I. Mục tiêu:
• Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
• Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
• Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
• Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
Biết vai trò của chương trình dịch.
190 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A) Biết trước số lần lặp B) Chưa biết trước số lần lặp
C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100
Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A) While do; ; B) While do;
C) While do ; D) While do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A.11 B. 55 C. 101 D.15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
X:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
If x > 10 then x := x +10 ;
End.
X có giá trị là mấy
a) 3 b) 5 c) 15 d)10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;
s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a/ s = 10 ; cv = 5 ; b/ s= 30 ; cv = 50 ;
c/ s = 50 ; cv = 40 ; d/ s = 50 ; cv = 30 ;
Củng cố:
Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
Yêu cầu học sinh nhắc lại bài
Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.
Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
Làm các bài tập còn lại,
Đọc bài mới để giờ sau học.
6. Rút kinh nghiệm bài giảng
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-----------------o0o-----------------
Tuần 17
Tiết 69
ÔN TẬP
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I.MỤC TIÊU:
Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học từ bài 5 đến bài 9 và phần mềm học tập ở học kỳ 2.
Thực hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản
Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính.
II.CHUẨN BỊ:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trước khi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tổ chức.
Kiểm tra.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Bài tập áp dụng kiến thức :
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
a) 4 b) 6 c) 8 d)10
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i
Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i
Else S:= S + 1/;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)0 then S:=S + 1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
S:=S + i;
I:=i+1;
End;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
While i<=s do
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1n] of real;
Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
Var a,b: array[1..n] of integer;
c) Var n: real;
Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of integer;
d) Var a,b: array[1..5..10] of integer;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
Củng cố:
Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
Yêu cầu học sinh nhắc lại bài
Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.
Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
Làm các bài tập còn lại và ôn lại toàn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra học kỳ 2
6. Rút kinh nghiệm bài giảng
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tuần 17
Tiết 70
KIỂM TRA HỌC KỲ
Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá sự kiếp thu kiến thức trong năm học của học sinh
- Đánh giá cho điểm học kỳ II
2. Kỹ năng
- Rèn luyện viết chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
-Nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Đề kiểm tra
2. Học sinh:
- Kiến thức ôn tập, bài kiểm tra.
III . PHƯƠNG PHÁP
- Làm bài lý thuyết trên giấy
IV . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Dạy học bài mới : Kiểm tra học kỳ
V.MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(1)
Vận dụng(2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
1.Phần 1 Lập trình đơn giản
Bài 6 : Câu lệnh điều kiện
Câu 1
2 đ
1 câu
2 đ
Bài 7 : Câu lệnh lặp
Câu 2
4 đ
Câu 3
2 đ
Câu 4
1 đ
3 câu
7 đ
Bài 9 : Làm việc với dãy số
Câu 5
1 đ
1 câu
1 đ
TỔNG SỐ
2 câu
6 đ
1 câu
2 đ
1 câu
1 đ
1 câu
1 đ
5 câu
10 đ
§Ò bµi
Câu 1 : (2điểm) : Viết cú pháp câu lệnh IF..THEN dạng lồng nhau
Câu 2 : (4 điểm) : Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước. Giải thích cú pháp
Câu 3: (2 điểm) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu ( Chỉ rõ số lần lặp và giá trị A của mỗi vòng)
A:=0;
For i:= 1 to 5 do
A:=A+1;
Câu 4 (1 điểm) : Viết thuật toán tính tổng các số từ 1 đến N (với N được nhập vào từ bàn phím).
Câu 5 (1 điểm) : Viết chương trình nhập điểm và tính điểm trung bình ( DTB) cho học sinh một lớp có N học sinh . Điểm trung bình được tình như sau :
Điểm trung bình(DTB)= (Điểm Văn (DV)+ Điểm Toán (DT))/2.
Yêu cầu :
+ Chương trình nhập và tính được cho 50 học sinh
+ Điểm trung bình làm tròn 1 chử số thập phân
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : (2 điểm)
If then
Else If then
Else ;
Câu 2 : (4 điểm)
-Cú pháp
For := to do ; ( 1 điểm )
-Giải thích
+ For, to, do là các từ khoá (0,5 điểm)
+ Biến đếm là biến kiểu nguyên; giá trị đầu, giá trị cuối là các giá trị nguyên ( 0,5 điểm)
+ Giá trị đầu<=Giá trị cuối ( 0,5 điểm )
+ Số vòng lặp = giá trị cuối-giá trị đầu +1 (0,5 điểm)
+ Ban đầu biến đêm nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự tăng lên 1 đơn vị, cho đến khi nào lớn hơn giá trị cuối thì thoát khỏi vòng lặp
Câu 3 : (2 điểm)
Lần 1 A=0,i=1,A=A+1=> A=1
Lần 2 A=1,i=2,A=A+1=> A=2
Lần 3 A=2,i=3,A=A+1=> A=3
Lần 4 A=3,i=4,A=A+1=> A=4
Lần 5 A=4,i=5,A=A+1=> A=5
Lần 6 A=5,i=6 Thoát khỏi vòng lặp
Câu 4 : ( 1 điểm)
Thuật toán :
B1 : Nhập n
B2 : iß1;Tong ß0;
B3 : Nếu i > n thì đến b6
B4 : TongßTong+1
B5 : ißi+1 quay lại b3
B6 : Đưa ra Tong và kết thúc
Câu 5 : ( 1 điểm )
Program baitap5;
Uses crt ;
Var n,i : integer;
A,B,C : array[1..100] of Real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so hoc sinh can tinh diem:’);
Readln(n)’
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘ Nhapp diem van cho hs thu:’,i,’=’);
Readln(A[i]);
Write(‘ Nhapp diem toan cho hs thu:’,i,’=’);
Readln(B[i]);
End;
C[i]:= (A[i]+B[i])/2;
For i:=1 to n do
Writeln(‘ Diem trung binh cua hs thu:’,i,’=’,C[i])
Readln;
End.
File đính kèm:
- Giao an Tin 8 hay tham khao.doc