Lệnh Tổ hợp
phím tắt Công dụng
File New Folder Tạo một thư mục mới
File Delete Delete Xóa các tập tin, thư mục được chọn trong thư mục hiện hành.
File Rename F2 Đổi tên tập tin, thư mục được chọn.
File Properties Thay đổi tính chất các tập tin, thư mục được chọn.
Edit Copy và Edit Paste CTRL +C và
CTRL + V Sao chép các tập tin, thư mục được chọn.
Edit Cut và Edit Paste CTRL +X và
CTRL +V Di chuyển các tập tin, thư mục được chọn.
Start Settings Control Panel
Display Backgroud Thay đổi màn hình nền
Start Settings Control Panel
Display Screen Saver Đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình
Start Settings Control Panel
Add Hardware Cài đặt driver cho phần cứng của máy tính
12 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tóm tắt lý thuyết windows, winword, excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Borders
Bật/tắt thanh công cụ về bảng và kẻ khung
Insert Table
Table ® Insert ® Table
Chèn một bảng vào văn bản đang soạn thảo
Columns
Format ® Columns
Chia cột khối văn bản được chọn
Drawing
View ® Toolbars ® Drawing
Bật/tắt thanh công cụ Drawing
Show/Hide
Tools ® Options ® View
Bật/tắt dấu kết thúc đoạn
Zoom
View ® Zoom
Thay đổi tỷ lệ hiển thị văn bản trên màn hình
THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG CỦA WINWORD
NÚT LỆNH
TÊN
NÚT LỆNH
LỆNH
CÔNG DỤNG
Font
Format ® Font ® Font
Chọn font chữ (kiểu chữ) cho khối văn bản được chọn
Font Size
Format ® Font ® Size
Chọn kích thước của font chữ cho khối văn bản được chọn
Bold
Format ® Font ® Font Style
Bật/tắt in đậm khối văn bản được chọn
Italic
Format ® Font ® Font Style
Bật/tắt in nghiêng khối văn bản được chọn
Underline
Format ® Font ® Font Style
Bật/tắt in gạch chân nét đơn khối văn bản được chọn
Center
Format ® Paragraph ® Alignment
Căn giữa các đoạn văn bản được chọn
Align Right
Format ® Paragraph ® Alignment
Căn phải các đoạn văn bản được chọn
Align Left
Format ® Paragraph ® Alignment
Căntrái các đoạn văn bản được chọn
Justify
Format ® Paragraph ® Alignment
Căn đều hai bên lề các đoạn văn bản được chọn
Decrease Indent
Giảm lề trái của các đoạn văn bản được chọn
Increase Indent
Tăng lề trái của các đoạn văn bản được chọn
Borders
Format ® Borders and Shading ® Borders
Kẻ khung cho khối văn bản được chọn hay cho các đọan văn bản được chọn
Font Color
Format ® Font ® Font Color
Chọn màu chữ cho khối văn bản được chọn
PHẦN 3 : EXCEL
THANH CÔNG CỤ CHUẨN CỦA EXCEL
NÚT LỆNH
TÊN
NÚT LỆNH
LỆNH
CÔNG DỤNG
AutoSum
Không có
Tính tổng tự động
Paste Function
Insert ® Function
Chèn hàm vào bảng tính
Sort Ascending
Không có
Sắp xếp dữ liệu trong vùng được chọn theo thứ tự tăng dần
Sort Descending
Không có
Sắp xếp dữ liệu trong vùng được chọn theo thứ tự giảm dần
Chart Wizard
Insert ® Chart
Chèn một biểu đồ, đồ thị vào bảng tính
HÀM TRONG EXEL
CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ
TÊN HÀM
CÔNG DỤNG
VÍ DỤ
=ABS(x)
Tính giá trị tuyệt đối của số x.
= ABS(3.25) cho kết quả là 3.25
=ABS(0) cho kết quả là 0
= ABS(5-149) cho kết quả là 144
=AVERAGE(x1,x2,...,xn)
=AVERAGE(khối)
=AVERAGE(tên khối)
Tính trung bình cộng của các đối số kiểu số x1, x2, ..., xn hoặc trung bình cộng của các số trong các ô của khối .
Dữ liệu trong các ô B1, B2, B3, B6 lần lượt là 4, 8, A, 3. Công thức ở ô B7 là = AVERAGE(B1:B3,B6). Giá trị trả về trong ô B7 là 5
=MAX(x1,x2,...,xn)
=MAX(khối)
=MAX(tên khối)
Tính giá trị lớn nhất của các các đối số kiểu số x1, x2, ..., xn hoặc của các số trong các ô của khối .
