Bài giảng Tuần 7 tiết7 : độ dài đoạn thẳng

Mục tiêu:

Kiến thức cơ bản : Biết độ dài đoạn thẳng là gì?

Kỹ năng cơ bản : - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng

 - Biết so sánh 2 đoạn thẳng

Thái độ : Cẩn thận trong khi do

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 7 tiết7 : độ dài đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Tiết7 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: Kiến thức cơ bản : Biết độ dài đoạn thẳng là gì? Kỹ năng cơ bản : - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng - Biết so sánh 2 đoạn thẳng Thái độ : Cẩn thận trong khi do II. Những điều cần lưu ý: - Độ dài đoạn thẳng là một số dương - Độ dài đoạn thẳng có độ dài lớn hơn 0, nhưng khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0 khi A trùng B -Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau thì bằng nhau III. Dụng cụ giảng dạy: - Thước thẳng có chia khoảng (mm) - Thước thẳng 1mm có chia khoảng (cm) IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1) Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng a. Kiểm tra kiến thức cũ: Đánh dấu 2 điểm A, B trên trang giấy. HS hãy dùng thước vẽ đoạn thẳng AB b. Đo đoạn thẳng AB vừa vẽ: - Nói cách đo độ dài - Điền vào ô trống: AB = ………(cm) c. GV thông báo: - Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương - Độ dài và khoảng cách có chỗ khác nhau ( khoảng cách có thể bằng 0) - Ký hiệu độ dài đoạn thẳng AB d. Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào? 2) Hoạt động 2: So sánh 2 đoạn thẳng GV mời 3 em HS lên bảng vẽ các đoạn thẳng có số đo độ dài như sau: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm HS hãy so sánh các đoạn thẳng trên Aùp dụng: Làm bài ?1 3) Hoạt đäông 3: Quan sát các dụng cụ đo độ dài HS áp dụng: ?2 4) Hoạt động 4: Củng cố kiến thức Làm bài tập 43 SGK Làm bài tập 44 SGK Hướng dẫn công việc nhà: Làm bài ?3 Làm bài 40, 42, 45 SGK Hướng dẫn: - Kiểm tra xem có phải 1 inch =2,54 cm hay không? - Bài 40: Đo bút chì, thước. - Bài 42: Hình b có chu vi lớn hơn hình a - 6 em HS đại diện cho 6 nhóm lên bảng vẽ đoạn thẳng AB đi qua 2 điểm A,B bất kì B A B A - 6 em HS lên bảng dùng thước thẳng đo độ dài của các đoạn thẳng AB đã vẽ trên bảng. Ghi được kết quả - HS do dộ dài xong nói rõ cách đo đoạn thẳng đó · Hs trả lời: -Độ dài đoạn thẳng AB > 0 -Khoảng cách hai điểm A và B cò thể bằng 0 khi điểm A trùng với điểm B HS lên bảng vẽ: A B C D E G Hs có thể nhận xét về các đoạn thẳng trên: AB = CD EG > CD AB < ED Aùp dụng: các nhóm hoạt động: HS dùng thước đo độ dài các doạn thẳng hình 41 cho kết quả: a) EF = GH = 17(mm) AB = LK = 28(mm) CD = 40(mm) b) EF < CD HS họp nhóm để đặt tên vào các dịng cụ cho kết quả: Thước dây Thước gấp Thước xích HS cho kết quả bài 43 SGK: AC < AB < BC HS cho kết quả bài 44 SGK: a) AD > DC > BC > AB b) AB+BC+CD+DA =1.2+1.5+2.5+3=8.2 I. Đo đoạn thẳng: Để đo độ dài đoạn thẳng AB người ta dùng thước chia khoảng (cm, mm) và làm như sau: Đặt gạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 và giả sử điểm B trùng với vạch 17mm Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17(mm) và ký hiệu AB= 17(mm) hoặc BA= 17(mm) * Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số duơng - Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B ằng 17(mm) - Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0 II. So sánh hai đoạn thẳng: Vẽ hình AB=3cm, CD=3cm, EG=4cm Nhận xét: - Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu AB=CD - Đoạn thẳng EG dài hơn đoạn thúng CD và ký hiệu EG>CD - Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng EG và ký hiệu AB<EG Aùp dụng: làm bài ?1 Làm áp dụng: bài ?2 1/ Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OM,ON,OP sao cho OM=4cm; ON=6cm; OP=2cm điều gì khơng thể xảy ra? a/OP=PM b/OM=MN c/ OP=MN d/ PN=OM 2/ Cho 3 diểm A.B,C thẳng hàng biết AC=3cm,CB=4cm,AB=7cm lấy D trên tia AC sao cho CD= 4cm, chỉ ra các phát biểu sai a/C nằm giữa A và B b/ D nằm giữa A và C c/ DA=1cm d/ A nằm giữa C và D 3/ Trên tia Ox lấy các điểm M,N,P sao cho OM=2cm.ON=3cm.OP=7cm cĩ thể kết luận a/ OM< MN b/ ON= NP c/ NP> PM+ON d/ NP – OM< ON

File đính kèm:

  • dochh6 t7.doc
Giáo án liên quan