Bài soạn dạy lớp 1 tuần 14

 Môn: Đạo đức

 Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)

 Tiết: 14 Tuần 14

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Học sinh nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ, biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

Kĩ năng: Học sinh thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ.

* HSK-G: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ

*KNS: KN giải quyết , KN quản lí, KN giao tiếp

Thái độ: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ

 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Giáo viên: Tranh , SGK

Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy lớp 1 tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hạm vi 8 Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010 Môn: Toán Bài: Luyện tập Tiết : 54 Tuần 14 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Kĩ năng: Hs vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 để làm bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3(cột 1,2), bài 4. Nếu còn thời gian làm bài 1(cột 3,4), bài 3 (cột 3,4), bài 5 Thái độ: Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, tranh BT4 Học sinh: SGK - Bộ ĐDHT.Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 8 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - Tính: 8-1-3= 8-2-2= - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập HDHS làm bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3(cột1,2), bài 4 Hoạt động 1: Luyện tập miệng Bài 1: (cột 1,2) Y/c hs nêu y/c BT1 -Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét Nhận xét, sửa bài Hoạt động 2: Luyện tập phiếu Bài 2: Y/c hs nêu y/c BT2 GVHD cách thực hiện Học sinh làm phiếu bài tập, 1 học sinh làm bảng phụ Thu chấm bài, sửa bài Hoạt động 3: Luyện tập bảng cài Bài 3: (cột 1,2) Y/c hs nêu y/c BT3 -Gv cài phép tính :4+3+1= Học sinh nêu cách thực hiện Nhận xét, sửa bài Hoạt động4: Vở Bài 4: Y/c hs nêu y/c BT1 -Đính tranh BT4 : Gọi hs nêu bài toán. Nhận xét Học sinh viết phép tính vào vở, 1 học sinh làm bảng phụ Thu chấm bài, sửa bài Nếu còn thời gian.HD làm phần còn lại Bài 1: (cột 3,4) Miệng -GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét Nhận xét, sửa bài Bài 3: (cột 3,4) Bảng con Giáo viên viết phép tính bảng lớp, học sinh làm bảng con Nhận xét * Bài 5: HSK-G GVHD cách thực hiện Gọi 2 hs lên bảng thi đua Nhận xét , tuyên dương 4.Củng cố: -Đọc bảng cộng, trừ trong pv 8 -Hỏi tựa bài 5.Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9. Hát - 2 hs đọc - Tính bảng con. ĐT-CN 1. Tính: 7 + 1 =8 6 + 2 = 8 1 + 7 =8 2 + 6 = 8 8 - 7 =1 8 – 6 = 2 8 – 1 =7 8 – 2 = 6 Hs nêu dạng nối tiếp 2. Số ? 8 5 +3 Hs làm bài 3. Tính: Tính từ trái sang phải 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 4. Viết phép tính thích hợp: 8 - 2 = 6 - Hs làm bài, đổi vở kiểm tra 1. Tính: 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 3 + 5 = 8 8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 8 + 0 = 8 8 – 3 = 5 8 – 0 = 8 3. Tính: 2 + 6 – 5 = 3 8 + 0 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 3 + 3 – 4 = 2 Hs làm bảng con * 5. Nối 100 với số thích hợp : 7 > 5 + 2 8 < 8 - 0 9 > 8 + 0 2 hs thi đua, lớp cỗ vũ -2 hs -Luyện tập Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010 Môn: Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 9 Tiết: 55 Tuần 14 