Bài giảng Toán vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Kiến thức: Biết dùng thước có vạch chia cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm

2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thành thạo

*Ghi chú: làm bài 1, 2, 3

II.Chuẩn bị: Thước có chia các vạch xăngtimet; Bộ đồ dùng toán 1.

 

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2500 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, vở GV hướng dẫn cách viết các vần uê , uy , huy hiệu , khuy áo , xum xuê , tàu thuỷ, hoa huệ , cây vạn tuế Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi Hoạt động 3: Luyện tập HD HS Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu GV hướng dẫn cho HS đọc và nối đúng. Bài 2: Điền vần uê hay uy GV hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần đúng nội dung của từng tranh Bài 3 : Viết theo mẫu GV chấm bài nhận xét bài viết đẹp Hoạt động 3 : Nhận xét GV thu bài chấm Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà đọc lại bài Luyện viết vào vở ô ly. - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu -HS QS hình vẽ chọn vần điền đúng vần. HS đọc các từ -HS viết bài theo mẫu HS nhớ lời cô dặn Ngày soạn: 08 tháng 02 năm 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2011 SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: Giúp HS nắm lại các việc đã làm và chưa làm được trong tuần qua và kế hoạch tuần tới II. Các hoạt động dạy học : Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Đánh giá lại hoạt động tuần qua GV hướng dẫn lớp trưởng, tổ trưởng đièu hành các tổ nêu ưu khuyết điển của mình trong tuần qua GV kết luận chung về tình hình hoạt động tuần qua và nhắc nhở các em chưa thực hiện tốt nội quy trong tuần Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới GV phổ biến kế hoạch tuần tới - Đi học đều, đúng giờ - Vệ sinh sạch sẽ, - Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp - Có đầy đủ dụng cụ khi đến lớp - Chuẩn bị thi tìm hiểu về chị Võ Thị Sáu. Hoạt động 3: -GV cho học sinh văn nghệ theo lớp -Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tuần học sau -Các tổ trưởng nhận xét các việc làm được và chưa làm được của tổ mình trong tuần qua. - Ý kến của các bạn trong tổ qua đánh giá của tổ trưởng. Lớp trưởng đánh giá chung tình hình của lớp và xét tuyên dương các bạn thực hiện tốt trong tuần HS lắng nghe kế hoạch tuần tới HS thi văn nghệ theo tổ -HS chuẩn bị cho hoạt động tuần sau Môn: Học vần Bài: UƠ - UYA IMục tiêu: 1.Kiến thức:-Giúp học sinh đọc được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya và các từ và câu ứng dụng .Viết được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya 2.Kĩ năng: -Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần ưo, uya và các từ có chứa vần ưo, uya , nói được 2- 4 câu theo chủ đề" Sáng sớm, chiếu tối, đêm khuya" 3.Thái độ; -Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo II. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa:,hươ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng SGk III. Các hoạt động dạy h ọc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: - GV giao nhiệm vụ - GV nhận xét chung ghi điểm: 2. Bài mới: GV giới thiệu vần mới và ghi lên bảng lớp uơ Nhận diện vần: Vần uơ có mấy âm ghép lại đó là những âm gì ? - Em nào có thể so sánh được vần uê với vần uơ đã học có điểm nào giống và khác nhau: Đánh vần: u- ơ– uơ Thêm cho cô âm h đứng trước vần uơ - Chúng ta vưa ghép được tiếng gì? - Nêu vị trí âm và vần trong tiếng huơ ? - Tiếng huơ được đánh vần như thế nào? - GV đưa tranh: Tranh vẽ gì? GV ghi bảng Vần uya ( Quy trình tượng tự vần uơ) Viết : -Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Đọc từ ứng dụng. - GV gạch chân tiếng mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh. Tiết 2 Luyện tập a Luyện đọc. - GV chỉnh phát âm cho h ọc sinh *Đọc câu ứng dụng - GV đ ưa tranh - GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm tiếng mới b. Luyện viết ; -GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết - GV chấm bài nhận xét C.Luyện nói :Sáng sớm. chiều tối, đêm khuya - Tranh vẽ gì? - Cảnh trong tranh là buổi nào trong ngày? --Em thấy người hoặc vật đang làm gì? - Nêu các công việc của những người trong gia đình vào các buổi trong ngày? Ш. Củng cố dặn dò: * Trò chơi: -GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.. Nhận xét tiết học Dãy 1: xum xuê Dãy 2: tàu thủy 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con, nhận xét 1 HS đọc câu ứng dụng SGK Vần uơ có 2 âm ghép lại u đứng trước âm ơ đứng sau - Giống nhau; Đều bắt đầu bằng âm u - Khác nhau; uê kết thúc bằng âm ê vần uơ kết thúc bằng âm ơ HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Tiếng huơ Tiếng huơ có âm h đứng trước vần uơ đứng sau - hờ -uơ – huơ (các nhân, bàn, tổ, lớp) -huơ vòi - HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp) - 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và đọc trơn từ. Lớp đồng thanh Hs viết bảng con, nhận xét HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới - HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét - HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá nhân, lớp) HS đọc theo cá nhân, lớp HS quan sát tranh nêu nội dung tranh HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, lớp HS viết vào vở tập viết HS nêu tên bài luyện nói - HS trả lời lần lượt các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn - HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ - HS chuẩn bị bài tiết sau Môn: Toán Bài: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu nhận biết về số các số tròn chục (từ 10 đến 90). Biết đọc viết, so sánh các số tròn chục. - các bài tập cần làm: ( bài 1, bài 2, bài 3) II.Chuẩn bị: 9 bó que tính, mỗi bó gồm 1 chục que tính. Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90) Giáo viên hướng dẫn HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói “Có 1 chục que tính” Hỏi : 1 chục là bao nhiêu? Giáo viên viết lên bảng số 10. Giáo viên hướng dẫn HS lấy 2 bó (1 chục) que tính và nói “Có 2 chục que tính” Hỏi : 2 chục là bao nhiêu? Giáo viên viết lên bảng số 20. Giáo viên hướng dẫn tương tự để hình thành từ 30 đến 90. Gọi HS đếm theo chục từ 1 chục - 9 chục và ngược lại. - Các số tròn chục từ 10 - 90 là các số có hai chữ số. 4. Học sinh thực hành luyện tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn HS cách làm bài rồi cho học sinh làm bài và chữa bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT rồi nêu kết quả. 3.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Học sinh để các đồ dùng học tập trên bàn Học sinh nhắc đề. Học sinh thực hiện theo. Là mười (que tính) Học sinh đọc lại số 10 nhiều em. Học sinh thực hiện theo. Là hai mươi (que tính) Học sinh đọc lại số 20 nhiều em. Quan sát mô hình SGK, thi đua theo nhóm để hình thành các số tròn chục từ 40 - 90. Một chục, hai chục, …………, chín chục.Chín chục, tám chục, … , một chục. Ví dụ: Số 30 có hai chữ số là 3 và0 Câu a: Viết số Đọc số Đọc số Viết số 20 Hai mươi Sáu mươi 60 10 Mười Tám mươi 80 Câu b và c học sinh làm VBT. 10 200 300 400 500 900 800 700 600 Học sinh đọc lại các số tròn chục trên theo thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại. Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Học sinh nhắc lại nội dung bài. Giáo án chiều ------b&a------ Môn: Tiếng Việt tự học Bài: LUYỆN HỌC VẦN UƠ - UYA I .Mục đích yêu cầu : HS đọc viết thành thạo vần uơ , uya và các tiếng từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện đọc GV hướng dẫn HS đọc đúng các vần uơ , uya và các tiếng từ ứng dụng GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con , vở GV hướng dẫn cách viết các vần uơ , uya , đêm khuya , huơ vòi , giấy – pơ – luya , phéc – mơ – tuya , huơ tay , thuở xưa Hoạt động 3: Luyện tập HD HS Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu GV hướng dẫn cho HS đọc và nối đúng. Bài 2: Điền vần uơ hay uya GV hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần đúng nội dung của từng tranh Bài 3 : Viết theo mẫu GV chấm bài nhận xét bài viết đẹp GV thu bài chấm Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà đọc lại bài . Luyện viết vào vở - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu -HS QS hình vẽ chọn vần điền đúng vần. HS đọc các từ -HS viết bài theo mẫu HS nhớ lời cô dặn Môn: TOÁN Bài: ÔN LUYỆN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu : HS nắm được các số tròn chục , biết đọc viết các số tròn chục Luyện tập giải toán thành thạo II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện” Hoạt động 2. HD làm các bài tập : Bài 1 : Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Bài 2: Điền số tròn chục GV hướng dẫn HS làm bài GV chấm chữa bài. Bài 3 : Điền dấu , = GV gợi ý cho HS làm bài GV chấm chữa bài Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp Gv hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 3: Củng cố: Làm lại bài ở VBT, xem bài mới. HS làm bài và đọc các số Lớp nhận xét bổ sung HS đọc dãy số HS làm bài ở vở bài tập 3 em lên chữa bài HS làm bài và chữa bài HOAÏT ÑOÄNG TAÄP THEÅ Chñ ®Ò: Yªu ®Êt n­íc I.Môc tiªu: Gióp HS hiÓu ®­îc nh÷ng phong tôc, tËp qu¸n, truyÒn thèng v¨n ho¸ tèt ®Ñp cña quª h­¬ng, cña d©n téc ngµy xu©n, ngµy TÕt. II.§å dïng d¹y häc: Tranh vÏ phong c¶nh quª h­¬ng, ®Êt n­íc III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ph­¬ng ph¸p, h×nh thøc + Ho¹t ®éng 1: Ngµy xu©n vµ nÐt ®Ñp truyÒn thèng quª h­¬ng. + Ho¹t ®éng 2: TruyÒn thèng C¸ch m¹ng, x©y dùng vµ b¶o vÖ quª h­¬ng. + Ho¹t ®éng 3: Chóng em ca h¸t mõng §¶ng, mõng xu©n. + Ho¹t ®éng 4: -GV h­íng dÉn Hs s­u tÇm nh÷ng bµI th¬, bµi h¸t, tranh ¶nh nãi vÒ nh÷ng phong tôc, truyÒn thèng tèt ®Ñp ngµy xu©n, ngµy TÕt cña quª h­¬ng ®Êt n­íc. -Tæ chøc cho HS h¸t móa n÷ng bµi ca ngîi quª h­¬ng, ®Êt n­íc. -HS s­u tÇm c¸c t­ liÖu vÒ truyÒn thèng C¸ch m¹ng, truyÒn thèng x©y dùng vµ b¶o vÖ quª h­¬ng. -Tæ chøc cho Hs h¸t móa nh÷ng bµi ca ngîi §¶ng, B¸c Hå. GV nãi ®Ó HS hiÓu nh÷ng truyÒn thèng næi bËt ë quª h­¬ng. -HS s­u tÇm nh÷ng bµi h¸t ca ngîi §¶ng, ca ngîi quª h­¬ng. -HS biÓu diÔn tr­íc líp. - Mçi tæ chuÈn bÞ mét tiÕt môc. C¸c tæ thi ®Ó chän ra tiÕt môc hay tham gia .

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 23 2 Buoi.doc
Giáo án liên quan