Dữ liệu trong các ô B1, B2, B3, B6 lần lượt là 4, 8, A, 3. Công thức ở ô B7 là = MAX(B1:B3,B6). Kết quả trong ô B7 là 8
=MIN(x1,x2,...,xn)
=MIN(khối)
=MIN(tên khối)
Tính giá trị nhỏ nhất của các các đối số kiểu số x1, x2, ..., xn hoặc của các số trong các ô của khối .
Dữ liệu trong các ô B1, B2, B3, B6 lần lượt là 4, 8, A, 3. Công thức ở ô B7 là = MIN(B1:B3,B6). Kết quả trong ô B7 là 3
=ROUND(x,n)
Làm tròn số x đến vị trí n đã chỉ ra.
= ROUND(1925.125,2) cho kết quả là 1925.13 (làm tròn đến hai số lẻ)
= ROUND(333333,-3) cho kết quả là 333000 (làm tròn đến hàng ngàn)
=SUM(x1,x2,...,xn)
=SUM(khối)
=SUM(tên khối)
Tính tổng của các các đối số kiểu số x1, x2, ..., xn hoặc tổng của các số trong các ô của khối.
Dữ liệu trong các ô B1, B2, B3, B6 lần lượt là 4, A, 6, 3. Công thức ở ô B7 là =SUM(B1:B3,B6). Kết quả trong ô B7 là 13
=SQRT(x)
Tính căn bậc hai của số x >=0
= SQRT(1600) cho kết quả là 40
= SQRT(0) cho kết quả là 0
= SQRT(-4) báo lỗi #NUM!
CÁC HÀM THỐNG KÊ
TÊN HÀM
CÔNG DỤNG
VÍ DỤ
=SUMTIF(cột so sánhi,điều kiện,cột lấy tổng)
Tính tổng của các số trong các ô của cột lấy tổng trên cùng hàng tương ứng với các ô thỏa điều kiện trong cột so sánh.
Dữ liệu trong các ô của cột A từ hàng 1 đến hàng 5 ghi các chuỗi “A”, “B”,”A”,”B”,”A”, dữ liệu trong các ô của cột B từ hàng 1 đến hàng 5 ghi các số 3, 5, 7, 9, 11.
Tại ô C1 có công thức =SUMIF(A1:A5,”A”,B1:B5). Kết quả là : 21
Tại ô D1 có công thức =SUMIF(A1:A5,”B”,B1:B5). Kết quả là : 14
CÁC HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG NĂM :
TÊN HÀM
CÔNG DỤNG
VÍ DỤ
=DATE(yy,mm,dd)
Cho ra ngày tháng năm.
=DATE(2004,8,12) cho kết quả là ngày 12/08/2008
=DAY(dữ liệu kiểu ngày)
Cho giá trị là ngày của dữ liệu kiểu ngày
Ô B5 chứa dữ liệu kiểu ngày 12/08/2008. Ô C5 có công thức
= DAY(B5). Kết quả trong ô C5 là 12
=MONTH(dữ liệu kiểu ngày)
Cho giá trị là tháng của dữ liệu kiểu ngày
Ô B5 chứa dữ liệu kiểu ngày : 12/08/2008. Ô C5 có công thức = MONTH(B5). Kết quả trong ô C5 là 8
=TODAY()
Cho giá trị là ngày tháng năm hiện hành của máy tính
=YEAR(dữ liệu kiểu ngày)
Cho giá trị là năm của dữ liệu kiểu ngày
Ô B5 chứa dữ liệu kiểu ngày : 12/08/2008. Ô C5 có công thức = YEAR(B5). Kết quả trong ô C5 là 2008
CÁC HÀM LUẬN LÝ :
Tên Hàm
CÔNG DỤNG
VÍ DỤ
=IF(điều kiện, biểu thức 1,
biểu thức 2)
Lưu ý :
Điều kiện là một biểu thức logic . Giá trị của biểu thức logic là TRUE (đúng) hay FALSE (sai).
Biểu thức logic là biểu thức trong đó có các toán tử so sánh như : > >=
Biểu thức 1, biểu thức 2 là một số, chuỗi, một hàm hay một công thức
Nếu điều kiện đúng thì cho kết quả là giá trị của biểu thức 1, ngược lại nếu điều kiện sai thì cho kết quả là giá trị của biểu thức 2.
Ô A1 có số 5, ô A2 có số 7, ô A3 có công thức
=IF(A1>A2,”lớn hơn”,”nhỏ hơn”)
Kết quả trong ô A3 là nhỏ hơn
=AND(điều kiện 1, điều kiện 2,
.......,điều kiện n)
Cho giá trị TRUE (đúng) nếu tất cả các điều kiện đều đúng, cho giá trị là FALSE (sai) nếu có ít nhất một điều kiện sai.
