SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 2
I/ Mục tiêu:
- Sơ kết tuần 2
- Giáo dục nhiệm vụ 1 trong 5 nhiệm vụ của học sinh
II/ Nội dung
a/: Sơ kết tuần 2
- Đa số các em đi học đúng giờ
-Ổn định nề nếp: xếp hàng, thể dục buổi sáng, múa sân trường
-Các em biết chào hỏi thầy cô trong trường
- Các em rửa tay sạch sẽ trước khi ăn
-Trong giờ ăn luôn giữ trật tự và ăn hết phần cơm của mình
-Sau khi ăn xong đánh răng ,luôn vệ sinh răng miệng tốt –ngừa bệnh sâu răng
-Mặc đồng phục đúng qui định
-Lớp đã bầu được ban cán sự lớp:
.Lớp trưởng: Nguyễn Thụy Quỳnh Như
.Lớp pho học tập : Lê Trung Hiếu
.Lớp phó văn nghệ: Trần Minh Trí
- Hoàn thành các khoản tiền đóng đầu năm
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặt dấu thanh đúng vị trí
*HSK-G có thể viết câu: bé vẽ bê (nếu còn thời gian)
3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn và cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chữ mẫu, kẻ khung tập viết
- Học sinh: Bảng con, vở viết
III. Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định:
2 . Bài cũ: Các nét cơ bản
- Kiểm tra các nét đã học
- Nhận xét
3 . Bài mới:
-Giới thiệu bài . Ghi tựa : e, b, bé
Hoạt động 1: HDHS viết bảng con
Giới thiệu chữ e
Chữ e có mấy nét? Gồm những nét nào?
HD viết: ĐĐB trên ĐKN 2 , ĐDB dưới ĐKN 2
Giới thiệu chữ b
Chữ b có mấy nét? Gồm những nét nào?
HD viết: ĐĐB ở ĐKN 2 , ĐDB ở ĐKN 2
- Giới thiệu chữ bé
HD viết: ĐĐB ở ĐKN 2 , ĐDB dưới ĐKN 2 nối nét chữ b và chữ e, dấu sắc trên e
HD viết từng chữ, khoảng cách chữ
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở
- Chú ý tư thế viết, cách viết , khoảng cách, dấu thanh
* Khuyến khích HS K-G viết câu
-Thu vở chấm điểm.
-Nhận xét
4. Củng cố:
- Nhắc lại tựa bài
-Giáo dục học sinh
5. Nhận xét – Tuyên dương – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị:bài lễ, cọ, bờ, hổ
- Hát
- Viết bảng lớp, bảng con
- ĐT-CN
- Chữ e có 1 nét. Nét thắt
-Viết bảng con
Chữ b có 2 nét. Nét khuyết trên và nét thắt
-Học sinh viết vào vở
Cả lớp viết vở: e, b, bé
*HSK-G viết câu: bé vẽ bê
5-6 vở
e, b, bé, bé vẽ bê
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
Tiết: 5 Tuần 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
2/. Kỹ năng : Biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Ghép được các hình đã học thành hình mới. Làm bài tập 1,2
3/. Thái độ : Thích tô màu, say mê ghép tạo hình
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Các mẫu hình đã ghép.
2/. Học sinh : SGK, bộ thực hành, màu
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/. Ổn định :
2/. Kiểm tra bài cũ :Hình tam giác
-Chọn đúng mẫu hình tam giác, hình vuông, hình tròn
-Nhận xét.
3/. Bài mới
Giới thiệu bài.Ghi tựa : Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện tập SGK
Bài 1: HDHS đọc yêu cầu bài tập
Các hình vuông : tô cùng một màu
Các hình tròn: tô cùng một màu
Các hình tam giác : tô cùng một màu
Nhận xét
Hoạt động 2:Thực hành ghép hình
Bài 2: HDHS đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn học sinh ghép, tạo hình qua các hình đã học.
Mẫu hình đã ghép:
Nhận xét
4/. Củng cố :
-Nhắc lại tựa bài
5/. Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Các số 1, 2, 3
Hát
3 em lên bảng chọn trong nhóm mẫu vật.
ĐT-CN
1. Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu
-Các hình vuông :
-Các hình tròn:
-Các hình tam giác :
Hs tô màu
2. Ghép lại thành các hình mới
Tìm các hình có trong bộ thực hành để ghép thành các mẫu hình mà em thích
Thực hiện ghép hình vào thành bảng cài nhỏ, hoăc ghép trên bàn
Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi của từng hình
Các mẫu hình học sinh có thể ghép
- Luyện tập
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Môn : Toán
Bài: Các số 1, 2, 3
Tiết: 6 Tuần 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật 1,2,3; đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3
2/. Kỹ năng : Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 ; và đọc được theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3. Làm bài 1,2,3
3/. Thái độ : Hiểu được ý nghĩa của việc học số.
