Bài 1: (2 điểm)
a) Đọc các số sau:
74 ; 80 .
b) Viết các số 66, 49, 64, 54 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: .
- Từ lớn đến bé: . . .
4 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kỳ II - Môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th&thcs minh tiến
Bài kiểm tra cuối học kỳ iI - môn Toán lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên
lớp 1A (Năm học: 2012-2013)
Bài 1: (2 điểm)
Đọc các số sau:
74 ; 80 .
b) Viết các số 66, 49, 64, 54 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ...
- Từ lớn đến bé: ...
.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
32 + 46 70 + 25 87 - 23 56 – 4
... ... ...
...
....
Bài 3: (2 điểm) Tính.
6 + 3 = 5 + 5 = 9 + 1 = 30 cm + 20 cm =
9 - 5 = 6 - 6 = 10 - 9 = 70 - 10 + 20 =
Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán.
Nhà em có 36 con gà, đã bán đi 10 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Bài 5: (1 điểm)
>
<
=
87 . . . 85 90 . . . 100
? 63 . . . 36 46 . . . 40 + 6
Bài 6: (1 điểm)
a) Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng
cm
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm
6 cm
Hết
Thang điểm 10
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Tổng điểm
1
2
2
2
1
1
Điểm đạt được
Hướng dẫn chấm môn Toán 1
Thời gian làm bài : (40 phút) Thang điểm : (10 điểm ).
+ Bài 1: 2 điểm ( a) 1 điểm; (b)1 điểm.
+ Bài 2: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ).
+ Bài 3: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,25 điểm).
+ Bài 4: 2 điểm ( Lời giải: 0,5 điểm, phép tính: 1 điểm, đáp số: 0,5điểm).
+ Bài 5: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,25 điểm).
+ Bài 6: 1 điểm ( a) 0,5 điểm; (b) 0,5 điểm.
*Đáp án + thang điểm:
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc các số sau
74 bảy mươi tư; 80 tám mươi.
b) Viết các số 66, 49, 64, 54 theo thứ tự:
-Từ bé đến lớn: 49, 54, 64, 66.
-Từ lớn đến bé: 66, 64, 54, 49.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
32 + 46 70 + 25 87 - 23 56 – 4`
32 70 87 56
+ + - -
46 25 23 4
78 95 64 52
Bài 3: (3 điểm)Tính.
6 + 3 = 9 5 + 5 = 10 9 + 1 = 10 30cm + 20cm = 50 cm
9 - 5 = 4 6 – 6 = 0 10 – 9 = 1 70 - 10 + 20 = 80
Bài 4; (2 điểm) Giải bài toán.
Nhà em có 36 con gà,đã bán đi 10 con gà.Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Nhà em còn lại số con gà là:
36 – 12 = 26 (con)
Đáp số: 26 con gà.
Bài 5: (1 điểm)
>
<
=
87 . >. . 85 90 . <. . 100
? 63 . .> . 36 46 . .= . 40 + 6
Bài 6: (1 điểm)
Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng
..7cm
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm
6cm
hết
Trường th&thcs minh tiến
Bài kiểm tra cuối học kỳ iI - môn Tiếng việt 1
1. Kiểm tra đọc:
- Đọc trơn bài văn: Sáng nay (sgk Tiếng Việt 1 - Trang 154)
- Trả lời 1-2 câu hỏi trong bài .
Câu hỏi 1: Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
Câu hỏi 2: Những dòng chữ ngộ nghĩnh như thế nào?
2. Kiểm tra viết:
*Tập chép: bài: Xỉa cá mè
Xỉa cá mè Đi dỡ củ
Đè cá chép Tay nào nhỏ
Tay nào đẹp Hái đậu đen
Đi bẻ ngô Tay nho nhem
Tay nào to Rửa cho sạch.
* Bài tập chính tả: Điền chữ
a) c hay k ?
ổng làng cửa ính
b) g hay gh ?
ọn gàng xuồng e
c) ng hay ngh ?
- ...ôi nhà
- é ọ.
Hướng dẫn chấm Môn TIếNG VIệT 1
1. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
- Đọc trơn toàn bài: (7 điểm)Tốc độ đọc 30 tiếng/phút.
Đọc đúng tiếng, từ: 5 điểm. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (30 tiếng/phút) : 1điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng: 1 điểm; Đọc đánh vần, đọc chậm (tuỳ mức độ) trừ bớt điểm.
- Trả lời câu hỏi: (3 điểm.) (mỗi câu trả lời đúng 1,5 điểm).
Câu 1: Sáng nay bạn nhỏ đi học.
Câu 2: Những dòng chữ xếp hàng tránh nắng:
“I” gầy nên đội mũ,
“O” đội nón là “ Ô”.
2. Kiểm tra viết: (10 điểm)
Tập chép (7 điểm)
Viết đúng tốc độ đọc 30 chữ/15phút, đúng chính tả, đúng mẫu chữ bài viết sạch đẹp, viết thẳng hàng: 7 điểm. Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh trừ 0,25 điểm. Bài viết bẩn không đúng độ cao, không đúng li, khoảng cáchthì trừ 0,25 điểm/toàn bài .
Bài tập (3 điểm)
Làm bài tập chính tả: 3 điểm phần( a ) 1điểm, (b) 1điểm, (c) 1điểm.
Điền đúng chữ
a) c hay k ? cổng làng; cửa kính
b) g hay gh ? gọn gàng; xuồng ghe
c) ng hay ngh ? ngôi nhà nghé ọ.
File đính kèm:
- KIEM TRA CUOI NAM lop 1- 2013.doc