1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh biết mục đích- yêu cầu của biết thực hành; biết vận dụng các kiến thức đã được học trong bài 6 để làm bài tập thực hành.
- Học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc trình bày, định dạng một trang tính phù hợp.
1.2 Kĩ năng:
• Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
• Hs thực hiện thành thạo:
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 21 - Tiết 39 - Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 - Tiết 39
Ngày dạy: 09/01/2014
Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM.
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Học sinh biết mục đích- yêu cầu của biết thực hành; biết vận dụng các kiến thức đã được học trong bài 6 để làm bài tập thực hành.
- Học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc trình bày, định dạng một trang tính phù hợp.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo và linh hoạt các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài tập 1.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng. (5 phút)
Nêu các bước để thực hiện công việc tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính trong chương trình bảng tính?
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. (30’)
Gv: Ra yêu cầu bài thực hành.
Hs: Nhận bài và làm trực tiếp trên máy tính.
Gv: Theo dõi và xử lý tính huống khi cần thiết. trả lời và giải thích các câu hỏi học sinh đưa ra.
Quan sát và huống dẫn các thao tác sai và kịp thời sửa chửa.
Hs: Thay nhau thực hiện bài tập
Gv: Kiểm tra và lấy điểm.
Bài 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
- Mở bảng tính Bảng điểm lớp em đã được lưu trong bài thực hành 4. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như hình dưới đây. Cuối cùng lưu bảng tính.
Yêu cầu:
- Thực hịên định dạng với phông chữ, cỡ chữ, màu sắc khác nhau; dữ liệu số được căn giữa.
- Hàng 1 có các ô từ A1 đến G1 được gộp thành mô ô và nội dung được căn giữa bảng.
Tổng kết. (3 phút)
- Giáo viên đánh giá kết quả tiết thực hành
- Tuyên giương các em làm tốt, nhiệt tình. Phê bình nhắc nhở những em chưa nghiêm túc trong tiết thực hành.
Hướng dẫn học tập. (5 phút)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo đã được thực hành.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài tập 2 của bài thực hành để chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục thực hành
5. PHỤ LỤC.
----------&----------
Tuần 21 - Tiết 40
Ngày dạy: 09/01/2014
Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM.
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
- Học sinh biết mục đích- yêu cầu của biết thực hành; biết vận dụng các kiến thức đã được học trong bài 6 để làm bài tập thực hành.
- Học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc trình bày, định dạng một trang tính phù hợp.
1.2. Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo và linh hoạt các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
1.3. Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài tập 2.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng.
Lòng trong tiết thực hành
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu ô và tô màu. (35’)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập .
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Bài 2 :Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu ô và tô màu.
Khởi động chương trình bảng tính Excel.
a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam á như hình dưới đây (Tên các nước trong côt B được nhập theo thứ tự bảng chữ cái)
b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/Km2) của Bru – nây trong ô E5. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột E để tính mật độ dân số của các nước còn lại.
c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình dưới đây.
Tổng kết. (3 phút)
- Giáo viên đánh giá kết quả tiết thực hành
- Tuyên giương các em làm tốt, nhiệt tình. Phê bình nhắc nhở những em chưa nghiêm túc trong tiết thực hành.
Hướng dẫn học tập. (5 phút)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo đã được thực hành trong 2 tiết thực hành (nếu có điều kiện).
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài 7: Trình bày và in trang tính để chuẩn bị cho tiết sau:
+ Thao tác để xem trước khi in.
+ Điều chĩnh ngắt trang
5. PHỤ LỤC.
----------&----------
File đính kèm:
- Tiet 39_40.doc