MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Kiến thức: Hệ thống lại những kiến thức đã học từ bài 1 bài 5.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đó vào giải quyết các bài tập cụ thể do giáo viên đề ra.
3. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
B. PHƯƠNG PHÁP
- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời và đưa ra nhận xét
10 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 35 - Tiết 67: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vào nút tên hàng
- Chọn cột: nháy chuột vào nút tên cột
- Chọn khối: kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện
- Chọn nhiều khối: chọn một khối, nhấn CTRL và chọn các khối tiếp theo.
4. Dữ liệu trên trang tính
Suy nghĩ, thảo luận ă trả lời
* Dữ liệu số: là các số, dấu + , dấu – và dấu %
* Dữ liệu ký tự: là các chữ cái, chữ số và ký hiệu.
Hoạt động 3: III. Thực hiện tính toán trên trang tính
Hãy nêu các phép toán và ký hiệu dùng trong chương trình bảng tính?
Hãy trình bày các bước nhập công thức vào ô tính?
Hãy cho biết sự khác nhau giữa việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính và công thức không chứa địa chỉ ô tính?
1. Sử dụng công thức để tính toán
Suy nghĩ, thảo luận ă trả lời
+, -, *, /, ^, %
2. Nhập công thức
Suy nghĩ, thảo luận ă nhắc lại:
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
Suy nghĩ, trả lời
Hoạt động 4: IV. Hàm trong chương trình bảng tính
Hãy nêu khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính và ích lợi của việc sử dụng hàm?
Để sử dụng hàm em làm thế nào?
Hãy viết cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị nhỏ nhất, xác định giá trị lớn nhất?
Hãy lấy ví dụ về các hàm?
1. Hàm trong chương trình bảng tính
Suy nghĩ -> trả lời.
2. Cách sử dụng hàm
Suy nghĩ, thảo luận ă trả lời
Để sử dụng hàm em nhập hàm vào ô tính tương tự như nhập công thức:
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
= Sum(a, b, c,)
b. Hàm tính trung bình cộng
= Average(a, b, c, )
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
= Max(a, b, c,)
d. Hàm xác định giá trị bé nhất:
= Min(a, b, c,)
Trong đó:
- Sum, Average, Max, Min là tên hàm
- a, b, c, là các biến được đặt trong cặp dấu ngoặc đơn, giữa các biến cách nhau bởi dấu phẩy và số lượng các biến là không hạn chế.
- Các hàm này cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính.
Suy nghĩ, lấy ví dụ:
= Sum(1, 2, 3)
= Sum(A1:B10)
= Average(1, 2, A1)
= Max(A1:B1, C4)
= Min(A2:B5,1,2)
.
Hoạt động 5. V. Thao tác với bảng tính
Để điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng em làm thế nào?
Trình bày các bước chèn thêm cột hoặc hàng vào trang tính?
Trình bày các bước thực hiện xoá cột hoặc hàng?
Để sao chép nội dung ô tính em làm thế nào?
Trình bày các bước di chuyển nội dung ô tính?
Khi sao chép các ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức được điều chỉnh thế nào?
Khi di chuyển nội dung các ô tính có công thức chứa địa chỉ, thì các địa chỉ trong công thức sẽ thế nào?
1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
Suy nghĩ ă nhắc lại
Để điều chỉnh độ rộng của cột (hoặc độ cao của hàng) ta thực hiện:
- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai cột (hoặc hai hàng)
- Kéo thả sang trái để thu hẹp hoặc mở rộng độ rộng của cột (hoặc kéo thả lên trên hoặc xuống dưới để thu hẹp hay mở rộng độ cao của hàng).
2. Chèn thêm hoặc xoá cột hoặc hàng
a. Chèn thêm cột hoặc hàng
Suy nghĩ, nhắc lại
- Chọn một cột (hoặc một hàng)
- Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns (hoặc Rows).
b. Xoá cột hoặc xoá hàng
suy nghĩ ă nhắc lại
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a. Sao chép nội dung ô tính
- Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ (Ctrl + C)
- Chọn ô hoặc các ô muốn đưa thông tin được sao chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ (Ctrl + V)
b. Di chuyển nội dung ô tính
- Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn di chuyển
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ (Ctrl + X)
- Chọn ô hoặc các ô muốn đưa thông tin di chuyển vào
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ (Ctrl + V)
4. Sao chép công thức
a. Sao chép nội dung các ô tính có công thức
Khi sao chép các ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ về vị trí so với ô đích.
b. Di chuyển nội dung các ô có công thức
Khi di chuyển các ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, thì địa chỉ được giữ nguyên. nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.
IV. Cũng cố
GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết chính mà hs cần phải ôn tập sau tiết ôn tập.
V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ.
- Thực hành thêm (nếu có máy)
ă Tiết sau ôn tập tiếp.
**********************ooOoo**********************
Tuần 35
Tiết 68
ôn tập (Tiếp)
a. Mục tiêu học tập
1. Kiến thức: Hệ thống lại những kiến thức đã học bài 6 -> bài 9.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đó vào giải quyết các bài tập cụ thể do giáo viên đề ra.
3. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
b. phương pháp
- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ.
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời và đưa ra nhận xét
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo.
- Học sinh: SGK, Đọc bài trước.
D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: VI. Định dạng trang tính
Trình bày các bước thực hiện thay đổi phông chữ?
Trình bày các bước thực hiện thay đổi cở chữ?
Trình bày các bước thực hiện thay đổi kiểu chữ?
Trình bày các bước thực hiện chọn màu phông chữ?
Nêu các bước thực hiện căn lề trong ô tính?
Để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số em làm thế nào?