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, hs làm được bài 1, bài 2(cột 1,2,4), bài 3(cột1), bài 4. Nếu còn thời gian làm bài 2(cột 3), bài 3 (cột 2,3) - Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, ĐDHT, tranh BT4 Học sinh: SGK, BĐDT, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 Tính : 5+2+1 = 8-4- 3 = Nhận xét 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 8. Hoạt động 1: HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. a) HDHS thành lập công thức: 8+1=9 1+8=9 Bước 1: - Gv đính hình tròn HDHS quan sát rồi nêu bài toán. Nhận xét Bước 2: -YCHS đếm số hình ở cả 2 nhóm 8 hình thêm 1 hình là mấy hình? 8 thêm 1 là mấy? Đính các chữ số và dấu dưới mô hình 8 cộng 1 bằng mấy? Ghi: 8 + 1 = 9 YCHS đọc Bước 3: -GV đổi vị trí và YCHS nêu phép tính Ghi: 1 + 8 = 9 YCHS đọc - Yc hs đọc lại cả 2 phép tính 8+1=9 1+8=9 -YCHS nhận xét vị trí các số , kết quả của 2 phép tính +GV nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng: khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi b)Tương tự HDHS thành lập các công thức: 7+2=9, 2+7=9,6+3=9,3+6=9,5+4=9,4+5=9 +Lưu ý:Sau khi nêu bài toán nếu hs nêu được phép tính thì không cần lập lại theo các bước c.HDHS ghi nhớ bảng cộng trong pv 8 -YCHS đọc bảng cộng -Xoá dần bảng cộng - Gv gọi hs nhớ đọc lại bảng cộng YCHS mở SGK đọc để đọc các phép tính Hoạt động 2: Thực hành. -HDHS làm bài 1, bài 2(cột1,2,4), bài 3(c1), bài 4 Bài 1: Bảng con Gọi hs nêu y/c BT1 GVHD 1 8 - HDHS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả.(lưu ý hs viết các số thẳng cột) Nhận xét, sửa bài Bài 2: (cột 1,2,4) Miệng Gọi hs nêu y/c BT2 Vận dụng bảng cộng ,trừ, số không trong phép cộng đã học để làm bài Gv ghi phép tính, gọi 1 hs nêu kết quả, 1 hs nhận xét Bài 3: (cột 1) SGK Gọi hs nêu y/c BT3 GV Yc hs nêu cách tính HDHS tính nhẩm rồi điền kết quả vào SGK, 1 học sinh làm bảng phụ -Nhận xét , sửa bài Bài 4: Vở Y/c hs nêu y/c BT 4 + Đính tranh BT4a. Hs xem tranh nêu bài toán YCHC viết phép tính vào vở. 1 hs làm bảng phụ Thu chấm 1 số vở. NX bảng phụ. Sửa bài + Đính tranh BT4b: Thi đua Hs xem tranh nêu bài toán Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính Nhận xét – tuyên dương Nếu còn thời gian.HD phần còn lại Bài 2: (cột 2) Miệng Gv nêu phép tính hs nêu kq Nhận xét Bài 3 ( cột 2) Bảng lớp Gv ghi phép tính, hs thực hiện trên bảng lớp Nhận xét- sửa bài 4. Củng cố: Đọc lại bảng cộng Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 9 Hát - 2 học sinh đọc Bảng con ĐT-CN -HS quan sát và nêu - Nhóm bên trái có 8 hình tròn, nhóm bên phải có 1 hình tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn? - 8 hình thêm 1 hình là 9 hình - 8 thêm 1 là 9. - 8 cộng 1 bằng 9 - 2 hs đọc - 8 hình và 1 hình cũng như 1hình và 8 hình 1 + 8 = 9 - 2hs đọc - 2 hs đọc - … giống nhau và bằng 8 Tiến hành tương tự phần a CN-ĐT ĐT 1 hs 3-6 hs đọc 1. Tính: 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 -Hs viết các số thẳng cột 2. Tính: 2+7=9 3+6=9 8+1=9 0+9=9 1+7=8 5+2=7 8-5=3 0+8=8 6-1=5 -HS nêu dạng nối tiếp 3. Tính: - Tính từ trái sang phải 4+5= 4+4+4= 4+2+3= Hs làm bài 4. Viết phép tính thích hợp: a) Học sinh nêu bài toán và viết phép tính vào vở 8 + 1 = 9 Hs làm bài, đổi vở kiểm tra bài b)Học sinh nêu bài toán. 2 hs đua viết phép tính 7 + 2 = 9 Lớp cỗ vũ 2. Tính: 4 + 5 = 9 4 + 4 = 8 7 - 4 = 3 3.Tính: 