MỤC TIÊU :
- Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số .
- Biết tìm số liền sau của một số .
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1/. Giáo viên: Thẻ từ, bảng cài
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 27 toán luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 27
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số .
Biết tìm số liền sau của một số .
Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1/. Giáo viên: Thẻ từ, bảng cài
2/. Học sinh : Thẻ từ, que tính,
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
So sánh số có hai chữ số
- GV nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Luyện tập
* HĐ 1: Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số .Biết tìm số liền sau của một số .Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Bài 1: Viết số
- GV tổ chức
( GV đọc số )
- Nhận xét chung
- Bài 2: Viết theo mẫu ( câu a, b)
- GV đọc yêu cầu – hướng dẫn mẫu
Nhận xét chung
- Bài 3: > , <, = ( cột a,b )
- Yêu cầu
- GV nhận xét – đánh giá
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Gv tổ chức trò chơi “Ai nhanh sẽ thắng ”
+ Nội dung : Viết – phân tích các số có hai chữ số ( bài 4 ) ( tiếp sức )
+ Nhóm thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV hướng dẫn mẫu – cách thực hiện trò chơi
- Nhận xét - đánh giá trò chơi
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận xét chung - nhắc nhở
Hát
- Cá nhân thực hành bảng lớp – lớp thực hành bảng con
43 > 42 56 < 62
( lớp theo dõi – nhận xét bảng )
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Lớp thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng”
a) 30 , 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
- Đọc số vừa viết ở bảng
Nhóm đôi
- Theo dõi
- Cá nhân thực hiện ở phiếu
a) Số liền sau của 23 là : 24
Số liền sau của 70 là : 71
b) Số liền sau của 84 là : 85
Số liền sau của 98 là : 99
- Đổi chéo kết quả - nhận xét
- Cá nhân sửa sai ( nếu có )
Nhóm
- Đọc nội dung – yêu cầu bài tập
- Thực hành theo nhóm
a) 34 45
78 > 69 81 < 82
72 90
62 = 62 61 < 63
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Theo dõi
- Thực hiện theo nhóm
a) Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 59 = 50 + 9
b) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ; ta viết : 20 = 20 + 0
c) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 99 = 90 + 9
- Kiểm tra chéo – nhận xét
Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 27
TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Nhận biết được 100 là số liền sau của 99.
Đọc, viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 .
Biết một số đặc điểm các số trong bảng .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1/. Giáo viên: Bảng các số từ 1 đến 100 , thẻ từ
2/. Học sinh : Thẻ từ , bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Luyện tập
Yêu cầu
- Nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Bảng các số từ 1 đến 100
* HĐ 1: Nhận biết được 100 là số liền sau của 99.
- Đặt câu hỏi
+ Số liền sau của 97 là số nào ?
+ Số liền sau của 98 là số nào ?
+ Số liền sau của 99 là số nào ?
- Yêu cầu
+ Số 100 là số có mấy chữ số ?
- Yêu cầu
- Chốt ý : Số một trăm là số liền sau của số 99, số 100 là số có 3 chữ số
* HĐ 2: Đọc, viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 .
- Yêu cầu
Hát
- So sánh : 54 > 52 67 < 83
- Đọc số : 85 ( tám mươi lăm)
- Lắng nghe – nhắc lại
Nhóm đôi
- Nhóm đôi thảo luận – trả lời các câu hỏi
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
+ Số liền sau của 99 là 100
- Cá nhân nêu cách viết số 100
+ Số 100 là số có 3 chữ số
- Thực hành viết ở bảng con – đọc số
- Đọc: Một trăm ( cá nhân – đồng thanh )
Nhóm đôi
- Cá nhân thực hành viết số còn trống ở phiếu học tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
- GV giới thiêu bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận xét – chốt ý
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Gv tổ chức trò chơi “Ai nhanh sẽ thắng ”
+ Nội dung : Nhận diện một vài đặt điểm của bảng các số từ 1 đến 100 ( bài 3)
+ Nhóm thực hiện nhanh, đúng → thắng
- Nhận xét - đánh giá trò chơi
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét chung - nhắc nhở
- Theo dõi – tự kiểm
- Cá nhân thi đua đọc bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
a) Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Các số tròn chục : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c) Số bé nhất có hai chữ số : 10
d) Số lớn nhất có hai chữ số : 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 27
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số.
