Bài kiểm tra giữa kỳ II môn toán – năm học 2008-2009

Bài 1: Số” ba nghìn không trăm bảy mươi tám” được viết là:

A. 3087

B. 3078

C. 3708

D. 3807

 

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa kỳ II môn toán – năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: …………………………. Lớp: 3… BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn Toán – Năm học 2008-2009 Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề Chấm lần 1: …….. Chấm lần 2:……... Nhận xét của giáo viên:…………………………..... ………………………………………………. ………………………………………………. Chấm lần 1: ……. Chấm lần 2:……... I/ TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng . Bài 1: Số” ba nghìn không trăm bảy mươi tám” được viết là: A. 3087 B. 3078 C. 3708 D. 3807 Bài 2: Chữ số 3 trong số 3372 chỉ: A. 300 B. 30 C. 3000 D. 3 Bài 3: Số lớn nhất trong các số: 6685, 6658, 6865, 6856: A. 6658 B. 6685 C. 6856 D. 6865 Bài 4: Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng: A. 8 dm B. 8 m C. 8 cm D. 8 km II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: A. 4648 + 637 B. 6491 – 2574 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. C. 1705 x 5 D. 2724 : 4 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ĐỀ KIỂM TRA GiỮA HỌC KỲ II Năm học 2008 - 2009 Môn : Tiếng Việt Lớp 3 A. ĐỌC I. Đọc tiếng: Học sinh chọn đọc đoạn một trong các bài tập đọc ( STV3 / tậpII ) và trả lời 1 câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc: 1. Ở lại với chiến khu Trang 13 2. Chú ở bên Bác Hồ Trang 16 3. Cái cầu Trang 33 4. Đối đáp với vua Trang 49 5. Ông tổ nghề thêu Trang 22 6. Hội đua voi ở Tây Nguyên Trang 60 II. Đọc hiểu: * Đọc thầm bài thơ sau và trả lời câu hỏi: NGHE NHẠC Đang chơi bi mải miết Bỗng nghe nổi nhạc đài Bé Cương dừng tay lại Chân giẫm nhịp một hai. Tiếng nhạc lên cao vút Cương lắc nhịp cái đầu Cây trước nhà cũng lắc Lá xanh va vào nhau. Tiếng nhạc dồn réo rắt Người Cương cũng rung theo Viên bi lăn trên đất Rồi nằm im trong veo… Võ Văn Trực Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Bé Cương đang chơi bi thì nghe thấy tiếng gì? A. Tiếng nhạc đài. B. Tiếng mưa to. C. Tiếng lá xanh va vào nhau. Câu 2: Trong câu “Cây trước nhà cũng lắc. Lá xanh va vào nhau .” sự vật nào được nhân hoá? A. Cây B. Lá C. Cây và lá Câu 3: Câu “Bác Mai đang gánh lúa về nhà.” thuộc mẫu câu nào em đã học? A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Như thế nào? Câu 4: Người viết nhạc được gọi là: A. Ca sĩ B. Lực sĩ C. Nhạc sĩ II. VIẾT: 1. Chính tả: Học sinh nghe - viết “Tiếng đàn …mái nhà cao thấp“ SGK Tiếng Việt 3 - tập 2 – trang 55 “. 2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu theo gợi ý sau kể về một buổi biểu diễn văn nghệ do trường tổ chức. a. Buổi diễn văn nghệ được tổ chức khi nào, ở đâu? b. Mọi người đi xem diễn văn nghệ như thế nào? c. Buổi diễn văn nghệ được bắt đầu bằng hoạt động gì? d. Cảm tưởng của em về buổi biểu diễn đó như thế nào? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LỚP 3 A. ĐỌC: ( 10 điểm ) I/ Đọc tiếng: ( 6 điểm ). HS bốc thăm đọc khoảng 90 tiếng/phút - HS đọc đúng, to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. ( 5 điểm ). - Trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài đọc ( 1 điểm ). II/ Đọc hiểu: ( 4 điểm ). Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C B. VIẾT: ( 10 điểm ) 1. Chính tả: ( 5 điểm ) - HS viết đúng cả bài, trình bày đẹp, nét chữ tương đối.( 5 điểm ) - Nhầm sang tiếng khác, sót tiếng, thừa tiếng, sai dấu, sai vần âm đầu 5 lỗi trừ 1 điểm. - Sai lỗi kĩ thuật toàn bài trừ 1 điểm. 2. Tập Làm Văn: ( 5 điểm ) - HS viết được 5 - 7 câu về buổi biểu diễn văn nghệ. Các câu phải rõ nội dung, biết sắp xếp theo trình tự biểu diễn của buổi văn nghệ. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ mức độ sai sót về diễn đạt, chữ viết cho các mức điểm 4.5-4-3.5-. . . Họ và tên: …………………………. Lớp: 3… BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn Toán– Năm học 2009-2010 Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề Chấm lần 1: …….. Chấm lần 2:……... Nhận xét của giáo viên:…………………………... ………………………………………………… ………………………………………………… Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số lớn nhất trong các số: 8999, 9899, 9989, 9789 là: A. 8999 B. 9899 C. 9989 D. 9789 b. Số năm mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi chín được viết là: A. 50799 B. 55799 C. 505799 D. 5799 c. Chữ số 7 trong số 978 có giá trị là: A. 700 B. 70 C. 78 D. 7 d. Một hình vuông, có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là: A. 49cm B. 28cm C. 25cm D. 30cm Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 m 5 dm = . . . . . . dm b. 2 m 5 cm = . . . . . . . cm Bài 3: Đặt tính và tính a. 25341 + 46488 b. 99996 – 6669 ......................... ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. c.18205 x 3 d. 27040 : 5 …………. …………… …………. …………… …………. …………… …………. …………… Bài 4: Tìm x, biết: a. x – 636 = 5618 b. x x 2 = 9328 x = …………… x = ………….. x = …………… x = ………….. Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. Bài 6: Số? * * * * 2 x 3 * * * * * …………………. …………………. …………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LỚP 3 TRẮC NGHIỆM (6điểm) Tõ c©u 1®Õn c©u 12, Khoanh đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm c©u ®¸p ¸n ®óng ®iÓm 1 C 0,5 2 b 0,5 3 0,5 4 0,5 5 0,5 6 0,5 7 0,5 8 0,5 9 0,5 10 0,5 11 0,5 12 0,5 TỰ LUẬN: Bài 1: (4 điểm ) A. 4648 B. 6491 C. 1705 D. 2724 4 + - x 32 681 637 2574 5 04 5285 3917 8525 0 - Câu A,B . Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm - Câu C,D . Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm Bài 2: Tìm x (2 điểm). A. 3 x x = 1578 B. x : 4 = 1823 x = 1578:3 (0,5 điểm ) x = 1823 x 4 (0,5 điểm) x= 526 (0,5 điểm ) x = 7292 (0,5 điểm) Bài 3: ( 2 điểm ) Bài giải Mỗi hộp có số cái bánh là: (0,25 điểm) 549 : 9 = 61 ( cái ) (0,5 điểm) Số cái bánh có trong 6 hộp là: (0,25 điểm) 61 x 6 = 366 ( cái ) (0,5 điểm) Đáp số: 366 cái bánh (0,5 điểm) * Lưu ý: Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Sai đơn vị toàn bài trừ 0.5 điểm. Bài 4 :Tính nhanh(1 điểm) 32 + 68 + 32 + 68 + 32 + 68 = (32 + 68) x 3 = 100 x 3 = 300

File đính kèm:

  • docQuang 30.doc
Giáo án liên quan