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 6+1+2=9 1+2+6=9 6+3+0=9 1+5+3=9 2 hs Phép cộng trong phạm vi 9 Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010 Môn: Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Tiết: 56 Tuần 14 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Kĩ năng: Thuộc bảng trừ, hs làm được bài 1, bài 2(cột 1,2,3), bài 3(bảng1), bài 4. Nếu còn thời gian làm bài 2(cột 4), bài 3 (bảng 2) - Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, ĐDHT, tranh BT4 Học sinh: SGK, BĐDT, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9. - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - Tính: 2+2+5= 2+4+3= - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa Phép trừ trong phạm vi 9. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ. a) HDHS thành lập bảng trừ. 9– 1 = 8 , 9-8 = 1 Bước 1:Gv đính hình tam giác Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? Nhận xét Bước 2: Có 9 hình tam giác, bớt đi 1 hình còn lại mấy hình tam giác? 9 bớt 1 còn mấy? Giáo viên ghi bảng 9 – 1 = 8. Bước 3: Gv đổi vị trí hình tam giác, YCHS nêu phép tính Giáo viên ghi bảng 9 – 8 = 1. -YCHS đọc cả 2 phép tính b. HDHS thành lập các công thức trừ 9-2=7, 9-7=2, 9-3= 6, 9-6=3, 9-4=5, 9-5=4 Chú ý: nếu hs nhìn hình vẽ, viết ngay được kết quả của phép tính thì không cần thiết lập lại các bước như trên c. Xoá dần yêu cầu học sinh đọc thuộc: - Gv gọi hs nhớ và đọc lại bảng trừ -Đọc bảng trừ trong SGK Hoạt động 2: Thực hành. -HDHS làm bài 1, bài 2(c1,2,3) , bài 3(b1), bài 4 Bài 1: Bảng con Y/c hs nêu y/c BT1 GVHD: 9 1 Sử dụng công thức trừ trong phạm vi 9, số o trong phép trừ để tìm ra kết quả. Lưu ý viết các số thẳng cột Nhận xét, sửa bài Bài 2: Miệng Y/c hs nêu y/c BT2 -Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, số 0 trong phép cộng -GV ghi phép tính 1 hs nêu kết quả , 1 hs nhận xét Bài 3: SGK ( bảng1) Y/c hs nêu y/c BT3 GVHD cách thực hiện (cấu tạo số 9) YCHS làm bài vào SGK, 1 hs làm bảng phụ Thu chấm bài, sửa bài Bài 4: Vở Y/c hs nêu y/c BT4 -Đính tranh BT4. YCHS nêu bài toán (KKHS nêu bài toán theo nhiều cách và viết phép tính tương ứng) YCHS làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ Thu chấm bài, sửa bài Nếu còn thời gian.HD phần còn lại Bài 2: ( cột 3) Miệng Gv ghi phép tính trên bảng lớp, học sinh nêu kết quả Nhận xét *HSK-G: Bài 3: ( bảng 2) bảng lớp Gv đính bảng 2 trên bảng lớp Gọi HSK-G lên bảng thực hiện Nhận xét 4. Củng cố: -Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát - 2 hs đọc - Tính bảng con. ĐT-CN -Học sinh quan sát - 9 hình tam giác bớt đi 1hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -9 hình tam giác bớt đi 1hình tam giác còn 8 hình tam giác. 9 bớt 1 còn 8 2 hs đọc: 9 – 1 = 8 -9 hình tam giác bớt 8 hình tam giác còn 1 htg: 9 – 8 = 1 2 hs đọc: 9 – 8 = 1 -2 hs đọc (Tương tự phần a) - Học sinh đọc thuộc. 1 hs 3-6 hs 1. Tính : 9 9 9 9 9 … 1 2 3 4 5 … 8 7 6 5 4 Hs viết các số thẳng cột 2. Tính: 8+1=9 7+2=9 6+3=9 9-1=8 9-2=7 9-3= 6 9-8= 1 9-7=2 9-6= 3 Hs nêu dạng nối tiếp 3. Số ? 9 7 3 2 5 1 4 Hs làm bài 4. Viết phép tính thích hợp: a)Học sinh thực hiện vào vở Hs làm bài 9 - 4 = 5 2.Tính: 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 – 5 = 4 -HSK-G thực hiện trên bảng lớp -4 9 8 7 6 5 4 5 +2 7 2 hs Phép trừ trong phạm vi 9

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 14 (2).doc
Giáo án liên quan