Bài soạn dạy lớp 1 tuần 6

Môn: Đạo đức

 Bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. (Tiết 2)

 Tiết :6 Tuần 6

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập và ích lợi của nó

- Kĩ năng: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được ích lợi củaviệc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.

- *HSK-G: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , ĐDHT

- Thái độ: Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- BVMT: Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Biết lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc góp phần làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh – vở bài tập

- Học sinh: Vở bài tập.

 

doc30 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2, lia bút lên chữ i viết dấu sắc, cách một chữ cái o viết chữ nhớ ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên chữ ơ viết dấu sắc Lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi, hs yếu Thu 5,6 số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói. - Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: +Trong tranh vẽ gì? +Các em bé đang làm gì? +Các em có đi nhà trẻ không? *HSK-G:Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào? *Em còn nhớ bài hát nào không?. 4.Củng cố: Các em vừa học âm gì? Tiếng gì? Từ gì? Trò chơi: tìm tiếng ngoài bài có âm y, tr Nhận xét 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài ôn tập. Hát 3 hs đọc - CN- ĐT - CN- ĐT - Mẹ bế bé đến trạm y tế * 2 Học sinh đọc - CN-ĐT - 2-3 học sinh đọc - Hs tô, viết vở: y, tr, chú ý, trí nhớ . y: 1 dòng tr: 1 dòng chú ý : 1 dòng trí nhớ : 1 dòng Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G:Viết được, đủ số dòng quy định: 4 dòng - nhà trẻ. +cô giáo và các bé +cô cho bé ăn , bé đang chơi … + có … *nhà trẻ không được học chữ * cháu lên ba, … - y, tr, y, tre, y tá, tre ngà - Thi đua tìm tiếng theo nhóm Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010 Môn: Toán Bài : Số 10 Tiết: 21 Tuần 6 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 Kĩ năng: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Làm bài 1,4,5. * HSK-G làm bài 2,3 (nếu còn thời gian) Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Các nhóm có 10 đồ vật , 11 Tấm bìa từ 0 à 10. Học sinh: SGK, DCHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Số 0. - Đọc số theo thứ tự từ 0- 9, 9- 0 - So sánh số: 7 … 9, 6 ... 9, 9 ... 9 - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Số 10 Hoạt động 1:Lập số 10. Bước 1: - Giáo viên lấy 9 hình vuông, rồi thêm 1 hình vuông nữa và hỏi có bao nhiêu hình vuông? - Giáo viên cho học sinh nhắc lại. - HDHS quan sát tranh vẽ ở SGK. Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc? Tất cả bao nhiêu bạn? - HDHSQS các hình vẽ còn lại trong sách : + 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. + 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính + Các nhóm này có số lượng là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó. - Giáo viên giới thiệu bài: Số 10. Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10. - Giới thiệu: “Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1. - Giáo viên chỉ vào: 10 . Đọc: mười Bước 3: Nhận biết vị trí các số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - HDHS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và 10 đến 0. -HDHS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9. Hoạt động 2: Thực hành. Làm bài 1,4,5. Bài 1: SGK Yêu cầu hs nêu yc bài HDHS viết 1 dòng số 10. Bài 4: SGK Yêu cầu hs nêu yc bài -HDHS viết theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Nhận xét Bài 5: Bảng Yêu cầu hs nêu yc bài -HDHS khoanh tròn vào số lớn nhất Nhận xét * HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 2: Bảng Yêu cầu hs nêu yc bài HDHS đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả vào ô trống Nhận xét Bài 3: Thi đua Yêu cầu hs nêu yc bài - HDHS đếm số chấm tròn rồi viết số chỉ số lượng vào ô trống. -Tổ chức 2 nhóm hs thi đua 4. Củng cố: - Đếm các số trong phạm vi 10. -Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Luyện tập. Hát - Học sinh đọc xuôi, đọc ngược - Bảng con. ĐT-CN - Học sinh: 10 hình vuông - Chín thêm một là mười. - Chín bạn. - Một bạn. - Mười bạn. + Học sinh nhắc lại. + Học sinh nhắc lại. - Có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính - Học sinh đọc: mười. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1. Viết số 10: Hs viết vào SGK 4.Viết số thích hợp vào ô trống: Hs viết vào SGK 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 5. Khoanh tròn số lớn nhất. a. 4 , 2 , ‡ b. 8 , Š , 9 c. † , 3 , 5 2. Số ? 6 3. Số ? 10 - 2 hs đếm 1-10, 10-1 - Số 10 Thứ tư, ngày 22 tháng 9 năm 2010 Môn: Toán Bài : Luyện tập Tiết :22 Tuần 6 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Kĩ năng: Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Làm bài 1,3,4. * HSK-G làm bài 2,5 (nếu còn thời gian) Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK. Học sinh: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Số 10. - Đếm theo thứ tự từ 0 - 10 và từ 10 - 0. - So sánh các số: 8...10, 10… 9, 8… 9, 10…10 Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập. Làm bài 1,3, 4 Hoạt động 1: Luyện tập SGK. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài -Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. -10 con vịt nối với số 10 Nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài -HDHS đếm số hình tam giác viết số vào ô trống. Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập bảng Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài a) So sánh các số. 0 1 1 2 2 3 3 4 8 7 75 6 6 6 4 5 10 9 9 8 b) Các số bé hơn 10 là: …………… c) Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Nhận xét * HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 2: Thi đua Học sinh nêu yêu cầu bài Vẽ thêm chấm tròn. -HDHS quan sát mẫu. Nhận xét Bài 5: Bảng Học sinh nêu yêu cầu bài Viết số thích hợp vào ô trống. HD mẫu: 10 gồm 1 và 9 10 9 1 4.Củng cố: - Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát - 3 học sinh đếm. - Bảng con. -ĐT-CN 1- Nối (theo mẫu): 10 con vịt, 10 con lợn, 9 con thỏ, 8 con mèo 3.Có mấy hình tam giác? -Học sinh nêu 10 gồm 5 hình tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng. 4.a) >,<,= ? - Học sinh làm bài. 0 1 1 2 2 3 3 4 8 7 7 6 6 6 4 5 10 9 9 8 b) Các số bé hơn 10 là: 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 c) Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là: 0 Số lớn nhất là:10 2.Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn - 2 nhóm học sinh thi đua. 5. Số ? 10 2 3 10 Hs thực hiện trên bảng lớp Luyện tập. Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010 Môn:Toán Bài : Luyện tập chung Tiết: 23 Tuần 6 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Kĩ năng: Biết đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Làm bài 1, 3,4. * HSK-G làm bài 2,5 (nếu còn thời gian) Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : SGK Học sinh: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. -So sánh: 10…10 , 10…1 ,7…8 - Số 10 gồm 5 và mấy? Số 10 gồm 6 và mấy? -Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung. Làm bài 1, 3,4. Hoạt động 1: Luyện tập SGK Bài 1: Yêu cầu hs nêu yc bài Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp: 3 con gà nối với số 3, 4 chiếc thuyền nối với số 4, … Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập bảng Bài 3: Yêu cầu hs nêu yc bài HDHS viết các số theo thứ tự từ 10 đến 1 Từ 0 đến 10 Nhận xét Bài 4: Yêu cầu hs nêu yc bài Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Nhận xét * HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 2: Bảng lớp Yêu cầu hs nêu yc bài Hs thực hiện bảng lớp Nhận xét Bài 5: Thi đua Yêu cầu hs nêu yc bài Hd hs sử dụng bộ ĐDHT để xếp - Mẫu: Nhận xét 4.Củng cố: Trò chơi. Đính số thích hợp vào ô trống Tổ chức hs thi đua Nhận xét – tuyên dương. -Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát - Bảng con - Số 10 gồm 5 và 5 Số 10 gồm 6 và 4 ĐT-CN 1.Nối (theo mẫu): - Học sinh thực hiện 4 3. Số ? - Học sinh viết số từ 10 đến 1 rồi đọc. - Học sinh viết số từ 0 đến 10 rồi đọc 4.Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 3 6 7 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 3 6 7 10 2. Viết các số từ 0 đến 10: 1 hs viết bảng lớp 5. Xếp hình theo mẫu sau: - Học sinh thi đua xếp hình. - 2 nhóm thi đua đính số thích hợp. 5 < … 10 > … 9 > … 9 < … 9 = … 10 = … Luyện tập chung. Thứ sáu , ngày 24 tháng 9 năm 2010 Môn: Toán Bài : Luyện tập chung Tiết: 24 Tuần 6 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi từ 10, biết cấu tạo số 10. Sắp xếp các số theo thứ tự trong phạm vi 10 Kĩ năng: So sánh được các số trong phạm vi 10, biết cấu tạo số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự trong phạm vi 10. Làm bài 1,2,3,4 * HSK-G làm bài 5 (nếu còn thời gian) Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực tham gia hoạt động. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, hình tam giác Học sinh: SGK – ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Viết các số: 10, 5, 7, 0 , 8 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung. Làm bài 1,2,3,4 Hoạt động 1:Luyện tập SGK Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu. Viết số thích hợp vào ô trống. Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập bảng Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu. 4 … 5 2 … 5 8 … 10 7 … 7 7 … 5 4 …4 10 … 9 7 … 9 Nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống. Nhận xét Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu. Viết các số 8,5,2,9,6 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b)Theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét * HSK-G (nếu còn thời gian) Bài 5: Giáo viên hd học sinh nêu yêu cầu. Nhận dạng và đếm số lượng hình tam giác. Nhận xét 4. Củng cố: Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Kiểm tra. Hát Bảng con - Theo thứ tự từ bé đến lớn:0,5,7,8,10 - Theo thứ tự từ lớn đến bé:10,8,7,5,0 ĐT-CN 1.Số ? - Học sinh thực hiện vào SGK 1 110000 2 10 8 1 7 4 5 2. >,<,= ? 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 3. Số ? 9 3< <5 4. Viết các số 8,5,2,9,6 : a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9 b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 5, 2. 5.Hình dưới đây có mấy hình tam giác? - Học sinh thi đua tìm hình. - 3 hình tam giác. Luyện tập chung.

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 06.doc