II/ CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên:Quả cam, chấm tròn, bông hoa có số lượng 1, 2, 3 và các số 1, 2, 3. Bộ thực hành.
2/. Học sinh:Sách giáo khoa, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
1/. Ổn định
2/. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Kể tên hình đã học.
Tìm các đồ vật có dạng hình vuông,hình tròn, hình chữ nhật có trong lớp học
. Nhận xét
3/. Bài mới :Giới thiệu bài
Ghi tựa: Các số 1, 2, 3
Hoạt động 1: Giới thiệu số
a) Số 1
-Gắn mẫu vật : Quả cam: Có mấy quả cam ?
-Gắn mẫu vật :Chấm tròn.Có mấy chấm tròn?
-Gắn mẫu vật :Bông hoa.Có mấy bông hoa?
à 1 quả cam, 1 chấm tròn, 1 bông hoa. Để ghi các mẫu vật có số lượng là 1. Ta dùng chữ số 1.
-Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
Số1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
Số 1 viết để viết.
Đọc mẫu : Số một (1)
Số 2
-Gắn lần lượt các hình: quả cam, chấm tròn, bông hoa. Số lượng của mỗi hình là bao nhiêu?
à 2 quả cam, 2 chấm tròn, 2 bông hoa
-Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
Số 2 in em nhìn thấy ở đâu?
Số 2 viết để viết sử dụng khi làm tính.
Đọc mẫu: Số hai (2)
Số 3(tương tự các thao tác như dạy số 1 , 2)
Thứ tự dãy số
Gắn các mẫu chấm tròn
Giới thiệu dãy số:1,2,3
Từ bé đến lớn: 1 2 3
Từ lớn đến bé: 3 2 1
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Bảng con
HDHS viết lần lượt từng số vào bảng con
Nhận xét
Bài 2: SGK
HDHS đếm số đồ vật trong mỗi hình và viết số tương ứng
Nhận xét
Bài 3: SGK
HDHS viết số tương ứng dưới mỗi chấm tròn
Vẽ chấm tròn tương với số
Nhận xét
4/. Củng cố
- Nhắc lại tựa bài
Đếm số 1,2,3
5/. Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Luyện tập
Hoạt động của trò
Hát
Hình vuông,hình tròn, hình chữ nhật
Viên gạch, mặt đồng hồ, …
ĐT-CN
1 quả cam
1 chấm tròn
1 bông hoa
HS nêu lại số lượng mỗi hình: 1 quả cam, 1 chấm tròn, 1 bông hoa
Sách, báo, lịch
Học sinh đọc
2 quả cam, 2 chấm tròn, 2 bông hoa
nhắc lại cá nhân: số 2
sách , báo, tờ lịch
Học sinh đọc
Đếm xuôi 1 2 3
Đếm ngược 3 2 1
1.Viết số 1, 2, 3
2.Viết số vào ô trống(theo mẫu)
Viết số vào dưới mỗi hình
xe hơi: 1 bong bóng:2
đồng hồ:3 rùa: 1
vịt: 3 thuyền : 2
3.Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp
3
2
1
Các số 1, 2, 3
HS đếm xuôi, đếm ngược
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
Tiết : 7 Tuần 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức Nhận biết 1 , 2 , 3. Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
2/. Kỹ năng : Nhận biết được các số 1,2,3 Đọc viết đếm được các số trong phạm vi 3. Làm bài tập 1,2. *HSK-G làm bài 3,4 (nếu còn thời gian)
3/. Thái độ :Giáo dục học sinh yêu thích môn học toán.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa các bài tập
2/. Học sinh:SGK, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1
3
3
Hoạt động của giáo viên
1/. Ổn định :
2/. Kiểm tra bài cu: Các số 1, 2, 3
Yêu cầu đọc xuôi 1à 3, đọc ngược 3 à 1
Viết bảng con: 1 2 3
Nhận xét
3/. Bài mới
- Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập
Hoạt động 1 : SGK
Bài 1 : HDHS đọc yêu cầu bài tập
Đếm số lượng vật và điền số thích hợp vào ô trống.
Nhận xét
Hoạt động 2: Bảng con
Bài 2 : HDHS đọc yêu cầu bài tập
HDHS điền số theo thứ tự hướng mũi tên, điền số vào ô trống
Hướng dẫn HS làm vào bảng
Yêu cầu học sinh đếm xuôi 1 2 3 và ngược lại từ 3 2 1.
