I. MỤC TIÊU:
- - HS nắm khái niệm bảng và nhu cầu xử lí bảng trong cuộc sống.
- - HS biết được những đặc điểm chung một số phần mềm bảng tính.
- - HS bước đầu làm quen với phần mềm Excel.
- - HS biết thực hiện một số thao tác đơn giản trên cửa sổ của Excel.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, Giáo án, Phòng học màn hình lớn.
157 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu:
- Kiểm tra quá trình học tập của học sinh trong chương trình học kỳ 2 là chính,tập trung các bài các bài 6,7,8,9 Tổng kết quá trình giảng dạy của giáo viên. Qua kết quả đạt được sẽ đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh trong năm học
- Học sinh làm bài có đầu tư suy nghĩ, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài làm của mình.
- Đánh giá cho điểm học kỳ 2
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Xem lí thuyết và bài tập đã ôn tập ở tiết trước
III. Ma trận đề
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(1)
Vận dụng(2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
1.Phần 1 Bảng tính điện tử
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì ?
Câu 9,10
2đ
2 câu
2 đ
Bài 2 : Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu 3
0.5đ
1 câu
0.5 đ
Bài 3 : Thực hiện tính toán trên trang tính
Câu 2
0.5đ
Câu 11
1đ
2 câu
1.5 đ
Bài 4 : Sử dụng hàm để tính toán
Câu 1
0.5đ
1 câu
0.5 đ
Bài 5 : Thao tác với bảng tính
Câu 4
0.5đ
Câu 12
1.5đ
2 câu
2 đ
Bài 6 : Định dạng trang tính
Câu 7
0.5đ
1 câu
0.5 đ
Bài 7 : Trình bày và in trang tính
Câu 8
0.5đ
1 câu
0.5 đ
Bài 8 : Sắp xếp và lọc dữ liệu
Câu 5,6
1đ
2 câu
1 đ
Bài 9 : Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Câu 13
1.5đ
1 câu
1.5 đ
TỔNG SỐ
10 câu
6đ
2 câu
2.5đ
1 câu
1.5đ
13 câu
10đ
* Chú thích :
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 77 % nhận biết; 15% thông hiểu; 8 % vận dụng (1)
b) Cấu trúc bài : 13 câu, trong đó 7 câu trắc nghiệm , 1 câu điền khuyết và 5 câu tự luận
- Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Phần tự luận : 6 điểm
c) Cấu trúc câu hỏi
- 7 câu hỏi trắc nghiệm chọn 1 đáp án, riêng câu 2 có 4 chổ trống cần điền vào
- 5 câu hỏi tự luận
IV. Đề ra
Trường THCS Thị Trấn Khe Tre
Lớp 7.....
Họ và tên:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012 – 2012
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1:
Điểm bằng số
Điểm bằng Chữ
Lời Phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu trắc nghiệm sau đây:
Câu 1:(0.5đ)Hàm nào sau đây dùng để tính tổng?
a. SUM b. AVERAGE
c. MAX d. MIN
Câu 2: (0.5đ)Hãy điền kí hiệu của các phép toán vào bảng sau:
Kí hiệu
Phép toán
Phép nhân
Phép chia
Phép lũy thừa
Dấu phần trăm
Câu 3:(0.5đ)Ở chế độ ngầm định dữ liệu liệu kí tự được căn thẳng lề nào?
a. Phải b. Trái
c. Giữa d. Tất cả đúng
Câu 4:(0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để chèn thêm cột?
a. Insert\Columns b. Insert\Rows
c. Edit\Delete d. Cả 3 câu trên sai.
Câu 5:(0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để lọc dữ liệu?
a. Data/Filter/AutoFilter b. Data/Sort
c. Insert/Filter/AutoFilter d. Insert/Sort
Câu 6: (0.5đ)Nút lệnh này (Sort Ascending) dùng để làm gì?
a. Lọc dữ liệu b. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
c. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất d. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Câu 7: (0.5đ) Nút lệnh này (Merge and Center) dùng làm gì?
a. Căn thẳng lề trái b. Căn thẳng lề phải
c. Căn thẳng giữa ô d. Hợp nhất các ô
Câu 8 (0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để đặt lề và chọn hướng giấy in?
a. File/Page Setup b. Insert/Page Setup
c. Edit/Page Setup c. Câu a, b, c sai
PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9(1đ) Chương trình bảng tính là gì?
.......................................................................................................
Câu 10(1đ) Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi Excel?
.......................................................................................................
Câu 11(1đ)Hãy nêu các bước nhập công thức vào một ô trong trang tính?
.......................................................................................................
Câu 12(1.5đ)Hãy nêu cách sao chép dữ liệu trong ô tính?
.........................................................................................................
