- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ.
- Rèn KN trình bày bài toán có lời văn
- GD hS chăm học
B- Đồ dùng: - Bảng phụ
- Phiếu Ht
6 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 86: ôn tập về giải toán tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 18
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 86: ôn tập về giải toán
A- Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ.
- Rèn KN trình bày bài toán có lời văn
- GD hS chăm học
B- Đồ dùng: - Bảng phụ
- Phiếu Ht
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Chữa bài
- Treo bảng phụ
- HS chia 2 đội thi điền
- đánh giá cho điểm
3/ Củng cố:
- KHi giải toán em cần chú ý gì?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều.
Bài giải
Số dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85( l)
đáp số: 85 lít
* Bài 2:
- HS nêu
- Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn
Bài giải
Bạn An cân nặng là:
32 - 6 = 26( kg)
Đáp số: 26 kg
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề
- HS nêu
- Bài toán về nhiều hơn
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40( bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa
* Bài 4:
- Đọc yêu cầu
- HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc
- Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 87: luyện tập chung ( tiết 1 )
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu.
- Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình,
-GD hS chăm học toán.
B - Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- đọc đề?
- Nhận xét
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- 4 HS làm trên bảng?
- Chữa bài. Cho điểm
- X là số gì?- Nêu cách tìm x?
- Đọc đề? Xác định dạng toán?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán yêu cầu gì?
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước?
- Chữa bài
3/ Củng cố:
- Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS đọc đề
- Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính.
* Bài 2:
- Làm nháp
- HS nêu
- Lớp làm bài
- Nhận xét KQ trên bảng
* Bài 3: Tìm x
- HS nêu
a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37
x = 62 - 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
* Bài 4:
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là:
92 - 16 = 76( kg)
Đáp số: 76 kg
* Bài 5:
- Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS vẽ vào phiếu HT
Toán ( tăng )
Luyện giải toán về nhiều hơn, ít hơn
I Mục tiêu
- Củng cố cho HS về giải toán nhiều hơn, ít hơn
- Rèn kĩ năng về giải toán
- Giáo dục cho HS ý thức chăm học
II Đồ dùng
GV : Nội dung
HS : vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
46 + 37 = ....... 53 - 29 = .....
- GV nhận xét
2. Bài mới
* Bài 1
Năm nay anh 27 tuổi, em kém anh 9 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV gọi HS tóm tắt
- HS giải bài toán
* Bài 2
Em hái được 23 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 8 bông. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán
+ GV chấm 5, 7 bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- Bài toán cho biết : anh 27 tuổi, em kém anh 9 tuổi
- Bài toán hỏi : Em bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
27 tuổi
Anh
9 tuổi
Em
? tuổi
Bài giải
Năm này em có số tuổi là :
27 - 9 = 18 ( tuổi )
Đáp số : 18 tuổi
+ HS đọc bài toán
- Em hái được 23 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 8 bông hoa
- Chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
Chị hái được số bông hoa là :
23 + 8 = 31 ( bông hoa )
Đáp số : 31 bông hoa
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, Dặn HS về nhà ôn bài
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 88: luyện tập chung ( tiết 2 )
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng.
- Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nhận xét, cho điểm HS
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét
- Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT?
Số trừ?
- Chưa bài
-Đọc đề?
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm ntn?
3/ Củng cố:
- - nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS tự làm bài vào vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
* Bài 2:
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- HS làm phiếu hT
- Chữa bài
* Bài 3: Làm phiếu hT
- HS nêu
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
* Bài 5:
- HS đọc
- Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ.
- HS thực hành vẽ vào vở BTT
- Chữa bài
- HS nêu
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 89: luyện tập chung ( tiết 3 )
A- Mục tiêu:
- Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng
- Rèn KN tính , giải toán
- GS HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Đọc đề?
- Nêu cách thực hiện các phép tính?
- Nhận xét, cho điểm
- Nêu cách thực hiện phép tính?
Chấm điểm , nhận xét
_ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
_ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
- Chữa bài
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
3/ Củng cố:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Một tháng có bao nhiêu ngày?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ
* Bài 2:
- Thực hiện từ trái sang phải
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
25 + 15 - 30 = 40 - 30
= 10
* Bài 3:
- Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Bài giải
Số tuổi của bố là:
70 - 32 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
* Bài 4:
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét
* Bài 5:
- HS nêu miệng
- 12 tháng
- 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 90: kiểm tra định kì lần 2
( Theo đề của Nhà trường)
Toán ( Tăng)
Luyện đặt tính, thực hiện phép tính
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình.
- Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình.
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ
- Nêu cách đặt tính và tính
- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Chấm, chữa bài.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ?
- Chữa bài, cho điểm HS
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp)
* Bài 1: Tính
100 45 78 90
- + + -
36 27 22 14
064 72 100 76
* Bài 2: Làm vở
-Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm.
- Tú cao bao nhiêu cm?
Bài giải
10 dm = 100cm
Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm)
Đáp số: 96 cm.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Thực hành vẽ
A B
C D
File đính kèm:
- TuÇn 18.doc