Bài kiểm tra Kì II – Năm học 2009-2010 Môn kiểm tra: Toán - Lớp 5

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau.

Bài 1. Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa học sinh

 nữ và học sinh cả lớp là :

 A. 50% B. 51% C. 52% D. 53%

Bài . Hình tròn có chu vi C = 376,8cm, bán kính của hình tròn đó là :

 A. 45 cm B. 50cm C. 56,8cm D. 60cm

Bài 3. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là :

 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Kì II – Năm học 2009-2010 Môn kiểm tra: Toán - Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA GK II – NĂM HỌC 2009-2010 Môn kiểm tra: Toán - Lớp 5 Ngày kiểm tra: 19/3/2010 Thời gian làm bài: 40 phút Trường TH Số 1 Bình Chánh Họ và tên: ……………………………… Lớp: 5/ ….. Điểm Giám thị 1/…………. 2/…………. Giám khảo 1/………… 2/………… Đề số 1. I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau. Bài 1. Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa học sinh nữ và học sinh cả lớp là : A. 50% B. 51% C. 52% D. 53% Bài . Hình tròn có chu vi C = 376,8cm, bán kính của hình tròn đó là : A. 45 cm B. 50cm C. 56,8cm D. 60cm Bài 3. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Bài 4. Một hình lập phương có diện tích toàn phần 600cm2, cạnh của hình lập phương này dài bao nhiêu ? A. 10cm B. 12cm C. 14cm D. 16cm Bài 5. 35% của 87 là : A. 30 ` B. 30,45 C. 45,30 D. 3,045 Bài 6. Diện tích của phần gạch chéo trong hình chữ nhật dưới đây là : 12cm 4cm 5cm 14cm2 20cm2 24cm2 34cm2 Bài 7. Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính r = 5dm A. 78,50 dm2 B. 7,850 dm2 C. 77,50 dm2 D. 7850 dm2 Bai 8. Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5m và chiều cao 3,4m thì diện tích hình thang đó là : A. 22,1 m2 B. 11,05 m2 C. 2,210 m2 D. 1,105 m2 II. Tự luận. (6đ) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7 dm3 = …………cm3 b) m3 = ………………dm3 c) 26 cm3 = ………..dm3 d) 70645 dm3 = ……..m3…….dm3 Bài 2. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó. 37,8 = 26,45 25,14 – 9,77 46 1,24 4,5 : 0,15 15,37 57,04 30 64,25 1- 2- 3- 4- a) b) c) d) Bài 3. Viết tên của mỗi hình vào chỗ chấm. a)……………………. b)……………………….. c)……………….. d)…………………. Bài 4. Một cái hộp chữ nhật có chiều dài 2,4 dm, chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao 2 dm. Tính diện tích toàn phần của cái hộp ? Tính thể tích của cái hộp ? ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………...

File đính kèm:

  • docToan 5 GKII 09-10(số 1).doc