Bài giảng Tuần: 20- Tiết 19: Luyện tập

. Mục tiêu

a) Kiến thức

 Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp .

b) Kĩ năng

 - HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp

 - áp giải một số dạng bài tập co liên quan

c) Thái độ

 HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác

 

doc32 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần: 20- Tiết 19: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: 07/04/2014 – 12/04/2014 (11c1) Tuần: 32 Tiết 31 LUYỆN TẬP MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.Mục tiêu: Giúp cho học sinh: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 2. Về kĩ năng: Khắc sâu cho học sinh phương pháp chúng minh hai mp vuông góc 3. Về thái độ: Khả năng vận dụng kiến thức đã học , tính toán nhanh chính xác. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: giáo án 2.Học sinh : nắm vững cách tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa , đọc trước nội dung bài mới. III. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, giảng giải và thảo luận nhóm. IV.Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hơp trong quá trinh giảng dạy 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Bài 1: Cho hình chóp S. ABC có SA (ABC). Trong tam giác ABC vẽ các đường cao AE và CF cắt nhau tại O. Gọi H là trực tâm của tam giác SBC. CMR: a) S, H, E thẳng hàng b) (SBC) (SAE), (SBC) (CFH). c) OH (SBC). GV hướng dẫn học sinh giải bài tập trên S H A C O E F B Hoạt động 2: Bài 2: Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a)CMR: (SAB) (SAD), (SAB) (SBC). b)Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC). c)Gọi H và I lần lượt lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh rằng (SHC) (SDI). GV vẽ hình và giải bài tập trên S B I C H A D Bài 1: H + SA (ABC), AE BC SE BC (Theo định lí 3 đường vuông góc) C Mà H là trực tâm của tam giác SBC nên S, H, E thẳng hàng O E F * Ta có : BC AE, BC SE BC (SAE) B Mà BC (SBC) nên (SBC) (SAE). * Vì SA (ABC) SA CF và AB CF Mặt khác do H là trực tâm tam giác SBC CH SB Từ đó suy ra SB (CFH), mà SB Theo chứng minh trên ta có: + BC (SAE), OH + SB (CFH), OH Mà BC và SB cắt nhau tại B trong mặt phẳng (SBC)OH (SBC). Bài 2 a)* Gọi H là trung điểm của AB. - Vì SAB là tam giác đều SH AB. Do (SAB) (ABCD), (SAB) (ABCD) = AB SH (ABCD) SH AD (1) - Vì ABCD là hình vuông AB AD (2) - Từ (1) và (2) AD (SAB). Mà AD (SAD). Vậy (SAD) (SAB) * Lập luận tương tự ta có (SBC) (SAB) b)* Xác định góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC): - Ta có AD (SAD), BC (SBC), AD // BC (SBC) = St // AD - Vì (SAD) (SAB), (SBC) (SAB) St (SAB) St SA, St SB Vậy góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là góc ASB. * Tính góc ASB: Vì tam giác SAB đều nên góc ÁB = 60o Vậy góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng 60o. c)Vì ABCD là hình vuông, H, I lần lượt là trung điểm của AB và BC nên HCDI Mặt khác do SH (ABCD) SH DI. Vậy DI (sHC), mà DI 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Qua tiết học yêu cầu khác sâu phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Làm các bài tập trong sách bài tập. - Xem trước các công thức và cách tinh đạo hàm V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: 14/04/2014 – 19/04/2014 (11c1) Tuần: 33 Tiết 32 LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM I. MỤC TIÊU . 1. Kiến thức: - Biết (không chứng minh) - Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. 2. Kỹ năng: -Tính được đạo hàm của các của một số hàm số lượng giác. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi II. TRỌNG TÂM: - Tính đạo hàm của hàm số III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài tập luyện tập - Học sinh: Học và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 3.Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 - GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải các bài tập 1c) và 1d). Gọi HS đại diện trình bày lời giải. - HS: 3 HS giải 3 câu GV gọi HS nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung... Bài 1: SGK/tr168 c,d,g) g) y’ = víi x ¹ 2 Hoạt động 2 - GV chép đề bài - Gäi 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i ®· chuÈn bÞ ë nhµ. - Cñng cè c«ng thøc ®¹o hµm c¸c hµm sè h÷u tØ: §­îc suy ra tõ c«ng thøc ®¹o hµm cña y = Þ y’ = Bài 2: SGK/tr168 Giải các bpt sau: a) y’ < 0 víi y = c) y’ £ 0 víi y = G ải a) y’ = = Þ y’< 0 Û (- 1 ; 1) È (1 ; 3) c) y’ = = Þ y’ £ 0 Û [ - 3; - 2 ) È ( - 2; - 1 ] 4.Củng cố: - Nhắc lại công thức tính đạo hàm? 5.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã giải; - Làm các bài tập còn lại trong SGK. V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: 21/04/2014 – 26/04/2014 (11c1) Tuần: 34 Tiết 33 LUYỆN TẬP MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU . 