MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết: Học sinh làm quen với chương trình bảng tính
-HS hiểu: Giúp HS hiểu chương trình bảng tính.
1.2 Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Các ô, các hàng, các cột trên trang tính.
- HS thực hiện thnh thạo: Nhập dữ liệu vo trang tính, cch di chuyển trn trang tính.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 2 - Tiết 3, 4 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:2 Tiết: 3-4
ND: 28/08/2013
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết: Học sinh làm quen với chương trình bảng tính
-HS hiểu: Giúp HS hiểu chương trình bảng tính..
1.2 Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Các ơ, các hàng, các cột trên trang tính.
- HS thực hiện thành thạo: Nhập dữ liệu vào trang tính, cách di chuyển trên trang tính.
1.3 Thái độ
- Thĩi quen: Nghiêm túc khi sử dụng phịng máy
- Tính cách: Tự giác, ham học hỏi.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
3. CHUẨN BỊ :
3.1- Giáo viên: phòng máy
3.2- Học Sinh: Chuẩn bị bài mới
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện
- Kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng
? HS1: Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ơ H50
Đáp án: Dùng thanh cuộn.
? HS2: Ơ tính đang được kích hoạt cĩ gì khác biệt so với các ơ tính khác?
Đáp án: Ơ kích hoạt cĩ viền đen
4.3.Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: 30’
Mục tiêu: Khởi động, lưu kết quả, thốt khỏi Excel
GV: Nếu cĩ sẵn biểu tượng trên màn hình em cũng cĩ thể kích hoạt biểu tượng đĩ để khởi động Excel.
HS: nghe và quan sát
HS: quan sát
HS: thực hành
GV: quan sát hướng dẫn
*Điểm giống: các bảng chọn, thanh cơng cụ và các nút lệnh quen thuộc.
*Điểm khác:Thanh cơng thức,Bảng chọn Data, Trang tính.
-HS mở các bảng chọn và quan sát.
GV:-Kích hoạt một ơ tính thì ơ tính đĩ cĩ viền đậm xung quanh, nút tên hàng và tên cột của ơ đang đuợc kích hoạt cĩ màu khác so với các ơ tính khơng được kích hoạt.
HS: Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột
Hoạt động 2: 40’
Mục tiêu: Tìm hiểu chương trình bảng tính
-Bài tập 2:
- GV đưa ra yêu cầu: -Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ơ trên trang tính. Hãy dùng phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu trong ơ đĩ và quan sát ơ được kích hoạt tiếp theo.
- HS thực hành.
- GV đưa ra yêu cầu: -Lặp lại thao tác nhập dữ liệu vào các ơ trên trang tính, nhưng sử dụng một trong các phím mũi tên để kết thúc việc nhập dữ liệu. Quan sát ơ được kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét
- HS thực hành.
- GV đưa ra yêu cầu: -Chọn một ơ tính cĩ dữ liệu và nhấn phím Delete. Chọn một ơ tính khác cĩ dữ liệu và gõ nội dung mới. Cho nhận xét về các kết quả.
- HS thực hành.
- GV đưa ra yêu cầu: -Thốt khỏi Excel mà khơng lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện.
HS thực hành.
Bài tập 3:
- GV đưa ra yêu cầu: Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính. (H8 trang 11)
Lưu bảng tính với tên Danh sách lớp em và thốt khỏi Excel.
HS tự thực hành.
-GV kiểm tra kết quả làm bài của HSvào vị trí cần soạn thảo văn bản và đưa dữ liệu vào từ bàn phím.
-Nhập dữ liệu vào một ơ của trang tính ta làm thế nào?=>HS: -Em nháy chuột chọn ơ đĩ và đưa dữ liệu vào từ bàn phím.
! GV:Chốt lại:
! Thao tác nháy chuột chọn một ơ được gọi là kích hoạt ơ tính. Khi một ơ tính được chọn (hay được kích hoạt), trên màn hình em sẽ thấy ơ tính đĩ cĩ viền đậm xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu trong ơ đang được kích hoạt.
? Để sửa dữ liệu trong chương trình Word ta là thế nào? =>HS: Dùng phím Backspace (¬) nếu con trỏ soạn thảo ở sau từ cần xố hoặc phím Delete nếu con trỏ soạn thảo ở trước từ cần xố.
? Trong chương trình bảng tính Excel ta sửa dữ liệu ntn?
! Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là các bảng tính.
b.Di chuyển trên trang tính:
? Để di chuyển trên vùng soạn thảo của chương trình soạn thảo văn bản ta làm tn?=>HS: Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
? Cĩ mấy cách di chuyển trên trang tính là những cách nào?=> Cĩ 2 cách.
c.Gõ chữ việt trên trang tính
? Nêu lại cách gõ văn bản chữ Việt trong chương trình soạn thảo văn bản Word? =>HS: Dùng cơng cụ hỗ trợ gõ Vietkey.
! Tương tự như với chương trình soạn thảo văn bản để gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt (ă, ơ, đ,..và các chữ cĩ dấu thanh) chúng ta cần cĩ chương trình hỗ trợ gõ.
1. Nội dung:
a) Khởi động Excel:
(Start ® All Program ® Microsoft Excel).
b)Lưu kết quả và thốt khỏi Excel
-Để lưu kết quả: chọn File ® Save hoặc nháy nút lệnh Save
-Để thốt khỏi Excel: chọn File ® Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề.
2)Bài tập:
Bài tập 1:
* Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel?
* Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đĩ.
* Kích hoạt một ơ tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím.
3) bài tập.
-Giả sử nhập dữ liệu cho ơ tính A1 sau đĩ dùng phím Enter. Ơ đuợc kích hoạt tiếp theo là ơ A2.
-Giả sử nhập dữ liệu cho ơ tính B2. Nếu sử dụng các phím mũi tên ® thì ơ kích hoạt là ơ C2. Nếu sử dụng phím mũi tên ¬ thì ơ kích hoạt là ơ A2. Nếu sử dụng phím mũi tên ¯ thì ơ kích hoạt là ơ B3. Nếu sử dụng phím mũi tên thì ơ kích hoạt là ơ B1.
-Chọn 1 ơ tính cĩ dữ liệu và nhấn phím Delete thì dữ liệu trong ơ đĩ sẽ mất đi. Chọn một ơ tính khác cĩ dữ liệu và gõ nội dung mới thì ơ tính đĩ sẽ mất dữ liệu cũ và dữ liệu mới được thay thế.
Thốt khỏi Excel mà khơng lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện sẽ mất dữ liệu
4.4.Tổng kết
- Di chuyển trên trang tính:
- Gõ chữ việt trên trang tính
- Nhắc lại cách nhập dữ liệu vào trang tính
4.5. Hướng dẫn học tập.
Đối với bài học ở tiết này:
- Thực hành lại các thao tác nếu cĩ điều kiện
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Chuẩn bị bài mới: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
5.Phục lục
File đính kèm:
- giao an tin 7 tuan 2.doc