Mục tiêu :
- Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 )
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ như SGK
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tuần 4 Bằng nhau . Dấu =, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Toán Bằng nhau . Dấu =
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 )
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Điền dấu :
2 ... 5 3 ... 1
5 ... 2 1 ... 3
2.Bài mới
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
a. Giới thiệu 3 = 3
- GV đính tranh
+ Có mấy bông hoa ?
+ Có mấy lọ hoa ?
+ Có thừa bông hoa nào không ?
- GV nói : số bông hoa bằng số lọ hoa
- GV đính tiếp tranh
- GV viết : 3 = 3
b. Giới thiệu 4 = 4 2 = 2
( quy trình tương tự )
- GV đính tranh
Kết luận : Mỗi số luôn bằng chính số đó
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Luyện viết
Bài 2 : Viết theo mẫu
- H. dẫn HS quan sát nhóm đồ vật rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Bài 3 : Điền dấu > , < , =
Bài 4 : Viết theo mẫu ( HS khá giỏi )
3.Củng cố,đặn đò:
- Điền dấu :
5 ... 5 1 ... 1 4 ... 4
- có 3 bông hoa
- có 3 lọ hoa
- HS lên cắm hoa vào lọ
- không thừa
- HS nhắc lai
- HS quan sát 3 chấm tròn xanh và chấm tròn đỏ rồi so sánh : số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn đỏ
- HS đọc : ba bằng ba
- HS quan sát tranh rồi so sánh số đồ vật có trong tranh
- Viết 2 dòng dấu =
- HS so sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết quả : 5 = 5 , 4 = 4
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm , lớp quan sát hình vẽ làm vào bảng con
.
Ngày dạy:
Toán Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết : 1 = 1 , 4 = 4 , 3 = 3
- Điền dấu : 5 ... 2 3 ... 4
2. Bài mới
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1 : Điền dấu , =
Bài 2 : Viết theo mẫu
- GV đính tranh và h. dẫn HS so sánh
+ số bút máy với số bút chì
+ số bút với số sách
+ số mũ với số học sinh
Bài 3 : Làm cho bằng nhau
- GV đính bài mẫu cho HS quan sát và yêu cầu HS nêu vì sao lại nối như hình vẽ .
3.Củng cố,đặn đò:
- Điền số :
2 = ... 3 > ...
... = 4 3 < ...
- HS viết bảng con
- HS nêu cách làm bài ( so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống )
- Mỗi HS làm 1 cột , lớp làm vào vở
- HS nêu : nhìn tranh so sánh số đồ vật rồi viết kết quả vào ô trống
+ ba bút mực nhiều hơn hai bút chì
ta viết 3 > 2và 2 < 3
- Để làm cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng
.
Ngày dạy:
Toán Luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Điền số :
4 = ... 4 > ... 4 < ...
2. Bài mới
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1 : Củng cố về khái niệm bằng nhau
- GV đính tranh ( như SGK )
+Làm thế nào để số hoa hai bình bằng nhau?
- GV đính tiếp
Bài 2 : Nối ô vuông với số thích hợp
- GV gợi ý để HS tìm ra số để nối với ô vuông
+ Số nào bé hơn số 2 ?
+ Số nào bé hơn số 3 ?
Bài 3 : Nối ô vuông với số thích hợp
( tương tự bài 2 )
3.Củng cố,đặn đò:
- HS trả lời miệng để củng cố về khái niệm so sánh
- HS nêu yêu cầu bài tập a : làm cho bằng nhau
+ HS nhận xét số hoa của hai bình và nêu : số hoa ở hai bình không bằng nhau
+ Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải
- HS nhận xét và gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái
- HS lên bảng làm
- HS làm phiếu bài tập
.
Ngày dạy:
Toán Số 6
I/ Mục tiêu :
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
- Đọc, đếm được từ 1 đến 6
- So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II/ Đồ dùng dạy học
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại,
Các số 1,2,3,4,5,6
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Điền dấu
3 ... 2 1 ... 5 2 ... 2
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
a. Lập số 6
- Cho HS xem tranh và nói : Có 5 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ?
- Cho HS lấy 5 que tính , sau lấy thêm 1 que . Tất cả có mấy que tính ?
- Cho HS quan sát hình vẽ
Kết luận : Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- GV viết : 6
c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,2,3,4,5,6
+ Số 6 đứng sau số nào ?
+ Những số nào đứng trước số 6 ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Luyện viết
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
+ 6 gồm 5 và mấy ?
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền số ( HS khá giỏi )
3.Củng cố,đặn đò:
- HS nêu thứ tự, cấu tạo số 6, đếm từ 1đến 6
- HS lên bảng thực hiên
- tất cả có 6 bạn
- tất cả có 6 que
- HS tự nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,tất cả là 6 chấm tròn
- HS đọc : số sáu
- HS viết bảng con : 6
- HS dùng que tính đếm từ 1 đến 6 và đọc ngược từ 6đến 1
- số 5
- 1,2,3,4,5
- viết 2 dong chữ số 6
- HS nhìn tranh trả lời câu hỏi để nhận ra cấu tạo số 6
- HS đếm số ô vuông và điền số tương ứng với số ô vuông
- HS làm bài vào vở
File đính kèm:
- TUAN 04.doc