So sánh các số, thứ tự số .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
1/. Giáo viên: Thẻ từ, bảng phụ
2/. Học sinh : Thẻ từ, bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Bảng các số từ 1 đến 100
Yêu cầu
- Nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Luyện tập
*HĐ 1: Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số.
So sánh các số, thứ tự số
- Bài 1: Viết số
- GV tổ chức
( GV đọc số )
GV nhận xét chung – đánh giá
- Bài 2: Viết số
- Yêu cầu
( theo dõi – hướng HS nhóm còn lúng túng )
- Tổ chức
- Gv nhận xét chung
- Bài 3: Viết các số
- Yêu cầu
- GV tổ chức
- GV nhận xét – đánh giá
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi củng cố ( 1 HS đọc số - 1 HS viết ở bảng nhóm )
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Nhận xét chung - nhắc nhở
Hát
- 3 HS lần lượt đọc các số trong bảng số từ 1 đến 100
- Nêu các đặt điểm các số trong bảng số
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Lớp thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng” : 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
- Đọc số vừa viết ở bảng
Nhóm đôi
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu
- Nhóm đôi thực hiện đố vui
a) Số liền trước của 62 là 61
Số liền trước của 80 là 79
Số liền trước của 99 là 98
Số liền trước của 61 là 60
Số liền trước của 79 là 80
Số liền trước của 100 là 99
b) Số liền sau của 20 là 21
Số liền trước của 75 là 76
Số liền trước của 38 là 39
Số liền trước của 99 là 100
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- Lớp theo dõi – nhận xét
Nhóm
- Đọc nội dung yêu cầu bài tập
- Thực hiện thi đua theo nhóm
+ Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
+ Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Thực hiện trò chơi
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 27
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số .
Biết giải toán có một phép cộng .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên: Phiếu bài tập, thẻ số
2/. Học sinh : Thẻ số , bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Luyện tập
Đọc số
- Nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Luyện tập chung
*HĐ 1: Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số . Biết giải toán có một phép cộng .
- Bài 1: Viết các số
- Yêu cầu
( GV theo dõi – hướng dẫn HS còn lúng túng )
GV nhận xét chung – đánh giá
- Bài 2: Đọc mỗi số sau
- Yêu cầu
( GV theo dõi – hướng dẫn các nhóm )
- GV nhận xét chung
- Bài 3: >, <, =
- Yêu cầu
- GV tổ chức
GV nhận xét chung
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
- GV kiểm tra chung
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Gv tổ chức trò chơi“Ai nhanh sẽ thắng”
+ Nội dung : Viết số lớn nhất có hai chữ số ( bài 5 )
+ Cá nhân trong nhóm thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV nêu cách chơi và luật chơi
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Giải toán có lời văn ( tt)
- Nhận xét chung - nhắc nhở
Hát
- 3 HS thực hiện bảng lớp – lớp làm bảng con.
( 34, 56, 70, 98, 35, 76 )
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu
a) Từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
b) Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
- Đọc số vừa viết ở bảng
- Lớp theo dõi – nhận xét – bổ sung
Nhóm đôi
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Từng nhóm đôi đọc – viết số
+ 35: Ba mươi lăm
+ 41: Bốn mươi mốt
+ 64: Sáu mươi tư
+ 85: Tám mươi lăm
+ 69: Sáu mươi chín
+ 70: Bảy mươi
- Kiểm tra chéo trong nhóm – nhận xét
Nhóm đôi
- Đọc nội dung yêu cầu bài tập
- Cá nhân thực hiện ở phiếu
b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
42 < 47 16 = 10 + 6
33 < 66 18 = 15 + 3
- Đổi phiếu - kiểm tra chéo – nhận xét
Nhóm
Đọc nội dung – tóm tắt bài toán
- Đại diện làm phiếu lớn (lớp làm phiếu nhỏ)
Số cây có tất cả là
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số : 18 (cây)
- Kiểm tra phiếu lớn – tự kiểm phiếu nhỏ
- Theo dõi
- Thực hiện trò chơi ( 99 )
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
File đính kèm:
- Toán - Lớp 1 - Tuần 27.doc