Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uôm - ươm
2. Kỹ năng:
Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iền dấu thích hợp vào chỗ trống
Nêu cách làm bài
Bài 4: Tính
Bài 5: Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh nhìn tranh đặt đề
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố :
Thi xây nhà: chọn những viên gạch có số phù hợp xây vào chỗ trống để có ngôi nhà bằng những phép tính hoàn chỉnh
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc lại bảng cộng
Làm các bài còn sai vào vở
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10
Hát
Học sinh đọc
Học sinh làm bảng con
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nhận xét
Thực hiện phép tính theo cột dọc
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Ta điền dố vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng là 10
Học sinh làm bài
Sửa bải miệng
Học sinh nêu đề toán
Học sinh ghi phép tính theo đề bài nêu
Sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua 2 dãy
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày tháng năm
Tiếng Việt
Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và tiếng cột, vợt
Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôt, ơt để đọc viết đúng vần, tiếng , từ khoá
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt, ơt để tạo thành tiếng mới
Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần ôt, ơt
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần ăt, ât
Cho học sinh viết bảng con: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
Đọc đoạn thơ ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Ta đã học những vần nào kết thúc bằng âm t ?
Hôm nay, học 2 vần nữa là ôt, ơt ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ôt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôt , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôt
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ôt
Vần ôt được tạo nên từ những âm nào?
So sánh vần ôt và ôi
Lấy và ghép vần ôt ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô – tờ – ốt
Giáo viên đọc trơn ôt
Ghép âm c và dấu nặng vào vần ôt để được tiếng gì?
Cho học sinh đọc tiếng vừa ghép, phân tích tiếng khóa đánh vần tiếng cột
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ta có từ khóa: cột cờ
Cho học sinh đọc lại vần và từ khoá
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết.
Viết ôt
cột
cột cờ
Hoạt động 2: Dạy vần ơt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ơt
Quy trình tương tự như vần ôt
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng
Phương pháp: Trực quan , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng , giải thích
Cơn sốt: nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên, khi con bị ốm
Xay bột: làm cho các hạt gạo, ngô, đậu… bị nghiền nhỏ thành bột
Quả ớt: quả làm gia vị, thuốc
Ngớt mưa: khi đang mưa to, mưa dày hạt mà tạnh dần
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Vần ot, at, ăt, ât
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Từ những âm ô và âm t
Giống nhau: bắt đầu là âm ô
Khác nhau: ôt kết thúc là âm t, ôi kết thúc là âm i
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Được tiếng cột
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đánh vần và đọc trơn
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng :
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ nhớ dang tay, lá
Che tròn một bóng râm
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
Viết đúng vần từ ở vở viết in
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Trong tranh vẽ gì ?
à Dây là cây lâu năm, không rõ bao nhiêu tuổi, tán lá xoè ra che mát cho dân làng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ nhớ dang tay, lá
Che tròn một bóng râm
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Giáo viên nêu nội dung bài viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Những người bạn tốt
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Yêu cầu học sinh đọc tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không? Vì sao ?
Con có nhiều bạn tốt không ?
Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất .
Vì so con thích bạn đó nhất
Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ?
Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài
Thi chỉ nhanh đúng từ
Giáo viên đọc từ bất kỳ, học sinh phải chỉ thật nhanh từ đó. Ai đúng và nhanh hơn thì thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài vần et – êt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: cây rất to
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh thi từng nhóm
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Thực hành tính đúng trong phạm vi 10
Củng cố cấu tạo số 10 và rèn kỹ năng so sánh số
Thái độ:
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn Định :
Bài cũ: Luyện tập
Tính:
7 – 2 + 5 =
5 + 5 – 1 =
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
Hình thức học : Lớp, cá nhân
HDDH: mẫu vật
Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ?
Lập phép tính trên bộ số
Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9
Ngược lại 10 – 9 = mấy ?
Tương tự với các phép tính còn lại:
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
Giáo viên hướng dẫn đọc
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Tính
Lưu ý viết số thẳng hàng
Bài 2 : Điền số
Nêu cách làm
Bài 3 : Điền dấu: > , < , =
Nêu cách làm bài
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
2 + 8 = 10
8 + 2 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố:
Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính
1 + 8 = 9
10 – 1 = 9
10 – 3 = 4
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
Nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát
Có 10 bớt 1 còn 9
Học sinh lập và nêu
Học sinh đọc phép tính
Bằng 1
Học sinh đọc thuộc bảng trừ
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu
Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp
Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Mỗi đội cử 5 bạn thi đua
2 + 8 = 10
10 – 3 = 6
10 – 4 = 5
10 – 3 = 7
10 – 6 = 5
Học sinh nhận xét
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Khối trưởng
Ban Giám Hiệu
File đính kèm:
- tuan 15.doc