Bài giảng Tuần 27 -Tiết 52: Học toán với Toolkit Math

MỤC TIÊU

1.1/ Kiến thức

- Học sinh biết: Được các lệnh tính tính toán nâng cao như biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số, định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số

- Học sinh hiểu: Được các cách để thực hiện các phép toán nâng cao

1.2/Kỹ năng

- Thực hiện được: Các lệnh chính đã được học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh

- Thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức đã học về phần mềm Toolkit Math để giải bài tập toán ở trường THCS

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 27 -Tiết 52: Học toán với Toolkit Math, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 - Tiết: 52 Ngày dạy: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH(tt) 1. MỤC TIÊU 1.1/ Kiến thức - Học sinh biết: Được các lệnh tính tính toán nâng cao như biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số, định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số - Học sinh hiểu: Được các cách để thực hiện các phép toán nâng cao 1.2/Kỹ năng - Thực hiện được: Các lệnh chính đã được học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh - Thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức đã học về phần mềm Toolkit Math để giải bài tập toán ở trường THCS 1.3/ Thái độ - Thói quen: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. - Tính cách: Chăm chỉ cần cù và sáng tạo trong học tập 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Các lệnh tính toán nâng cao 3. CHUẨN BỊ 3.1/ Giáo viên - Máy tính, máy chiếu 3.2/ Học sinh - Xem trước bài mới 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện 7.1: ....................... 7.2:.................... 7.3:........................ 4.2/ Kiểm tra miệng: Câu 1:(Câu hỏi bài cũ) hãy nêu cú pháp của lệnh tính toán các biểu thức đơn giản và vẽ đồ thị đơn giản? Tính giá trị các biểu thức :0,24.(-15)/4; Vẽ đồ thị các hàm số sau: y = 4x+1 Câu 2 :(Câu hỏi bài mới)Ngoài tính toán các biểu thức đơn giản thì phần mềm Toolkit Math còn có những tính năng nào nữa ? Đáp án: Câu 1: *Tính toán các biểu thức đơn giản:(2đ) Cú pháp: Simplify *Vẽ đồ thị đơn giản: Cú pháp: Plot (2đ) Thực hành đúng.(6đ) Câu 2: Phần mềm Toolkit Math còn có những tính năng (10đ) Tính toán với các biểu thức đại số Tính toán với đa thức Giải phương trình đại số Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số 3/ Tiến trình bài học Ở tiết trước các em đã làm quen với phần mềm Toolkit Math và cũng biết công dụng của nó dung để làm gì?Đồng thời các em cũng biết được các lệnh tính toán đơn giản. Để hiểu và biết được các lệnh tính toán nâng cao. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu tiếp những tính năng của phần mềm Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học *Hoạt động 1: Tìm hiểu các lệnh tính toán nâng cao. *Mục tiêu: -Kiến thức: biết: Được các lệnh tính tính toán nâng cao như biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số, định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số -Kĩ năng: Các lệnh chính đã được học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh Gv: Lệnh Simplify không những có thể tính toán với các phép toán đơn giản, mà còn có thể thực hiện nhiều tính toán phức tạp với các lại biểu thức đại số khác nhau. Ví dụ: Tính giá trị biểu thức sau: . Hs: Thực hiện trên phần mềm Gv: nhận xét và chốt lại. Gõ tại cửa sổ lệnh: Simplify (3/4+5^2-2)*3 nhấn enter máy tính sẽ lập tức đưa ra đáp số như sau: -GV: Em hãy lấy 1 ví dụ về đa thức? -GV:Để tính toán với đa thức thì phải thực hiện như thế nào? HS: lên bảng viết đa thức. HS: Ví dụ1: GV: thực hiện mẫu ví dụ1 trên phần mềm. Gõ tại cửa sổ lệnh: nhấn enter máy tính sẽ lập tức đưa ra đáp số như sau: ? Có cách nào để thực hiện tính toán với đa thức không? Gv: gọi 2 học sinh lên thực hiện 2 ví dụ sau sử dụng bảng chọn. A. B. (x+1).(x-1). Gv: nhận xét cách làm. Gv: Để tìm nghiệm của một đa thức chúng ta sử dụng lệnh Solve. ? Em hãy nêu các bước thực hiện để giải được phương trình đại số? Ví dụ: Giải phương trình đại số: 3x+1=0 Gv: thực hiện mẫu trên phần mềm Kết quả như sau: Gv: giới thiệu Sau khi hàm số đã được định nghĩa ta chỉ việc vễ đồ thị của hàm số đó thông qua lệnh graph Graph p sau khi ấn enter cho kết quả là: 5. Các lệnh tính toán nâng cao. a. Biểu thức đại số. - Đưa con trỏ về cửa sổ dòng lệnh - Nhập Simplify - Nháy enter để xem kết quả b. Tính toán với đa thức C1: - Đưa con trỏ về cửa sổ dòng lệnh - Nhập Expand (). - Nháy enter để xem kết quả C2: Algebra/Expand XHHT Expand Ví dụ: A. B. (x+1).(x-1). c. Giải phương trình đại số Ví dụ: Giải phương trình đại số: 3x+1=0 d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. Để định nghĩa đa thức ta dùng lệnh make với cách viết tổng quát như sau: Make _ 8 VD: Để định nghĩa đa thức P(x) = 3x – 2 chúng ta gõ lệnh như sau: Make p(x) 3*x - 28 sau khi ấn enter cho kết quả như sau: 4.4 Tổng kết - Gv: nhấn mạnh lại những nội dung cần chú ý của bài học: + Nhớ chức năng và cách thực hiện của các lệnh: Expand, make, solve, graph, clear, pencolor, penwidth. + Thực hành thành thạo trên máy - Gv cho 1 số bài tập và gọi Hs lên thực hiện: Bài 1. Định nghĩa các đa thức sau: P(x) = x2y - 2xy2=5xy+3 Q(x) = 3xy2 + 5x2y-7xy+2. Bài 2. Giải phương trình đại số: a. 3x-12=0 b. 5x2-2x=0 4.5 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: +Về nhà học bài và thực hành lại các thao tác đã học trong bài hôm nay nếu có máy tính - Chuẩn bị bài mới: Xem trước phần 6: Các chức năng khác của phần mềm 5. PHỤ LỤC : - Máy tính, máy chiếu

File đính kèm:

  • docHoc toan voi Toolkit Mat t3.doc
Giáo án liên quan