Tiết 1: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG , .
A. Muc tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu , .
2. Kỹ năng :
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2
ĐDHT : Chữ mẫu
Hình thức học : nhóm
Học sinh quan sát
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
ĐDHT : Chữ mẫu
Hình thức học : Lớp
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân
ĐDHT : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh so sánh và nêu
ĐDHT : Bộ đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2:Am l - h
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè
Luyện nói được theo chủ đề bế le le
2. Kỹ năng :
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le
2. Học sinh :
Sách giáo khoa
Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài củ:
3. Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận
Giáo viên treo tranh le le
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát tranh
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
ĐDHT : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , nhóm
Học sinh quan sát tranh
Học sinh nêu theo nhận xét
4. Củng cố – Tổng kết :
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
5. Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
2. Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3. Thái độ:
Học sinh ham mê học toán
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
2. Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài củ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Thực hành
Bài 1: Thực hành viết số
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
4. Cũng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
5. Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Hát
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDHT :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDHT : số 4 , 5 viết mẫu
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
2 3
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP VIẾT
TẬP TÔ e , b , bé
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
2. Kỹ năng :
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
2. Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. On định :
Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
ĐDHT : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Lớp
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Phương pháp : Luyện tập
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
ĐDHT : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
4. Củng cố :
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
5. Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- tuan 02.doc