Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
23 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài kiểm tra Toán 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350 B. 78 C. 560 D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368 B. 532 m và 696 m C. 386 m và 523 m D. 368 mvà 532 m
Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 27kg và 37kg B. 2700kg và 3700kg C. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD. A B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
D C
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
a) MN và NP vuông góc. £
b) MN và MQ vuông góc. £
c) MQ và QP vuông góc. £
d) QP và PN không vuông góc £ Q P
Câu 11: Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau? B
A. 4 C. 1
A C
B. 3 D. 2 D
Phần tự luận
1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 3 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Các số chia hết cho 2 và 5 là :
Các số chia hết cho 5 và 9 là :
Các số chia hết cho 2 và 3 là :
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là :
2. Đặt tính rồi tính
7515 x 305
...
...
...
267 x 2143
...
...
...
92157 : 257
...
...
...
857200 : 15700
...
...
...
3. Một đồn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài giải
4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
a) Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay
b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 5 )
Mơn : Tốn
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 46008 6 – 97865 = 178183. £
b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.£
c) 8679 8 + 12354 8 = 168164. £
d) 95368 – 1325 9 = 84443. £
Câu 2: Tính nhẩm: 16100 = ?
A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780
Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ?
A. 20 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng
Câu 6: Tìm x biết: x : 200 = 3460
A. x = 69200 B. x = 692000 C. x = 6920 D. x = 692
Câu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 3530 B. 3125 C. 5050 D. 6050
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) 48 dm2 = ?
A. 480 cm2 B. 48 cm2 C. 4800 cm2 D. 408 cm2
b) 65000 cm2 = ?
A. 650 dm2 B. 65dm2 C. 6500dm2 D. 6050dm2
c) 36 m2 = ?
A. 36000 cm2 B. 360000 cm2 C. 3600 cm2 D. 360 cm2
d) 590 dm2 = m2 dm2
A. 5m2 9dm2 B. 50m2 9dm2 C. 50m2 90dm2 D. 5m2 90dm2
Câu 9: Cho hai hình sau:
8 dm 40cm
4dm 40cm
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2
II. Phần tự luận
1. Tính
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255 c) 25 x 69 x 4
. . .........
.
.
2. Mét kho hµng ngµy ®Çu nhËn ®ỵc 60 tÊn hµng, ngµy thø hai nhËn ®ỵc b»ng sè tÊn hµng cđa ngµy ®Çu. Ngµy thø ba nhËn Ýt h¬n ngµy ®Çu 5 tÊn. Hái trung b×nh mçi ngµy kho hµng ®ã nhËn ®ỵc bao nhiªu tÊn hµng ?
Bài giải
3. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
4. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đĩ, biết rằng giữa chúng cĩ 7 số chẵn liên tiếp nữa ?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ (Số 6 )
Mơn : Tốn
1. Tính
8274 x 3200
...
...
...
1525 x 1002
...
...
...
161867 : 157
...
...
...
917600 : 2100
...
...
...
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = kg 2 tạ 5 kg = kg
7 tấn 4 kg = kg 9 tạ 20 kg = kg
b) 1 giờ 20 phút = phút 2 phút 15 giây = giây
480 giây = phút 5 giờ 5 phút = phút
c) 1500 m = km 7km 5 hm = m
3 km 8m = m 3 m 5 dm = mm
d) 5 m2 = cm2 4758 cm2 =dm2 cm2
2 km2 75 m2 = m2 12500 cm2 = .m2 dm2
3. Lớp 4A cĩ 27 học sinh, lớp 4E cĩ 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
Bài giải
4. Cĩ 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc đĩ số dầu ở thùng I sẽ bằng số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng cĩ bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
5. Một ổ tơ chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu ki – lơ – mét ?
Bài giải
6. Một trại nuơi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sơ vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại cĩ bao nhiêu con ?
