Câu 1: (1,5điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn.Những hành vi thể hiện nếp sống thiếu văn hoá:
A/ Hải rất thích trò đua xe,lạng lách trên đường phố.
B/ Cha mẹ đi làm suốt ngày,chị em Vân bảo nhau tổ chức cuộc sống ngăn nắp,đàng hoàng.
C/ Tâm đưa cụ già qua đường.
D/ Thấy Nga ngã trước lớp.Tú và Luân thích chí vỗ tay.
E/ Tan học Thành và Trí rủ nhau vào quán cà phê tập hút thuốc.
F/ Khuya rồi,ông nội nhắc thanh mở nhạc vừa đủ nghe.
Câu 2: (3 điểm)
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn: Giáo dục công dân 7 - Thời gian: 45 phút trường THCS Vĩnh Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Quang
Họ và tên :
Lớp :
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Giáo dục công dân 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đêà :B
Câu 1: (1,5điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn.Những hành vi thể hiện nếp sống thiếu văn hoá:
A/ Hải rất thích trò đua xe,lạng lách trên đường phố.
B/ Cha mẹ đi làm suốt ngày,chị em Vân bảo nhau tổ chức cuộc sống ngăn nắp,đàng hoàng.
C/ Tâm đưa cụ già qua đường.
D/ Thấy Nga ngã trước lớp.Tú và Luân thích chí vỗ tay.
E/ Tan học Thành và Trí rủ nhau vào quán cà phê tập hút thuốc.
F/ Khuya rồi,ông nội nhắc thanh mở nhạc vừa đủ nghe.
Câu 2: (3 điểm)
Điền vào ô trống những nội dung thích hợp về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.
Nội dung
Các loại truyền thống cụ thể
Truyền thống đạo đức.
..
Truyền thống lao động sản xuất.
..
Truyền thống văn hoá
..
Truyền thống nghệ thuật.
..
Câu 3: (2điểm)
Nối các ý về phẩm chất đạo đức ở cột A với những hành vi ở cột B sao cho hợp lí:
Cột A: Phẩm chất đạo đức
Cột B:Hành vi
1/Trung thực
2/Tôn sư trộng đạo
3/Khoan dung
4/ Đoàn kết, tương trợ.
a/ Gặp thầy cô giáo chào hỏi lễ phép.
b/ Chép bài học cho các bạn bị đau ốm.
c/ Không quay cóp trong giờ kiểm tra.
d/ Tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.
1- .. 2-.. 3.. 4
Câu 4: (3,5 điểm) Tự tin là gì?Hãy kể 2 việc mà em đã làm được để thể hiện lòng tự tin?Nêu một tấm gương sáng về lòng tự tin?
ĐÁP ÁN VẢ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm) A, D, E (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 2: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Nội dung
Các loại truyền thống cụ thể
Truyền thống đạo đức.
Tôn sư trọng đạo.
Yêu thương con người.
Đoàn kết tương trợ
Nhớ ơn tổ tiên
Truyền thống lao động sản xuất.
Cần cù lao động.
Truyền thống trồng cây lúa nước.
Ươm tơ dệt lụa.
Truyền thống làm gốm.
Truyền thống văn hoá
Lễ hội đâm trâu.
Áo dài Việt Nam
Lễ hội đền hùng.
Bánh chưng Bánh dày trong ngày tết, giỗ
Truyền thống nghệ thuật.
Hát tuồng, hát chèo, múa rối nước.
Câu 3: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1/. c
2/. a
3/. d
4/. b
Câu 4:
a/. (1 đ) Tự tin:
Là tin tưởng vào khả năng của bản thân.
Chủ động trong mọi việc.
Dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang man dao động.
Hành động cương quyết, dám nghĩ, dám làm.
b/. (1 đ)
Mạnh dạn giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Tự giải bài tập khó không nhờ vã, dựa dẫm vào người khác (có thể nêu khác)
c/. (1,5 đ)Nêu một tấm gương sáng,. Đúng chủ đề. Rõ ràng, thực tế.
File đính kèm:
- kiemtra HKI -2.doc