MỤC TIÊU
- Kiến thức: Soạn thảo văn bản
- Kĩ năng: Soạn thảo, chỉnh sửa và định dạng một văn bản cụ thể.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi.
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy chiếu
- HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị trước bài thực hành
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 33 - Tiết 65, 66 - Kiểm tra thực hành 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 Tiết : 65-66
N.soạn: 12 - 04 - 2014
N.dạy: 18 - 04 - 2014
Bài thực hành tổng hợp” Du lịch ba miền”
I- MỤC TIÊU
- Kiến thức: Soạn thảo văn bản
- Kĩ năng: Soạn thảo, chỉnh sửa và định dạng một văn bản cụ thể.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi.
II - CHUẨN BỊ
GV: Máy chiếu
HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị trước bài thực hành
III – PHƯƠNG PHÁP
Hướng dẫn. Thực hành nhóm
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp 6a1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 (5’ ): MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành
- Học sinh lắng nghe
Hoạt động 2:(5’ ) NỘI DUNG THỰC HÀNH
- Quan sát, hướng đẫn nếu cần thiết.
- GV chiếu một bài lên máy chiếu và thực hiện các thao tác định dạng
- Nhận xét buổi thực hành lưu ý một số lỗi sai trong thao tác thực hiện của học sinh
- Thực hành theo nhóm
- Quan sát sau đó hoàn chỉnh bài thực hành
- Lắng nghe
Nội dung thực hành:
Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết
Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu trong sách giáo khoa
Chèn Hình ảnh và chỉnh sửa Hình ảnh.
Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong trong bảng
V – DẶN DÒ :(5’ )
Đưa đề cương ôn tập cho học sinh
Ôn tập các kĩ năng thực hành và thực hành thêm ở nhà tiết sau kiểm tra thực hành.
Rút kinh nghiệm
Tuần: 33 Tiết : 67
N.soạn: 12 - 04 - 2014
N.dạy: 18 - 04 - 2014
Kiểm tra thực hành 1 tiết
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: Soạn thảo văn bản
- Kĩ năng: Soạn thảo, chỉnh sửa và định dạng một văn bản theo mẫu
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi.
II - CHUẨN BỊ
GV: Máy chiếu
HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị trước bài thực hành .
III – PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động cá nhân
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp 6a1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Nội dung kiểm tra:
1. Cho đoạn thơ sau:
LƯỢM
Ngày Huế đổ máu,
Chú Hà Nội về,
Tình cờ chú cháu,
Gặp nhau Hàng Bè.
Chú bé loắt choắt,
Cái xắc xinh xinh,
Cái chân thoăn thoắt,
Cái đầu nghênh nghênh,
Ca-lô đội lệch,
Mồm huýt sáo vang,
Như con chim chích,
Nhảy trên đường vàng... (Tố Hữu)
2. Cho bảng dữ liệu sau:
Stt
Họ và tên
Điểm kiểm tra 1 tiết
Điểm thi học kì II
1
Păng Tiêng K Nguyệt
8
7
2
Kon Sơ Ha Quốc
6
7
3
Liêng Hót Ha Sao
5
4
4
Liêng Hót K Thái
9
8
5
Păng Tiêng Ha Thuận
3
4
3. Thực hiện yêu cầu sau:
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp.
Ví dụ: D:\Ha_Vương_lop6a1
Câu 1: (3đ) Khởi động công cụ hỗ trợ gõ chữ Việt và phần mềm Microsoft Word 2003 gõ nội dung đoạn thơ trên theo mẫu.
Câu 2: (2đ) Thực hiện định dạng với: phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 cho các đoạn thơ, căn giữa toàn bộ văn bản, khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
Câu 3: (2đ) Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu xanh, tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu đỏ. Chèn hình ảnh và bố trí hợp lí.
Câu 4: (2đ) Thực hiện tạo bảng, chỉnh sửa văn bản như mẫu.
Câu 5: (1đ) Thực hiện lưu bài kiểm tra thực hành với tên Kiemtra theo đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.doc
4. Đáp án và thang điểm:
Câu 1: Khởi động các phần mềm gõ đúng, đủ, không sai chính tả. (3 điểm)
Câu 2:
- Thực hiện định dạng phông chữ Times New Roman. (0.5 điểm)
- Cỡ chữ 14 cho các đoạn thơ. (0.5 điểm)
- Căn giữa toàn bộ văn bản. (0.5 điểm)
- Khoảng cách giữa các dòng là 1.5 (0.5 điểm)
Câu 3:
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu xanh. (1 điểm)
- Tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu đỏ. (0,5 điểm)
Chèn hình ảnh và bố trí hợp lí. (0,5 điểm)
Câu 4:
- Thực hiện tạo được bảng nhập đúng dữ liệu. (1 điểm)
- Chỉnh sửa đúng theo mẫu (1 điểm)
Câu 5: Lưu bài kiểm tra thực hành D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.doc (1 điểm)
5. Kết quả bài kiểm tra.
V– DẶN DÒ
Ôn tập các bài từ 13 đến 21 để thi, tiết sau ôn tập thực hành.
* Thống kê kết quả kiểm tra:
Loại
Lớp
Giỏi
9-10
Khá
7-8
TB
Yếu
kém
Trên
TB
Dưới
TB
0- 3
8 - 10
6A1
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tin 6 Tuan 3233.doc