Câu 13(1.5đ) Hãy nêu các bước tạo biểu đồ?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
----- Hết -----
V.Đáp án và biểu điểm
Câu 1 : a (0.5 điểm)
Câu 2 : (0.5 điểm)
Kí hiệu
Phép toán
*
Phép nhân
/
Phép chia
^
Phép lũy thừa
%
Dấu phần trăm
Câu 3 : b (0.5 điểm)
Câu 4 : a (0.5 điểm)
Câu 5 : a (0.5 điểm)
Câu 6 : b (0.5 điểm)
Câu 7 : d (0.5 điểm)
Câu 8 : a (0.5 điểm)
Câu 9 : Chương trình bảng tính là gì? ( 1 điểm )
Chương trình bảng tính là pần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách thực quan các số liệu có trong bảng
Câu 10 : Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi Excel? ( 1 điểm )
Khởi động excel (0.5 điểm)
Star\All Program\Microsoft Excel (Star\All Program\Microsoft Office\Microsoft Excel)
Thoát khỏi Excel (0.5 điểm)
File\Exit hoặc nháy nút X trên thanh côn cụ
Câu 11 : Hãy nêu các bước nhập công thức vào một ô trong trang tính? (1 điểm)
B1 : Cọn ô cần nhập công thức
B2 : Gõ dấu =
B3 : Nhập công thức
B4 : Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ü để kết thúc
Câu 12 : Hãy nêu cách sao chép dữ liệu trong ô tính? ( 1.5 điểm)
B1 : Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép
B2 : Nháy nút Copy trên thanh công cụ
B3 : Chọn ô e muốn đưa thông tin được sao chép vào
B4 : Nháy nút Paste trên thanh công cụ
Câu 13 : Hãy nêu các bước tạo biểu đồ? ( 1.5 điểm)
B1 : Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ
B2 : Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ
B3 : Chọn nhóm biểu đồ và chọn dạng biểu đồ,nhấn Next
B4 : Kiểm tra và xác định miền dữ liệu, nhấn Next
B5 : Nhập thông tin giải thích biểu đồ, nhấn Next
B6 : Chọn vị trí đặt biểu đồ, nhấn Finish
Trường THCS Thị Trấn Khe Tre
Lớp 7.....
Họ và tên:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012 – 2012
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 2:
Điểm bằng số
Điểm bằng Chữ
Lời Phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu trắc nghiệm sau đây:
Câu 1:(0.5đ)Hàm nào sau đây dùng để tính trung bình cộng ?
a. SUM b. AVERAGE
c. MAX d. MIN
Câu 2: (0.5đ)Hãy điền kí hiệu của các phép toán vào bảng sau:
Kí hiệu
Phép toán
Phép cộng
Phép trừ
Phép chia
Dấu phần trăm
Câu 3:(0.5đ)Ở chế độ ngầm định dữ liệu liệu số được căn thẳng lề nào?
a. Phải b. Trái
c. Giữa d. Tất cả đúng
Câu 4:(0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để chèn thêm hàng ?
a. Insert\Columns b. Insert\Rows
c. Edit\Delete d. Cả 3 câu trên sai.
Câu 5:(0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để lọc dữ liệu?
a. Data/Sort/AutoFilter b. Data/Insert/AutoFilter
c. Data/Filter/AutoFilter d. Filter/AutoFilter/Data
Câu 6: (0.5đ)Nút lệnh này (Sort Ascending) dùng để làm gì?
a. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần b. Lọc dữ liệu theo thứ tự tăng dần
c. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần d. Lọc dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Câu 7: (0.5đ) Nút lệnh này (Merge and Center) dùng làm gì?
a. Căn thẳng lề trái b. Căn thẳng lề phải
c. Trộn các ô và căn giữa d. Nới rộng ô
Câu 8 (0.5đ)Lệnh nào sau đây dùng để xem trước khi in ?
a. File/Page Setup b. Insert/Page Setup
c. Edit/Page Setup d. File\Print Preview
PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9(1đ) Chương trình bảng tính là gì?
.......................................................................................................
Câu 10(1đ) Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi Excel?
.......................................................................................................
Câu 11(1đ)Hãy nêu các bước nhập công thức vào một ô trong trang tính?
.......................................................................................................
Câu 12(1.5đ)Hãy nêu cách sao chép dữ liệu trong ô tính?
.........................................................................................................
Câu 13(1.5đ) Hãy nêu các bước tạo biểu đồ?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
----- Hết -----
V.Đáp án và biểu điểm
Câu 1 : b (0.5 điểm)
Câu 2 : (0.5 điểm)
Kí hiệu
Phép toán
+
Phép cộng
-
Phép trừ
/
Phép chia
%
Dấu phần trăm
Câu 3 : a (0.5 điểm)
Câu 4 : b (0.5 điểm)
Câu 5 : c (0.5 điểm)
Câu 6 : a (0.5 điểm)
Câu 7 : c (0.5 điểm)
Câu 8 : d (0.5 điểm)
Câu 9 : Chương trình bảng tính là gì? ( 1 điểm )
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách thực quan các số liệu có trong bảng
Câu 10 : Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi Excel? ( 1 điểm )
Khởi động excel (0.5 điểm)
Star\All Program\Microsoft Excel (Star\All Program\Microsoft Office\Microsoft Excel)
Thoát khỏi Excel (0.5 điểm)
File\Exit hoặc nháy nút X trên thanh công cụ
Câu 11 : Hãy nêu các bước nhập công thức vào một ô trong trang tính? (1 điểm)
B1 : Cọn ô cần nhập công thức
B2 : Gõ dấu =
B3 : Nhập công thức
B4 : Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ü để kết thúc
Câu 12 : Hãy nêu cách sao chép dữ liệu trong ô tính? ( 1.5 điểm)
B1 : Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép
B2 : Nháy nút Copy trên thanh công cụ
B3 : Chọn ô e muốn đưa thông tin được sao chép vào
B4 : Nháy nút Paste trên thanh công cụ
Câu 13 : Hãy nêu các bước tạo biểu đồ? ( 1.5 điểm)
B1 : Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ
B2 : Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ
B3 : Chọn nhóm biểu đồ và chọn dạng biểu đồ,nhấn Next
B4 : Kiểm tra và xác định miền dữ liệu, nhấn Next
B5 : Nhập thông tin giải thích biểu đồ, nhấn Next
B6 : Chọn vị trí đặt biểu đồ, nhấn Finish
File đính kèm:
- Giao an Tin 7 hay tham khao.doc