MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh được tiếp cận và làm quen với phần mềm học toán đơn giản nhưng hữu ích, đặc biệt hỗ trợ cho việc giải bải tập, tính toán và vẽ đồ thị.
2. Kỹ năng
- Biết khởi động phần mềm, nhận dạng được màn hình làm việc của phần mềm.
- Biết tính toán bằng các lệnh đơn giản và các lệnh phức tạp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy.
66 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 20 - Tiết 37 - Học toán với Toolkit Math, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọa, thực hành.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: Phòng máy
2. Học sinh: Học bài và đọc bài trước khi đến lớp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong tiết dạy.
3. Bài mới:
Đặt vấn đề (2 phút)
Trong bài thực hành tổng hợp các em đã thực hành các thao tác gõ nội dung, sử dụng hàm, công thức, sắp xếp và lọc dữ liệu. Vậy các em còn thực hành thao tác gì nữa không?
Triển khai bài (2 phút)
Các em sẽ được thực hành thao tác tạo biểu đồ và trình bày trang in trong tiết học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in (35 phút)
GV: Y/C HS mở trang tính Thongke
GV: Để sao chép cột B và cột G sang vùng khác em làm thế nào?
GV: Để tạo biểu đồ như hình 124 sgk em làm thế nào?
GV: Trình bày cách sao chép hàng 4 và hàng 13 sang vùng khác.
GV: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ từ cơ sở dữ liệu vừa sao chép?
GV: Trình bày cách di chuyển biểu đồ?
GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in
Sử dụng trang tính Thong ke được tạo và lưu trong bài tập 2.
a.Sao chép cột B và cột G sang vùng khác của trang tính và tạo biểu đồ cột minh hoạ tổng thu nhập bình quân theo đầu người của từng xã trong vùng trên cơ sở dữ liệu đã được sao chép. Kết quả của em sẽ tương tự hình 124 sgk.
HS: - Chọn cột các ô trong cột B (B4:B8) -> chọn lệnh copy -> chọn ô cần sao chép dữ liệu tới và chọn lệnh Paste.
- Chọn các ô trong cột G (G4:G8) -> nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + C -> chọn ô cần sao chép đến và chọn lệnh Paste.
HS:- Chọn một ô trong vùng có dữ liệu vừa sao chép.
- Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ -> thực hiện các bước tạo biểu đồ.
b. Sao chép hàng 4 và hàng 13 sang vùng khác của trang tính và tạo biểu đồ hình tròn minh hoạ tổng thu nhập trung bình của cả vùng theo từng ngành. Kết quả của em tương tự như hìh 125 sgk.
HS: - Chọn cột các ô trong hàng 4 (C4:F4) -> chọn lệnh copy -> chọn ô cần sao chép dữ liệu tới và chọn lệnh Paste.
- Chọn các ô trong hàng 13 (C13:F13) -> nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + C -> chọn ô cần sao chép đến và chọn lệnh Paste.
HS: - Chọn một ô trong vùng có dữ liệu vừa sao chép.
- Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ -> thực hiện các bước tạo biểu đồ.
c. Di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính, thiết đặt lề, điều chỉnh nếu cần, để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên một trang giấy. Cuối cùng lưu bảng tính và xem trước khi in
HS: Thực hành trên máy các Y/C.
4. Củng cố: 2 phút)
- GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.
- HS về nhà thực hành nếu có điều kiện.
5. Dặn dò: (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành.
Tuần: 34 Ngày Soạn: 29/04/2014
Tiết: 66 Ngày Dạy:02/05/ 2014
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học và vận dụng vào bài kiểm tra thực hành.
2. Kĩ năng: Sử dụng các kĩ năng định dạng trang tính, sắp xếp, tạo biểu đồ...
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, giữ gìn máy tính.
II. PHƯƠNG PHÁP
Thực hành trên máy
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, chuẩn bị phòng máy.
2. Học sinh: Học bài và đọc bài trước khi đến lớp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Đề kiểm tra:
Cho bảng dữ liệu sau:
Câu 1: Khởi động Excel:
a. Nhập dữ liệu vào trang tính (2.5đ)
b. Định dạng trang tính theo mẫu (2.5đ)
Câu 2: Lọc ra năm học mà khối 7 có số học sinh giỏi nhiều nhất (2.5đ)
Câu 3: Tạo biểu đồ phù hợp để minh họa số học sinh giỏi của khối 7 qua từng năm. (2.5đ)
Đáp án:
Câu 1: Nhập dữ liệu vào trang tính, định dạng trang tính theo mẫu, biết sử dụng lệnh sao chép dữ liệu (5đ)
Câu 2: Lọc ra năm 2009-2010 (2.5đ)
Câu 3: Tạo biểu đồ phù hợp để minh họa số học sinh giỏi của khối 7 qua từng năm. (2.5đ)
Tuần: 35 Ngày Soạn: 04/05/2014
Tiết: 67 Ngày Dạy: 05/05/2014
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS ôn tập lại các kiến thức lý thuyết đã học
2. Kĩ năng
- HS có các kĩ năng trình bày các kiến thức đã học.
3. Thái độ
- HS siêng năng, tìm hiểu trước ở nhà.
II/ PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp...
III/ CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ,
2. Học sinh
- Ôn tập bài trước khi đến lớp.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy)
3. bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn tập phần lý thuyết (31 phút)
GV: Nêu câu hỏi ôn tập
I. Lý thuyết
HS: Suy nghĩ, trả lời
Câu 1: Nêu các bước định dạng: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ?