1. Kiến thức: - Cñng cè k/n gãc cña hai mÆt ph¼ng, hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc. - Cñng cè ®Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt cña h×nh l¨ng trô ®øng, h×nh chãp ®Òu, h×nh chãp côt ®Òu. 2. Kỹ năng: - RÌn kü n¨ng chøng minh hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài tập luyện tập - Học sinh: Học và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 3.Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: - GV hướng dẫn HS vẽ hình GV cho HS thảo luận theo nhóm và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) Hoạt động 2: - Gäi mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i ®· chuÈn bÞ ë nhµ. - Uèn n¾n c¸ch biÓu ®¹t cña häc sinh qua phÇn lêi gi¶i. - Cñng cè vÒ: + Gãc cña hai mÆt ph¼ng. + §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc. Bài tập 2: SGK Bài tập 3: SGK 4.Củng cố: - Nhắc lại định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc với nhau, điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - Nêu phương pháp chứng minh hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. 5.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã giải; - Làm các bài tập còn lại trong SGK. V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: 28/04/2014 – 03/05/2014 (11c1) Tuần: 35 Tiết 34 LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM I. MỤC TIÊU . 1. Kiến thức: - Biết (không chứng minh) - Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. 2. Kỹ năng: - Tính được đạo hàm của các của một số hàm số lượng giác. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi II. TRỌNG TÂM: - Tính đạo hàm của hàm số III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bài tập luyện tập - Học sinh: Học và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 3.Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 Bài 4.SGK/tr169 - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét và cho điểm Đáp số: Hoạt động 2 Bài 5.SGK/tr169 - HS tìm hiểu đề bài Tính biết : Lời giải - GV gọi HS lên bảng làm bài Tính f’(x) ? ? - GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 3 - HS tìm hiểu đề bài Bài 7: Giải phương trình f’(x)=0 biết: - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 4 - HS tìm hiểu đề bài Bài 8: Giải bất phương trình f’(x) > g’(x) biết rằng: - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét và cho điểm f’(x) > g’(x) biết rằng: 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: HS nắm chắc các quy tắc tính đạo hàm 5.Hướng dẫn học sinh tự học: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại trong SGK. V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: 05/05/2014 – 10/05/2014 (11c1) Tuần: 36 Tiết 35 LuyÖn tËp VỀ KHOẢNG CÁCH I. MỤC TIÊU . 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về khoảng cách giữa điểm với đường thẳng, điểm với mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa hai đường thẳng chéo nhau 2. Kỹ năng: Xác định khoảng cách - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, một mặt phẳng - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau - Kỹ năng vẽ và tưởng tượng hình không gian 3. Th¸i ®é: RÌn luyÖn t­ duy logic, th¸i ®é tÝch cùc häc tËp. II. TRỌNG TÂM: - Tính khoảng cách III. ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn: PhiÕu häc tËp, ®å dïng d¹y häc cÇn thiÕt. 2. Häc sinh: §äc lÝ thuyÕt ë nhµ vµ lµm bµi tËp. IV. TiÕn tr×nh lªn líp: 1. Ổng định tổ chức: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra miệng: Lång trong d¹y bµi míi. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 Bài 1: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và SBC. a) Chứng minh ba đường thẳng AH, SK, BC đồng quy b) Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (BHK) và HK vuông góc với mặt phẳng (SBC) c) Xác định đường vuông góc chung của BC và SA Chứng minh ba đường thẳng AI, SK và BC đồng quy tại I? Hãy chứng minh SC vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (BHK)? Hãy xác định đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với BC và SA? Hoạt động 2: Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b, CC’=c a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) b) Tính khoảng cách giữa BB’ và AC’ Hãy xác định hình chiếu của B lên mặt phẳng (ACC’A’)? Hãy nêu cách tính BH? Nêu các xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau? Bài 1: a) Vậy ba đường thẳng AI, SK và BC đồng quy tại I c) . Vậy AI là đường vuông góc chung của BC và SA Bài 2: a) Trong (ABCD) kẻ Trong tam giác vuông ABC có: b) 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - HS nắm chắc phương pháp tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng, một mặt phẳng. - Phương pháp xác định khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song - Phương pháp tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng cắt nhau và cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Xem lại và học lý thuyết theo SGK; làm các bài tập SGK V. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docGIAO AN TU CHON 11HKII.doc