MỤC TIÊU:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1
- 4 bó ,, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời.
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: tiết 97. các số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết được các số từ 50 đến 59.
HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 61 đến 69.
“ Sáu chục và một là sáu mươi mốt”
“ Sáu chục và tám là sáu mươi tám”
HS viết được các số từ 60 đến 70.
HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 30 đến 69.
HS tham gia trò chơi
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán: *99. Luyện tập
I MỤC TIÊU:
Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1
4 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời.
III HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Đếm các số từ 50 đến 60
61 đến 69
2Bài mới:
*Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 70 đến 80.
HD làm bài tập 1:
BL- BC
*Giới thiệu các số từ 80 đến 99.
HD học sinh thao tác trên các bó que tính và các que tính rời, để nhận biết các số từ 80 đến 99.
H D làm bài tập2:
BL - VỞ
H D làm bài tập3:
BL – SGK
Bài tập 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Tổ chức TC: “ Ai giỏi nhất”
3Củng cố dặn dò:
HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.
“Bảy chục và hai là bảy mươi hai.”
HS viết được các số từ 70 đến 80.
HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 80 đến 99.
“ Tám chục và bốn là tám mươi bốn.”
“ Chín chục và năm là chín mươi lăm.”
HS viết được các số từ 80 đến 99.
HS nhận ra “ cấu tạo” của các số có hai chữ số.
76: gồm 7 chục và 6 đơn vị
HS tham gia trò chơi
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I MỤC TIÊU:
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số.
Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các bó que tính và que tính rời
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
H Đ HỌC
1 Bài cũ:
Đếm từ 70 đến 90
52 đến 78
2Bài mới:
GT 62 <65
QS hình vẽ
GT 63 > 58
QS hình vẽ
3Thực hành:
Bài1: Điền dấu > < = ?
BP – SGK
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất (a,b )
BL - vở
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất (a, b )
Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh nhất”
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64
BL - BC
3 Củng cố dặn dò:
*HS quan sát tranh nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn vị; 62& 65 cùng có 6 chục, mà 2< 5 nên 62 < 65
Đọc là 62 bé hơn 65
TT cho ví dụ khác
*HS quan sát tranh nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và 6 đơn vị; số chục khác nhau: 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58
Đọc là 63 lớn hơn 58
TT cho ví dụ khác
*Biết cách so sánh các số và điền đấu đúng vào ô trống.
* Biết so sánh các số để tìm ra số lớn nhất để khoanh vào số đó.
* Biết so sánh các số để tìm ra số bé nhất để khoanh vào số đó.
* Biết xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
TUẦN 27
Thứ 2 ngày tháng năm 20
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của một số
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II Chuẩn bị:
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
Bài tập 1
2Bài mới:
HD giải bài tập
Bài 1: Viết số:
BC – BL
Bài 2: Viết theo mẫu:(a,b)
GV giải thích mẫu
TL nhóm đôi
Làm bài sgk
Bài 3: > < = ? (cột a, b)
BL - VỞ
Bài 4: Viết theo mẫu:
GT mẫu
TL nhóm đôi – làm bài SGK
3. Củng cố dặn dò:
Viết đúng các số có hai chữ số, đọc đúng các số vừa viết.
Biết cách tìm số liền sau của một số ( trong phạm vi các số đang học) . Muốn tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào số đã cho.
Củng cố cách so sánh số có hai chữ số
HS thực hiện theo mẫu
80 gồm 8 chục và 7 đơn vị; viết 87 =80 + 7
Thứ ba ngày tháng năm 20
Toán: *102 Bảng các số từ 1 đến 100
I Mục tiêu :
- Nhận biết 100 là số liền sau của 99
- Đọc viết lập được bảng các số từ 1 đến 100
- Biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
II Đồ dùng dạy học:
Bảng các số từ 1 đến 100 SGK
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 1/ 144
2, Bài mới:
HĐ1
GV giới thiệu bước đầu về số 100
HD học sinh làm bài tập 1
SGK - BP
HĐ 2:
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
HD học sinh tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng bài tập 2
HĐ 3:
Giới thiệu đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
HD làm bài tập 3
TL nhóm đôi làm bài
3, Củng cố, dặn dò:
- Biết 100 là số liền sau của 99
- Biết đọc và biết viết 100
Hs tự viết các số còn thiếu để hoàn thiện bảng các số từ 1 đến 100
Biết nêu các số liền sau, số liền trước của 1 số có hai chữ số
- Các số có 1 chữ số: 1 đến 9
- Số bé nhất , số lớn nhất có hai chữ số : 10, 99
- Các số tròn chục: 10,20,……90
- Các số có 2 chữ số giống nhau : 11, 22, 33…
- Các số theo từng hàng, từng cột cách 10: 1…11, 2…12; 1..11..21..31
