Bài 43: ÔN TẬP (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn dạy khối 1 tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 45: VẦN ÂN – Ă – ĂN (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo ân – ăn
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: Vần on – an
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ân – ăn từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng nào học rồi ?
Trong tiếng cân, trăn ta biết âm nào rồi ?
à Còn vần mới là ân, ăn. Hôm nay chúng ta học bài vần ân – ăn ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ân
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ân , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ân
Vần ân được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh ân và an
Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân
Giáo viên đọc trơn ân
Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân
Đánh vần và đọc trơn từ khóa
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết.
Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n
Cân: viết chữ c lia bút viết vần ân
Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân
Hoạt động 2: Dạy vần ăn
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn
Quy trình tương tự như vần ân
Vần ăn được tạo từ ă và n
So sánh “ ăn” và “an”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ân - ăn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ:
Bạn thân Khăn rằn
Gần gũi Dặn dò
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Đọc toàn bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: Cái cân, con trăn
Tiếng học rồi: cái, con
Ta biết âm: c, tr
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Được ghép từ con chữ â và chữ n
Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau
Giống nhau: đều kết thúc bằng n
Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
c đứng trước ân đứng sau
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu từ
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc toàn bảng
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 45: VẦN ÂN – ĂN (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nặn đồ chơi
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ?
Em có thích nặn đồ chơi không ?
Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ân – ăn
Phương pháp: trò chơi
Thi đua ai nhanh ai giỏi
Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân
Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ôn – ơn
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo
Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn
Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5
Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Luyện tập
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 =
4 – 2 =
4 – 1 =
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDHT : mẫu vật
Giáo viên đính mẫu vật
Em hãy nêu kết quả?
Bớt đi là làm tính gì?
Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2
Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3
Giáo viên ghi bảng:
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
Giáo viên gắn sơ đồ
Giáo viên ghi từng phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?
Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Vở bài tập
Bài 1 : Tính
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Bài 2 : Tương tự bài 1
Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột
Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán
Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì?
Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh
Bài 5: Điền dấu > , < , =
Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp
Nhận xét
Củng cố:
Phương pháp: động não , thi đua
Hình thức học: lớp, tổ
Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?
Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được
Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc cá nhân, dãy
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ
Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
Học sinh nêu đề theo gợi ý
Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo
… làm tính trừ
Học sinh làm và sửa
4 - 1 < 5 - 1
3 4
Học sinh làm bài, sửa bài
Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng
Theo toán: 5 - 1= 4
Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết
Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
File đính kèm:
- tuan 10.doc