Tại ô A1 có công thức =AND(6>5,7*2=14). Kết quả là TRUE.
Tại ô A2 có công thức =AND(57,9<=6). Kết quả là FALSE.
=OR(điều kiện 1,điều kiện 2,
.......,điều kiện n)
Cho giá trị TRUE (đúng) nếu có ít nhất một điều kiện đúng, cho giá trị FALSE (sai) nếu có tất cả các điều kiện đều sai.
Tại ô B1 có công thức =OR(6>5,7*2<14). Kết quả là TRUE.
Tại ô B2 có công thức =OR(5>7,12*3>=7*6). Kết quả là FALSE.
Tại ô A2 có công thức
=OR(57,-6 < -3). Kết quả là TRUE
=NOT(điều kiện)
Cho giá trị TRUE (đúng) nếu điều kiện là FALSE (sai), cho giá trị FALSE nếu điều kiện là TRUE.
Tại ô B1 có công thức =NOT(6>5). Kết quả là FALSE.
Tại ô B2 có công thức =OR(5>7,12*3<=7*6). Kết quả là FALSE.
SẮP XẾP DỮ LIỆU VÀ LỌC DỮ LIỆU TRONG DANH SÁCH DỮ LIỆU
Một danh sách dữ liệu hay một bảng dữ liệu trên trang tính là một dãy các hàng chứa các dữ liệu có liên quan với nhau trong đó :
Các ô trên một cột có cùng kiểu dữ liệu (văn bản hoặc số).
Hàng đầu tiên được gọi là hàng tiêu đề và dữ liệu trong mỗi ô của hàng này được gọi là tiêu đề của cột tương ứng.
Danh sách dữ liệu không nên có hàng và cột trống.
Có thể thực hiện các thao tác sau trên danh sách dữ liệu như : sắp xếp (sort), lọc và rút trích dữ liệu (filter) nhờ vào bảng chọn Data trên thanh bảng chọn
Sắp xếp dữ liệu :
Chọn danh sách dữ liệu cần sắp xếp.
Chọn Data ® Sort.
Chọn cột làm tiêu chuẩn sắp xếp thứ nhất ở khung Sort By.
Chọn thứ tự sắp xếp : tăng dần (Ascending) hay giảm dần (Descending).
Chọn cột làm tiêu chuẩn sắp xếp thứ hai và cộ làm tiêu chuẩn sắp xếp thứ ba ở các khung Then By nếu có (sử dụng khi các giá trị của cột làm tiêu chuẩn sắp xếp thứ nhất và thứ hai bị trùng) và thứ tự sắp xếp.
Chọn Header row nếu danh sách dữ liệu chứa hàng tiêu đề cột, chọn No header row nếu danh sách dữ liệu không chứa hàng tiêu đề cột.
Chọn OK
Lọc dữ liệu tự động (Auto Filter) :
Chọn danh sách dữ liệu.
Chọn Data® Filter®Auto Filter. Xuất hiện mũi tên xuống ở bên phải của tất cả các tiêu đề cột.
Nháy chuột vào mũi tên xuống ở bên phải của tiêu đề cột liên quan đến điều kiện lọc dữ liệu, xuất hiện một bảng chọn . Nháy chuột vào điều kiện lọc dữ liệu : thường là một hằng chuỗi hoặc một hằng số.
Nếu muốn tiếp tục lọc dữ liệu theo điều kiện khác thì lại nháy chuột vào mũi tên xuống ở bên phải của tiêu đề cột khác và nháy chuột vào điều kiện lọc dữ liệu.
Rút trích dữ liệu vừa được lọc: chọn khối dữ liệu và chép sang một sheet khác hoậc chép xuống các dòng còn trống trong sheet hiện hành hoặc chép sang một tệp mới.
Lưu ý :
Để tắt chế độ lọc dữ liệu , chọn Data ® Filter ® Auto Filter một lần nữa.
Để hiện lại toàn bộ dữ liệu, chọn Data ® Filter ® Show All.
Để lọc dữ liệu với điều kiện lọc phức tạp, chọn Custom trong bảng chọn .
Phép toán so sánh
Giải thích
Toán tử so sánh
equals
Bằng
=
Does not equal
Không bằng
is greater than
Lớn hơn
>
is greater than or equal to
Lớn hơn hoặc bằng
³
is less than
Nhỏ hơn
<
is less than or equal to
Nhỏ hơn hoặc bằng
£
begins with
Bắt đầu bằng
does not begin with
Không bắt đầu bằng
Ends with
Kết thúc bằng
Does not end with
Không kết thúc bằng
contains
Chứa
Does not contain
Không chứa
File đính kèm:
- on tap ly thuyet nghe tin hoc van phong 2014.doc