Bài giải
7. Mẹ cĩ một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải cịn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 7 )
Mơn : Tốn
1. Tính
2:
2 +
3 x
2. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
a)
6 t¹ 5 kg = .... yÕn .... kg
400g = .... kg .... g
36 thÕ kû = ....... n¨m
34 kg 2 g = ..... hg .... g
14 tÊn 35kg = ..... t¹ .... kg
thÕ kû = .... n¨m
8 kg 6 dag = .... hg .... g
9 tÊn 7 yÕn = .... t¹ .... kg
8 ngày = ........ giê
5 kg 7g = ..... dag ..... g
93 dag = ..... hg .... g
ngµy = .... giê
b)
240 phĩt = .... giê
48 m 7cm = ..... dm .....mm
2000000 m2 = ...... km2
11280 gi©y = .... giê .... phĩt
382m 7cm = .... dam .... cm
7 m2 68 dm2 = ...... dm2
512 phĩt= .... giê ...... phĩt
600dam2dm = ..... km .....cm
80000 cm2 = ..... m2
giê = ....... gi©y
8301m9cm = ... km ...... mm
4km2 400m2 = ........ m2
3. Mét cưa hµng cã 15 t¹ muèi. Trong 4 ngµy ®Çu b¸n ®ỵc 180kg muèi, sè muèi cßn l¹i ®· b¸n hÕt trong 6 ngµy sau. Hái:
a) Trung b×nh mçi ngµy b¸n ®ỵc bao nhiªu kg muèi?
b) Trong 6 ngµy sau, trung b×nh mçi ngµy b¸n ®ỵc bao nhiªu yÕn muèi?
Bài giải
4. Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Bài giải
5. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.
Bài giải
6. HiƯu cđa hai sè lµ 738. T×m hai sè ®ã, biÕt r»ng sè thø nhÊt gi¶m 10 lÇn th× ®ỵc sè thø hai.
Bài giải
7.Tính bằng cách thuận tiện nhất
23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 25 ´ 12 ´ 30 ´ 4
. . .........
.
.
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 8 )
Mơn : Tốn
1. Tính
79 ´ 11 + 2800 ´ 40
26475 ´ 36 - 76945 : 5
2. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
.. 1 2 1 .
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
= = = = =
= = = = =
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 50 kg 5 hg = g 12500 g = .kg hg
500 kg = tạ 450 tạ = tấn
b) 2 giờ 78 phút = phút 10 thế kỉ = năm
1500 năm = thế kỉ 2 năm = tháng
c) 8 dam 5 m = m 5 m 7 cm = mm
15 m 25 mm = mm 15075 m = km m
d) 78500 dm2 = m2 7 m2 5 cm2 = cm2
5 cm2 7 mm2 = mm2 3 km2 9 m2 = m2
5. Mét ruéng muèi thu ho¹ch lÇn thø nhÊt ®ỵc 200 yÕn, lÇn thø hai ®ỵc 22 t¹, lÇn thø 3 ®ỵc 14 t¹, lÇn thø 4 thu ho¹ch ®ỵc b»ng nưa tỉng c¸c lÇn tríc. Hái trung b×nh mçi lÇn thu ho¹ch ®ỵc bao nhiªu t¹ muèi?
Bài giải
6. Hïng mua 15 quyĨn vë. Dịng mua 8 quyĨn vë cïng lo¹i vµ tr¶ Ýt h¬n Hïng 15.400 ®ång. Hái mçi b¹n ph¶i tr¶ bao nhiªu tiỊn?
Bài giải
...
7. Mét ngêi b¸n ®ỵc 63 qu¶ trøng, trong ®ã sè trøng vÞt b»ng sè trøng gµ. Gi¸ tiỊn mét qu¶ trøng vÞt lµ 900 ®ång, mét qu¶ trøng gµ lµ 800 ®ång. Hái ngêi ®ã thu ®ỵc bao nhiªu tiỊn?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 9 )
Mơn : Tốn
1. Tính
2. Tìm
+ = x - = : + x = : - =
..
.
.
.
.
3. Điền vào chỗ chấm
3520 yến = ..tạ 5020 kg = tấn yến
1 năm rưỡi = tháng 3 năm 2 tháng = tháng
2 giờ giờ = phút 1 giờ giờ = phút
thế kỉ = năm thế kỉ = năm
giờ = phút phút = giây
4. Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 312 m, chiỊu réng ng¾n h¬n chiỊu dµi 24m.
TÝnh diƯn tÝch m¶nh vên ®ã?
M¶nh vên ®ỵc chia lµm hai phÇn: trång na vµ trång chuèi. BiÕt diƯn tÝch trång na b»ng diƯn tÝch trång chuèi. TÝnh diƯn tÝch mçi phÇn ®ã.
Bài giải
5. Gia đình tơi gồm 4 người: bố, mẹ, tơi và em tơi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu khơng tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tơi là 17 tuổi.
a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tơi gấp đơi tuổi em tơi. Hỏi tuổi của em tơi.
Bài giải
.
6. Đề lát nền một phịng học hình chữ nhật cĩ chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuơng cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phịng học đĩ biết rằng phần mạch vữa khơng đáng kể ?
Bài giải
7. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
File đính kèm:
- giao an.doc