Câu 2: Nêu các bước định dạng: Màu nền, lề, kẻ đường biên ô tính?
Câu 3: Nêu các thao tác để đặt lề và hướng giấy in?
Câu 4: Nêu các bước sắp xếp dữ liệu?
Câu 5: Nêu các bước lọc dữ liệu?
Câu 6: Nêu các bước tạo biểu đồ?
Hoạt động 2: Ôn tập phần câu hỏi trắc nghiệm (8 phút)
II. Bài tập
Câu 1: Để xóa 1 biểu đồ, em nhấy chọn biểu đồ đó và nhấn phím nào sau đây:
Ctrl
Delete.
Enter.
Caps Lock.
HS: Đáp án B
Câu 2: Lệnh nào sau đây dùng để đặt lề và hướng giấy in:
File -> Print
B. File -> Page Preview
File -> Save
D. File -> Page Setup
HS: Đáp án D
Câu 3: Nháy nút lệnh nào sau đây để vẽ biểu đồ:
A. Sort Ascending
B. Sort Descending
C. Chart.
D. Decrease Decimal
Hs: Đáp án C
4. Củng cố: 3 phút)
- GV nhắc lại một số kiến thức quan trọng.
- HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm
5. Dặn dò: (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà ôn tập tiếp để chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.
Tuần: 35 Ngày Soạn:08/05/ 2014
Tiết: 68 Ngày Dạy: 09/ 05/ 2014
ÔN TẬP (tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về bài tập đã học
2. Kỹ năng: Ôn tập các kỹ năng đã học.
3. Thái độ: Có tính chăm chỉ, tìm hiểu trước ở nhà.
II/ PHƯƠNG PHÁP
III/ CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
2. Học sinh
- Ôn tập trước ở nhà.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy)
3. bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập (39 phút)
GV: Yêu cầu HS khởi động chương trình bảng tính Calc.
GV: Hướng dẫn HS thực hành.
HS: Thực hành
Bài 1: Bảng sau đây cho biết số học sinh trường THCS Lê Lợi tham gia các câu lạc bộ ngoại khoá:
Toán
Tin học
Tiếng Anh
Bóng đá
Đỏ cầu
Nữ công
Khoa học
Văn nghệ
52
26
70
22
17
63
48
36
Hãy lập biểu đồ biểu diễn số các học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ.
Bài 2: Bảng sau đây cho biết dân số thế giới từ năm 1950 đến năm 2007 (đơn vị triệu người).
Lập biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường gấp khúc để minh hoạ cho sự tăng dân số trong mỗi giai đoạn. Trục x biểu diễn “Năm” trục y biễu diễn “dân số”
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2007
Dân số
2555
3039
3708
4454
5275
6078
6605
4. Củng cố (3 phút)
- Gọi học sinh lên thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Giáo viên nhắc lại hệ thống bài học.
5. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà học bài cũ.
- Luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II.
Tuần: 36 Ngày Soạn: 11/05/ 2014
Tiết: 69 Ngày Dạy: 12/ 05/ 2014
THI HỌC KỲ II (Phần lý thuyết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại những kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 9.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài đề ra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Ra đề tự luận, học sinh làm bài trên giấy.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Học bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết kiểm tra.
2.Ma trận đề (đính kèm):
TÊN BÀI HỌC
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định dạng trang tính
Câu 1
2 đ
2 điểm
Trình bày và in trang tính
Câu 4
2 đ
2 điểm
Sắp xếp dữ liệu
Câu 2
2 đ
2 điểm
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Câu 3
4 đ
4 điểm
Tổng
2 điểm
8 điểm
10 điểm
3. Đề kiểm tra và đáp án:
Đề ra:
Câu 1: (2đ) Hãy điền tác dụng của các nút lệnh:
Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng
Câu 2: (2đ) Nêu các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần?
Câu 3: (4đ) Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
Câu 4: (2đ) Việc in sử dụng nút Print trên thanh công cụ có những ưu điểm và hạn chế gì so với việc in sử dụng lệnh File ->Print?
ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0.5đ.
Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn cỡ chữ
Kẻ đường biên cho ô tính
Chọn kiểu chữ gạch chân
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Căn thẳng lề phải ô
Căn thẳng giữa ô
Câu 2: Các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần:
B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (1đ)
B2: Nháy nút trên thanh công cụ đẻ sắp xếp theo thứ tự tăng dần. (1đ)
Câu 3:Các bước tạo biểu đồ: (4 điểm)
1.Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
2. Nháy nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard.
3. Chọn nhóm biểu đồ, sau đó chọn dạng biểu đồ. Nháy chọn Next.
4. Kiểm tra vùng dữ liệu. Chọn Next.
5. Chú giải các thông tin trên biểu đồ.Chọn Next.
6.Chọn vị trí lưu biểu đồ. Chọn Finish
Câu 4: *Nút lệnh Print được sử dụng khi ta muốn nhanh chóng in toàn bộ nội dung trang tính đang được mở trên màn hình, chấp nhận các thiết đặt hiện tại (1đ)
*Với lệnh File -> Print, ta có thể thiết đặt lại các tùy chịn cho việc in như đặt lại hướng giấy in, chọn vùng in, chỉ định số bản in, chọn máy in, xem trước khi in,. (1đ)
File đính kèm:
- GIAO AN TIN 7 KH2.doc