Để tô màu nền cho ô tính em làm thế nào?
Trình bày cách kẻ đường biên cho ô tính?
1. Định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
b. Thay đổi cở chữ
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
c. Thay đổi kiểu chữ
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
2. Chọn màu phông
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
3. Căn lề trong ô tính
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
suy nghĩ, thảo luận ->trình bày
các bước: sgk
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
- Tô màu nền:
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
- Kẻ đường biên
suy nghĩ, thảo luận -> nhắc lại
các bước: sgk
Hoạt động 2: VII. Trình bày và in trang tính
Xem trước khi in có lợi gì? Để xem trước khi in em làm thế nào?
Để điều chỉnh ngắt trang em làm thế nào? Trình bày các bước thực hiện?
Trình bày các bước đặt lề cho trang in?
Trình bày các bước chọn hướng giấy in?
Để in toàn bộ các trang em làm thế nào?
Muốn in toàn một số trang của trang tính em làm thế nào?
1. Xem trước khi in
Suy nghĩ, nhắc lại
Xem trước khi in cho phép em kiểm tra những gì sẽ được in ra.
Để xem trước khi in em nháy chuột vào nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.
2. Điều chỉnh ngắt trang
Suy nghĩ, nhắc lại
Các bước: sgk
3. Đặt lề và hướng giấy in
- Đặt lề:
Suy nghĩ, nhắc lại
- Chọn hướng giấy in
Suy nghĩ, nhắc lại
4. In trang tính
- In toàn bộ trang tính
Suy nghĩ, trả lời
- In một số trang tuỳ ý
Suy nghĩ, trả lời
Hoạt động 3. VIII. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu là gì? trình bày các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu?
Lọc dữ liệu là gì? trình bày các bước thực hiện lọc dữ liệu?
Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất em làm thế nào?
1. Sắp xếp dữ liệu
Suy nghĩ, thảo luận -> trình bày lại
2. Lọc dữ liệu
Suy nghĩ, thảo luận -> trình bày lại
3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất).
Suy nghĩ, trình bày lại
Hoạt động 4: IX. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Việc minh hoạ dữ liệu bằng biểu đồ nhằm mục đích gì?
Hãy trình bày một số dạng biểu đồ thường dùng?
Hãy trình bày các bước tạo biểu đồ?
Để thay đổi vị trí của biểu đồ ta làm thế nào?
Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm thế nào?
Trình bày cách thực hiện xoá biểu đồ?
Trình bày các bước sao chép biểu đồ vào văn bản Word?
1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ
Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời
2. Một số dạng biểu đồ
Suy nghĩ, trình bày:
Biểu đồ cột
Biểu đồ đường gấp khúc
Biểu đồ hình tròn
3. Tạo biểu đồ
Suy nghĩ, trình bày lại:
B1: Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần tạo biểu đồ.
B2: Nháy chuột vào nút Chart Wizad trên thanh công cụ.
B3: Thực hiện các lựa chọn tạo biểu đồ.
Chọn dạng biểu đồ
Xác định miền dữ liệu
Các thông tin giải thích biểu đồ
Vị trí đặt biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí của biểu đồ
suy nghĩ, trình bày
b. Thay đổi dạng biểu đồ
suy nghĩ, trình bày
c. Xoá biểu đồ
suy nghĩ, trình bày
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
suy nghĩ, trình bày
Hoạt động 5: Bài tập
Cho bảng tính sau:
a. Hãy trình bày cách thực hiện để tính Tổng giá trị sản xuất vào cột Tổng.
b. Hãy trình bày cách thực hiện tính Tổng giá trị sản xuất của từng ngành trong bốn năm 2001 đến 2004 vào dòng cuối (dòng 9).
c. Hãy sử dụng hàm thích hợp để xác định Tổng giá trị cao nhất theo năm trong bốn năm vào ô F5, tổng giá trị thấp nhất vào ô F6.
d. Xác định Tổng giá trị lớn nhất của theo ngành trong bốn năm vào ô F7 và tổng giá trị theo ngành bé nhất vào ô F8.
Để tính tổng vào cột Tổng em làm thế nào?
Để xác định tổng giá trị của ngành theo năm lớn nhất vào ô F5 ta làm thế nào?
Để xác định tổng giá trị của ngành theo năm bé nhất vào ô F6 ta làm thế nào?
Để xác định tổng giá trị lớn nhất theo ngành vào ô F7 em sử dụng công thức nào?
Để xác định tổng giá trị lớn nhất theo ngành vào ô F7 em sử dụng công thức nào?
a. Tính tổng giá trị của 3 ngành theo năm.
Tại ô E5 gõ công thức =sum(b5:D5) sau đó sao chép công thức từ ô E5 đến các ô E6 ă E8
b. Tính tổng giá trị của 4 năm theo ngành
Tại ô B9 gõ công thức:
= Sum(B5:B8)
ă Sao chép công thức từ ô B9 đến các ô C9 và D9.
c. Xác định tổng giá trị của ngành theo năm lớn nhất.
Tại ô F5 gõ vào công thức:
= Max(E5:E8)
Tại ô F6 em gõ vào công thức:
= Min(E5:E8)
d. Xác định Tổng giá trị lớn nhất của theo ngành trong bốn năm
Tại ô F7 em gõ vào công thức:
= max(B9:D9)
Tại ô F8 em gõ vào công thức:
=min(B9:D9)
IV. Cũng cố
GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết chính mà hs cần phải ôn tập sau tiết ôn tập.
V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ.
- Thực hành thêm (nếu có máy)
ă tiết sau kiểm tra học kỳ.
File đính kèm:
- GIAO AN ON TAP HKII TIN 7.doc