ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ĐKN2. Cách 1 con chữ o viết chữ cười ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ĐKN2. Lia bút lên ơ viết dấu huyền. ngày hội: Viết chữ ngày ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút lên trên a viết dấu huyền. Cách 1 con chữ o viết chữ hội ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN2. Lia bút xuống ô viết dấu nặng. vui vẻ: Viết chữ vui ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2. Cách 1 con chữ o viết chữ vẻ ĐĐB dưới ĐKN2. ĐDB trên ĐKN1. Lia bút lên trên e viết dấu hỏi - Lưu ý nối nét giữa các con chữ. - NX Hoạt động 2: Viết vở - YC HS viết các chữ. - GV nhắc nhở tư thế ngồi ngay thẳng, cách cầm bút, để vở. - Lưu ý GDHS biết giữ vở sạch, chữ đẹp. - Lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở cho đúng. - Thu vở, chấm bài - Nhận xét. 4. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết tiếp theo trang 29 Hát -1 số vở của hs - ĐT-CN - HSK-G: đồ chơi - 2 tiếng: đồ , chơi - Viết bảng con: đồ chơi - Viết bảng con: tươi cười - Viết bảng con: ngày hội - Viết bảng con: vui vẻ -HS viết vở: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ: mỗi từ 1 dòng. ( viết được ½ số dòng quy định) * HS K-G: viết đủ 4 dòng. KẾ HOẠCH BÀI DẠY DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG Họ và tên: Nguyễn Đỗ Diễm Linh Ngày dạy: 12/ 10/ 2010 Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010 Môn: Toán Bài: Luyện tập Tiết: 33 Tuần : 9 MỤC TIÊU: -Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép cộng (một số cộng với 0 có kết quả bằng chính số đó, …). Bảng cộng cộng trong phạm vi 5. Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi). -Kĩ năng: Học sinh thuộc bảng cộng, rèn tính nhanh. HD HS bài 1, 2, 3 * Nếu còn thời gian HDHSK-G bài 4 -Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK. Phiếu bài tập - Học sinh: SGK, bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Số 0 trong phép cộng - GV nêu phép tính: 1 + 0 = 0 + 3 = 4 + 0 = - Giáo viên nhận xét. Ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện tập miệng Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng đã học để nêu kết quả của phép tính GV nêu phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét Gọi hs đọc bảng cộng Hoạt động 2: Luyện tập bảng Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Củng cố về tính chất của phép cộng và số 0 trong phép cộng - Gọi học sinh nhận xét vị trí các số và kết quả - HDHS thực hiện vào bảng con - Gọi hs đọc lại Hoạt động 3: Phiếu bài tập Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh nêu cách thực hiện phép tính - HDHS tính rồi viết dấu vào chỗ chấm - Lớp thực hiện phiếu bài tập - 1 học sinh làm bảng phụ - Thu chấm bài, sửa bài * Dành cho HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài. + 1 2 1 2 3 2 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - 3 cộng 2 bằng mấy? - 4 cộng 0 bằng mấy? Nhận xét 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát - HS nêu kết quả: 1 + 0 = 1 0 + 3 = 3 4 + 0 = 4 ĐT-CN 1.Tính : 0+1=1 0+2=2 0+3=3 … 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 4+1=5 2.Tính: 1+2=3 1+3=4 1+4=5 … 2+1=3 3+1=4 4+1=5 … 3. >,<,= ? -Thực hiện vế có phép tính trước lấy kết quả rồi so sánh với số còn lại 24+0 5>2+1 0+3<4 1+0=0+1 4. Viết kết quả phép cộng: - Học sinh làm. - Học sinh làm từng cột theo hướng dẫn của giáo viên. - Luyện tập - 3 + 2 = 5 - 4 + 0= 4 Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010 Môn: Toán Bài: Luyện tập chung Tiết :34 Tuần 9 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Kĩ năng: Học nắm được tính chất của phép cộng. Rèn tính nhanh. HD HS làm bài 1, 2, 4 * Nếu còn thời gian HDHSK-G bài 3 Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, Bộ đồ dùng học toán. Học sinh: SGK – DCHT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập - Làm tính 3+2 … 2+3 4+0 … 1+4 5+0= … Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung HD HS làm bài 1, 2, 4 Hoạt động 1: Luyện tập bảng Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài HDHS bài 1 Lưu ý học sinh phải viết các số thẳng cột với nhau. Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập phiếu Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài Giáo viên cho học sinh nêu lại cách tính: 2 + 1 + 2 = 5 Nhận xét Hoạt động 3: Luyện tập SGK Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài Đính từng tranh học sinh quan sát nêu bài toán, viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào các ô vuông dưới bức tranh trong SGK HDHS thực hiện SGK Nhận xét b)Tổ chức HS thi đua Nhận xét – tuyên dương *Nếu còn thời gian HSK-G làm bài 3: Bài 3: Bảng Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài HDHS làm bài Nhận xét 4. Củng cố: -Hỏi tựa bài 5.Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Kiểm tra định kỳ. Hát -Bảng con ĐT-CN 1. Tính: + + + + + + 2 4 1 3 1 0 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 2. Tính: - 2 + 1 bằng 3 rồi lấy 3 + 2 = 5. 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 4. Viết phép tính thích hợp: a) 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 b) 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3. >,<,= ? 2+3=5 2+2>1+2 1+4=4+1 2+2<5 2+1=1+2 5+0=2+3 Luyện tập chung Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010 Môn: Toán Bài : Kiểm tra định kỳ (Giữa kỳ 1) Tiết : 35 Tuần 9 I. MỤC TIÊU: - Tập trung vào đánh giá : Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, biết cộng các số trong phạm vi 5 và nhận biết các hình đã học. II. CHUẨN BỊ: Đề thi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Phát đề cho HS : Ban giám hiệu ra đề HS làm bài, thu bài . Nhận xét Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010 Môn: Toán Bài Phép trừ trong phạm vi 3 Tiết :36 Tuần 9 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. HD HS làm bài 1, 2, 3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viênSGK, bộ đồ dùng học toán. Học sinh: Sách giáo khoa .DCHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra giữa kì I. 3. Bài mới:Giới thiệu bài.Ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 3. Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. a. Giới thiệu:Phép trừ 2 – 1. - Đính tranh 2 con ong YCHS quan sát -Hỏi: Có 2 con ong sau đó có 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong ? -Hai con ong bớt đi 1 con ong. Hai bớt một còn một. Phép tính: 2 – 1 = 1 + Dấu “-“ đọc là trừ . Hai trừ một bằng một. b. Hướng dẫn phép trừ: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 (Tiến hành tương tự như trên. Lưu ý : gợi ý để KKHS nêu bài toán) c. HDHS quan sát tập hợp chấm tròn để nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Bên trái có 2 chấm tròn, bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - Phép tính: 2 + 1 = 3 -Bên phải có 1 chấm tròn, bên trái có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - Phép tính: 1 + 2 = 3 -Tiến hành tương tự như trên: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 -HDHS đọc : 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 d .HDHS ghi nhớ bảng trừ trong pv 3 -YCHS đọc bảng trừ -Xoá dần bảng trừ - Gv nêu câu hỏi kiểm tra lại bảng trừ 2 trừ 1 bằng mấy? 3 trừ 2 bằng mấy ? 3 trừ 1 bằng mấy? -YCHS mở SGK đọc để đọc các phép tính Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm bài 1, 2, 3 Bài 1: Miệng Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài -HD HS tính mhẩm 1 hs nêu kq, 1 hs nhận xét Nhận xét. HS đọc lại bài. Bài 2: Bảng Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài HDHS đặt tính theo cột dọc. Lưu ý viết các số thẳng cột Nhận xét Bài 3: Thi đua Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài HDHS quan sát tranh và nêu bài toán rồi viết phép tính +Muốn biết trên cành còn lại mấy con chim em phải làm sao? -Tổ chức hs thi đua viết phép tính Nhận xét – tuyên dương 4.Củng cố: -Hỏi tựa bài 5,Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Hát ĐT-CN - Có 2 con ong sau đó có 1 con bay đi. còn lại 1 con ong - Hai trừ một bằng một. ĐT-CN 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 - Học sinh quan sát -Bên trái có 2 chấm tròn, bên phải có 1 chấm tròn. Có tất cả 3 chấm tròn CN: 2 + 1 = 3 -Bên phải có 1 chấm tròn, bên trái có 2 chấm tròn. Có tất cả 3 chấm tròn - CN : 1 + 2 = 3 -ĐT-CN 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 trừ 1 bằng 1 3 trừ 2 bằng 1 3 trừ 1 bằng 2 1. Tính: 2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3 3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-2=1 2-1=1 3-1=2 3-1=2 2. Tính: - - - 2 3 3 1 2 1 1 1 2 3. Viết phép tính thích hợp: + Có 3 con chim trên cành, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? +Lấy số chim trên cành bớt số chim bay đi - 2hs thi đua viết phép tính: 3 - 2 = 1 Phép trừ trong phạm vi 3. KHỐI TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU Ngày 22/ 10 / 2010 NGUYỄN THỊ VÂN Ngày … / 10 / 2010 NGUYỄN THỊ THANH TÂM

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 09.doc
Giáo án liên quan