Bài giảng Vật Lí Lớp 6 - Tiết 27, Tiết 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Phan Thanh Danh

.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ
 1.Dụng cụ:
 Nhiệt kế y tế
( loại nhiệt kế thủy ngân)

Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.

ppt28 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật Lí Lớp 6 - Tiết 27, Tiết 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Phan Thanh Danh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t động dựa trên hiện tượng nào?=>Nhieät keá thöôøng duøng hoaït ñoäng döïa treân hieän tượng dãn nở vì nhieät của caùc chaát.3/Kể teân moät soá loaïi nhieät keá maø em ñöôïc bieát.=>Nhieät keá thủy ngaân, nhieät keá röôïu, nhieät keá y teá.KIỂM TRA BÀI CŨ Nhiệt kế rượu(từ -20oC đến 50oC )Nhiệt độ của hơi nước đang sôiBÀI TẬPNhiệt độ của không khí trong phòng. Nhiệt kế y tế(từ 35oC đến 42oC ) Nhiệt kế dầu(từ 0oC đến 100oC )Nhiệt độ cơ thể người Cột A ghi tên và thang chia độ của 3 loại nhiệt kế . Cột B ghi 3 yêu cầu cần đo nhiệt độ.  Hãy nối A với B sao cho phù hợp nhất.1.2.3.a.bc.ABKT MẪU BCĐáp án: 1-c ; 2-b ; 3-a Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘDÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.BÁO CÁO THỰC HÀNH.THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH 1. Ý thức tham gia hoạt động của từng cá nhân trong nhóm: (3 điểm)2. Có kĩ năng thực hành tốt: (2 điểm) 3. Bản báo cáo thực hành: Có chất lượng, phù hợp với kết quả thực hành, trình bày hợp lí, rõ ràng, cẩn thận, trung thực, vẽ đồ thị chính xác: (5điểm)Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ:oCNhiệt kế y tế.oCQuan sát nhiệt kế, trả lời từ C1 đến C5, ghi vào bản báo cáo.Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ 350C350C420CC1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : 420CC2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :. 350C420CC3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ . đến ....0,10C0,10C370C 370CC5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ : C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế ( loại nhiệt kế thủy ngân). Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ 2. Tiến hành đooCCần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu. Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế ( loại nhiệt kế thủy ngân). Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ 2. Tiến hành đooCCần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?-Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .-Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng. - Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế ( loại nhiệt kế thủy ngân). Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ 2. Tiến hành đo* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế* Chú ý khi đọc kết quả đo.Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC 36,8 oCĐọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế ( loại nhiệt kế thủy ngân). I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế ( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo:Đo nhiệt độ cơ thể của mình và đo nhiệt độ cơ thể của bạn, ghi vào bản báo cáo. NgườiNhiệt độ( oC)Bản thân BạnTiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ??I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ.Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘTrường THCS Lê Quý ĐônTiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : .. -10oCoCI.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. -10Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ..110oCoCoCI.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. 110-10Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ .đến -10oC110oCoCoC110-10I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 1oC1oCI.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. Đọc số đo nhiệt độ trong trường hợp sau:59oC34oCTiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘI.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước ( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. 2.Tieán haønh ño : 2.Tiến hành đo- Đốt đèn cồn và đun nước trong thời gian khoảng 10 phútThời gian (phút)Nhiệt độ (oc)012345678910- Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun và trong quá trình đun sau mỗi phút.Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘBài 23 Thực hành đo nhiệt độNhiệt độ (0C)Thời gian (phút)340 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. 2.Tiến hành đo ( Sgk) III.BÁO CÁO THỰC HÀNHHoàn thành báo cáo thực hành1.Họ và Tên Lớp2.a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:C1:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : C2:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:C3:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ đến.C4:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : C5:Nhiệt độ được ghi màu đỏ: b) 4 đặc điểm của nhiệt kếdầu:C6:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : .. C7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : C8:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ đến C9:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : NgườiNhiệt độ (oC)Bản thân BạnThời gian (phút)Nhiệt độ (oc)012345678910 c) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi đun.3.Các kết quả đoa) Đo nhiệt độ cơ thể người:b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nướcTiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Bài sắp học: Ôn Tập Ôn taäp caùc noäi dung sau:- Söï nở vì nhieät của caùc chaát raén, lỏng, khí khaùc nhau nhö theá naøo ? - Moät soá öùng duïng cuûa söï nở vì nhieät - Giai thích caùc öùng duïng của söï nở vì nhieät, caáu taïo vaø hoaït ñoäng của baêng keùp - Nhaän bieát ñöôïc caáu taïo vaø coâng duïng cuûa caùc loaïi nhieät keá khaùc nhau, -Laøm caùc baøi taäp coøn laïi của saùch BTVLHƯỚNG DẪN TỰ HỌCI.DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế( loại nhiệt kế thủy ngân). 2.Tiến hành đo ( Sgk) II.THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC: 1.Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ. 2.Tiến hành đo ( Sgk) III.BÁO CÁO THỰC HÀNH Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘMỗi nhóm chọn một hình tùy ý ứng với một câu hỏi trắc nghiệm. Có 15 giây cho nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời.An-be Anh-xtanhG.S. ÔMLÔ MÔ NÔ XÔPMAXWELPHARADAYLEN XƠJUNƠ XTECTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN1Chọn các thao tác sai:Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân ta phải chú ý:A) Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kếD) Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độC) Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độB) Điều chỉnh về vạch số 0Bạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hếtTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN4Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ băngphiến đang nóng chảy?A) Nhiệt kế rượuB) Nhiệt kế y tếD) Cả ba đều không đượcC) Nhiệt kế thủy ngânBạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hếtTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN5Chọn câu trả lời đúng nhấtNhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:A) Dãn nở vì nhiệt của chất lỏngB) Dãn nở vì nhiệt của chất khíC) Dãn nở vì nhiệt của chất rắnD) Dãn nở vì nhiệt của các chấtBạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hếtTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN6Chọn câu trả lời đúng nhấtNhiệt kế y tế dùng để đo:A) Nhiệt độ của nước đáB) Nhiệt độ của hơi nước đang sôiC) Nhiệt độ của môi trườngD) Thân nhiệt của ngườiBạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hếtTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN7Trong nhiệt giai Ferenhai số khoảng được chia là bao nhiêu?A) 100 khoảngD) 106 khoảngC) 212 khoảngB) 180 khoảngBạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hếtTrở vềCÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN8Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:A) Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 oCD) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 oCC) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 oCB) Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 oCBạn có 15 giâyBắt đầu141312111098765432115 giây đã hết

File đính kèm:

  • pptok_1.ppt