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán: *103 Luyện tập
I, Mục tiêu :
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự các số
- Giải toán có lời văn
II Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
II.Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG THÂY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ
Bài 3/ 145
2, Bài mới:
Bài 1/ 146
HD viết số
BC - BL
Bài 2/ 146
HD viết số
Thảo luận nhóm đôi
Làm bài SGK
Bài 3/ 146
HD viết số
Làm bài vở
3, Củng cố, dặn dò:
-HS quan sát kỹ các dòng để đọc và viết đúng các số
- Biết viết các số liền trước là chỉ cần trừ đi 1, các số liền sau chỉ cần cộng thêm 1 với số đã cho
- Biết viết thứ tự các số có hai chữ số theo yêu cầu, biết so sánh các số
Viết đúng các số theo tự từ 50 đến 60
Từ 85 đến 100
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán: Luyện tập chung
I, Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Giải toán có lời văn, có một phép tính cộng
II Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ:
Bài 3/ 146
2, Bài mới:
Bài 1/ 147
HD học sinh viết các số
BL - SGK
Bài 2/ 147
HĐ nhóm đôi - đọc các số
Bài 3/ 147
Điền dấu > < =
BL – SGK
Bài 4/ 147
HD học sinh giải toán
BL - Vở
Bài 5/ 147
TC Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
3, Củng cố, dặn dò:
- Biết viết thứ tự các số có hai chữ số theo yêu cầu
-HS quan sát kỹ các số trên dòng để đọc cho đúng các số
- Biết so sánh các số chọn dấu >,<,= để điền cho đúng
- HS biết phân tích và giải toán theo nội dung bài toán có tất cả
- Biết dựa trên bảng các số từ 1 đến 100
loại số có 1 chữ số là 1…9 và 100 là số có 3 chữ số, số còn lại từ 10 đến 99 số nào lớn nhất có hai chữ số sẽ tìm được ngay: 99
TUẦN 28
Thứ hai ngày tháng năm 20
Toán: * 105 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( TT)
I MỤC TIÊU
-Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 147
2 Bài mới:
a. GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.
HD học sinh giải toán
Ghi tóm tắt bài toán ở bảng
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
3 Thực hành:
Bài 1: Giải toán:
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 2: Giải toán:
BL – SGK
Bài 3: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
HS tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
HS tự đọc bài toán và tự tìm hiểu bài toán.
Nêu tóm tắt bài toán, ghi vào tóm tắt SGK
HS tự giải rồi tự trình bày bài giải .
Như bài 1
Như bài 2
Thứ ba ngày tháng năm 20
TOÁN: *106 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán có phép trừ
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi các số đến 20
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 3
2 Bài mới:
HD học sinh tự giải toán
Bài 1: Giải toán
BL - Vở
Bài 2: Giải toán
BP - Vở
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
BL- SGK
3 Củng cố dặn dò:
HS tự tóm tắt đề toán hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm để có tóm tắt đề.
HS tự giải bài toán và trình bày bài giải .
HS thực hiện như bài 1
Nhẩm và điền số thích hợp vào ô trống.
HS đọc bài: Mười bảy trừ hai bằng mười mười lăm, mười lăm trừ ba bằng mười hai.
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán: * 107 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 151
2 Bài mới:
.
HD học sinh giải toán
Bài 1: Giải toán
Nhắc lại các bước giải bài toán
Ghi tóm tắt bài toán ở bảng
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
Bài 2: Giải toán
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 3: Giải toán:
BL – SGK
Bài 4: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
HS tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
HS tự đọc bài toán
Nêu tóm tắt bài toán, ghi vào tóm tắt SGK
HS tự giải rồi tự trình bày bài giải .
Như bài 2
Như bài 3
Thứ 6 ngày tháng năm 20
Toán: * 108 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
- Biết lập đề toanstheo hình vẽ, tóm tắt đề toán; Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh vẽ SGK
III H Đ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 1/ 151
2 Bài mới:
.
HD học sinh giải toán
Bài1a: Giải toán
Nhắc lại các bước giải bài toán
Cho học sinh tự giải rồi chữa bài
Cho học sinh tự viết bài giải
Bài 1b: Giải toán
HD tóm tắt và ghi bài giải
BL- SGK
Bài 2: Giải toán:
BL – SGK
3 Củng cố dặn dò:
HS nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán, tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi, để tìm hiểu giải bài toán.
HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
HS giải miệng được bài toán, biết nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
Viết lời giải
Ghi phép tính
Ghi đáp số
TT như bài 1a
HS tự đọc bài toán
HS tự giải, rồi tự trình bày bài giải .
HS biết nhìn tranh vẽ, tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó.
File đính kèm:
- TUAN 26 27 28.doc