Nhận xét
*HSK-G làm bài 3,4 (nếu còn thời gian)
Bài 3: Thi đua
HDHS đọc yêu cầu bài tập
HD HS đếm số hình vuông và viết số cho phù hợp với số lượng
Gọi 2 nhóm hs thi đua
Nhận xét – tuyên dương
Bài 4 : Bảng lớp
YCHS làm bảng lớp
Nhận xét cách viết số.
4.Củng cố
Nhắc lại tựa bài
Đếm số 1 2 3
5/. Dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị .Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Hoạt động của học sinh
- Hát
4 học sinh đọc
Viết bảng con
ĐT-CN
2
1 Số ?
3
2 Số ?
1
3
2
1
2
3
3
2
1
- Viết bảng con
- 4-5 học sinh đếm
3. Số ?
1
2
3
2 nhóm hs thi đua
4. Viết số 1 , 2, 3
1 hs viết bảng lớp
- Luyện tập
- Đếm xuôi, đếm ngược
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
Môn: Toán
Bài :Các số 1, 2 , 3, 4, 5
Tiết :8 Tuần 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nhận biết các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, 5; đếm các số từ 1 đến 5và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết các số trong dãy số 1,2,3,4,5.
2/. Kỹ năng : :Biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, 5; đếm được các số từ 1 đến 5và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết các số trong dãy số 1,2,3,4,5.Làm bài 1,2,3 . * HSK-G làm bài 4(nếu còn thời gian)
3/. Thái độ : Rèn viết các số đúng, đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Cá, chấm tròn, hình vuông có số lượng 4, 5. Bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK , bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1
3
3
Hoạt động của thầy
1/. Ổn định
2/. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Đọc số 1 2 3
Viết số : 1 2 3. Nhận xét
3/. Bài mới:
- Giới thiệu bài. Ghi tựa. Các số 1, 2,3, 4,5 .
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
a. Giới thiệu số 4
Đính từng mẫu vật lên bảng: con cá, chấm tròn, hình vuông. Số lượng của mỗi vật là bao nhiêu?
à 4 con cá, 4 chấm tròn, 4 hình vuông
-Giới thiệu số 4 in và số 4 viết
Số 4 in em nhìn thấy ở đâu?
Số 4 viết sử dụng khi nào?
Đọc mẫu: Số bốn (4)
b. Giới thiệu số 5
Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1. Vậy mỗi vật có số lượng là bao nhiêu?
GV viết số 5. Đọc năm.
Yêu cầu nhận diện số 4, 5 trong bộ thực hành
GV hình thành dãy số từ 1 à 5.
Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngược
Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2 : SGK
Tranh 1 vẽ gì? Có mấy ngôi nhà?
(hỏi tương tự cho đến hết)
Gọi hs đếm xuôi, ngược: 1-5, 5-1
Hoạt động 3 :Thực hành
HDHS làm bài tập 1,2,3
Bài 1: SGK
HDHS đọc yêu cầu bài tập
HDHS viết số vào SGK
Nhận xét
Bài 2: SGK
HDHS đọc yêu cầu bài tập
HDHS đếm hình rồi ghi số thích hợp vào ô trống
Nhận xét
Bài 3: Miệng
HDHS đọc yêu cầu bài tập
HDHS điền số theo thứ tự vào ô trống từ bé đến lớn và ngược lại rồi đọc các dãy số đó
Nhận xét
*HSK-G làm bài 4 (nếu còn thời gian)
Bài 4: Thi đua
HDHS đọc yêu cầu bài tập
HDHS thi đua nối các nhóm đồ vật có cùng số lượng rồi nối nhóm đồ vật với số chỉ số lượng
Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố
Nhắc lại tựa bài
Đếm từ 1 à 5 và ngược lại.
5/. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Luyện tập.
Hoạt động của trò
Hát
- 3 học sinh : Đọc xuôi,đọc ngược
- Viết bảng con
ĐT-CN.
- 4 con cá, 4 chấm tròn, 4 hình vuông
- sách, báo, …
- Số 4 viết để viết khi làm tính.
- 5 con cá, 5 chấm tròn, 5 hình vuông
- CN
- Tìm số 4, 5 trong bộ thực hành
Quan sát
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Vẽ nhà. Một ngôi nhà
-4-5 học sinh đếm
1. Viết số 4, 5
- HS viết số 4,5 vào SGK. Mỗi số viết 1 dòng.
2. Số ?
Hs thực hiện vào SGK
1
3. Số ?
- HS điền số vào SGK rồi đọc các dãy số
5
4
3
2
1
4. Nối(theo mẫu)
2 nhóm học sinh thi đua
1
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
5 HS đếm .
File đính kèm:
- giao an tuan 02.doc