Bài soạn dạy khối 1 tuần 8

Bài 33: VẦN ÔI – ƠI (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

 Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới

 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Tranh vẽ trong sách giáo khoa

 Vật mẫu :bơi lội, trái ổi

2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học: ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây ĐDHT : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDHT : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 37: ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : tuổi thơ, máy bay ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cây khế ĐDHT : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện Củng cố: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: Nhà bé nuôi bò lấy sữa Cây ổi đã thay lá mới Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Tấm lòng người mẹ đối với con trai Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Không nên tham lam Học sinh đọc Học sinh lên thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm bảng con: 3 + … = 5 4 + … = 5 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : Mẫu vật, bảng con Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Vở bài tập Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 0 + 2 5 5 + 0 4 1 + 2 3 2 + 2 2 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tập viết: ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ ĐDHT : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • doctuan 08.doc
Giáo án liên quan