Bài giảng Toán tiết 81: ôn tập về phép cộng và phép trừ

- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100. Giải toán về ít hơn.

- Rèn KN tính và giải toán.

- GD hS chăm học

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 81: ôn tập về phép cộng và phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 17 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 81: ôn tập về phép cộng và phép trừ. A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100. Giải toán về ít hơn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD hS chăm học. B- Đồ dùng: - Vở BTT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: a- HĐ 1: Ôn các bảng trừ. - Treo bảng phụ - Bài toán yêu cầu gì? - 9 + 7 = ? - Viết tiếp: 7 + 9 = ? Có cần tính nhẩm để tìm kết quả không? Vì sao? * Tương tự các phép tính còn lại cũng thực hiện tương tự. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện? - Chữa bài. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? - Chấm - Chữa bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Tại sao? - làm thế nào để tìm ra 0? * GV rút ra KL: - Khi cộng một số với 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đồng thanh bảng trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng trừ( đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.) * Bài 1: - Tính nhẩm - 9 + 7 = 16 - KHông cần . Vì đã biết 9 + 7 = 16 có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi. * Bài 2: - Đặt tính - Sao cho các hàng thẳng cột với nhau, tính từ trái sang phải. - HS làm bảng con * Bài 4: - HS nêu - HS nêu Bài giải Số cây lớp 2B trồng là: 48 + 12 = 60( cây) Đáp số: 60 cây * Bài 5: - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 0 . Vì 72 + 0 = 72 - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết là 72. * Tương tự với các phép tính còn lại. - HS làm phiếu HT - HS đọc bảng trừ Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 82: ôn tập về phép cộng và phép trừ. A - Mục tiêu: - Củng cố về: Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và phạm vi 100. Làm quen với bài toán một số trừ đi một tổng - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở BTT - Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào bảng con - Nhận xét - bài toán yêu cầu gì? - Điền mấy vào ô trống? - Ta thực hiện liên tiếp phép trừ từ đâu tới đâu? - Viết: 17 - 3 - 6 = ? - Viết 17 - 9 =? - So sánh 3 + 6 và 9? - Nhận xét, cho điểm - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng nào? - GV chấm , chữa bài. 3/ Củng cố: - Thi viết phép cộng có tổng bàng một số hạng? 5 + 0 = 5 2 + 0 = 2 0 + 12 = 12..... - Dặn dò : ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS nhẩm , ghi KQ vào vở BT- Đổi vở KT * Bài 2: - HS làm bảng con * Bài 3: - Điền số thích hợp - Điền số 14. Vì 17 - 3 = 14 - Từ trái sang phải - 17 - 3 = 14, 14 - 6 = 8 - 17 - 9 = 8 3 + 6 = 9 * Bài 4: - HS nêu - Bài toán về ít hơn - Làm vở Bài giải Thùng nhỏ đựng là: 60 - 22 = 38( l) Đáp số: 38 lít. - HS chia 2 đội , thi viết trong 5 phút - Đội nào viết được nhiều phép tính thì đội đó thắng. Toán ( tăng ) Luyện về phép cộng và phép trừ I Mục tiêu - Tiếp tục củng cố cho HS trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng, trừ viết ( có nhỡ ) trong phạm vi 100 - HS biết vận dụng để giải toán II Đồ dùng GV : Phiếu bài tập, bảng phụ viết bài toán HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Tính : 22 + 57 = .... 100 - 34 = ..... - GV nhận xét bài làm của HS 2 Bài mới * Bài 1 : Đặt tính 100 - 22 28 + 66 54 + 47 100 - 75 - GV nhận xét * Bài 2 : Tìm X X + 46 = 83 X - 56 = 44 - GV phát phiếu - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 - GV treo bảng phụ - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - 1 em tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Nhận xét bài làm của bạn + HS làm bảng con 100 54 28 100 - + + - 22 47 66 75 - Nhận xét bài làm của bạn + HS làm bài vào phiếu - 2 em lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn X + 46 = 83 X - 56 = 44 X = 83 - 46 X = 44 + 56 X = 37 X = 100 + HS đọc bài toán - Bài toán cho biết : anh 41 tuổi, em kém anh 12 tuổi - Bài toán hỏi : Em bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Anh 41 tuổi Em ? tuổi Bài giải Em có số tuổi là : 41 - 12 = 29 ( tuổi ) Đáp số : 29 tuổi IV Củng xố, dặn dò - GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS - Về nhà xem lại bài Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 83: ôn tập về phép cộng và phép trừ. A - Mục tiêu: - Củng cố về: Cộng trừ nhẩm trong bảng, trong phạm vi 100. Tìm SH chưa biết, số trừ, SBT. Giải bài toán về ít hơn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Vở BTT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Bài yêu cầu gì? - x là thành phần nào trong phép cộng? - Muốn tìm số hạng ta làm ntn? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. - Treo bảng phụ- Đánh dấu từng phần - Kể tên các hình tứ giác ghép đôi? - Kể " " ba? - Kể " " tư? - Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác? 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Nêu cách tìm số hạng? số trừ? Số bị trừ? _ Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS làm miệng - Nêu KQ * Bài 2: - Lớp làm bảng con - 3 HS làm trên bảng - Chữa bài. * Bài 3: - Tìm x - Là số hạng chưa biết - HS nêu - Làm phiếu HT a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14 x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 * Bài 4: - HS quan sát - Hình( 1 + 2) - Hình( 1 + 2 +4); hình( 1 + 2 +3) - Hình( 2 + 3 + 4 + 5) - 4 hình tứ giác. Khoanh tròn vào D - HS nêu Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 84 : Ôn tập về hình học I Mục tiêu + Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước + Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS dể vẽ hình II Đồ dùng GV : Hình vẽ HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm 37 + 44 = ...... 100 - 39 = ... - GV nhận xét bài làm của HS 2 Bài mới * Bài 1 ( 85 ) - GV treo hình vẽ - GV nhận xét * Bài 2 ( 85 ) - HS đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 ( 85 ) - Đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét bài làm của HS - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con + HS quan sát - Từng HS làm miệng a) Hình tam giác b) Hình tứ giác c) Hình tứ giác d) Hình vuông e) Hình chữ nhật g) Hình vuông + Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm - HS làm bài vào vở - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn + Nêu tên 3 điểm thẳng hàng ( dùng thước thẳng để kiểm tra ) - HS dùng thước kẻ kiểm tra trong SGK - Từng HS đọc. Ba điểm : DBI thẳng hàng, ba điểm : ABE thẳng hàng, ba điểm : DEC thẳng hàng - Nhận xét bạn IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 85 : Ôn tập về đo lường I Mục tiêu - Giúp HS củng cố về : xác định khối lượng ( qua sử dụng cân ) - Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ - Xác định thời điểm ( qua xem giờ đùng trên đồng hồ ) II Đồ dùng GV : Cân đồng hồ, lịch, đồng hồ để bàn HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Đây là hình gì ? - GV nhận xết 2 Bài mới * Bài 1 ( 86 ) - Đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét * Bài 2 ( 86 ) - Đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét * Bài 3 ( 87 ) - Đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét * Bài 4 ( 87 ) - Đọc yêu cầu bài toán - GV nhận xét - HS trả lời - Nhận xét + HS quan sát hình vẽ - Làm bài vào vở - Lần lượt từng HS dọc bài làm của mình . Con vịt cân nặng 3kg . Gói đường cân nặng 4kg . Lan cân nặng 30kg + HS xem lịch và trả lời câu hỏi - Nhận xét câu trả lời của bạn + HS đọc - HS làm bài và lần lượt từng HS đọc bài - Nhận xét + HS quan sát tranh vẽ trong SGK - Trả lời câu hỏi - Nhận xét câu trả lời của bạn IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài Toán ( tăng ) Luyện về hình học và đo lường I Mục tiêu - Tiếp tục củng cố cho HS về hình học và đo lường - HS biết vận dụng để làm bài tập II Đồ dùng GV : Phiếu bài tập HS : vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 2 Bài mới * GV phát phiếu bài tập a) Hình .............. b) Hình ........... c) Hình ............... - GV nhận xét bài làm của HS * Tính 47kg + 26kg = ....... 100kg - 54kg = ...... 91kg - 73kg = ........ 81kg + 12kg = ...... - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài làm của HS - HS làm bài vào phiếu - Đổi phiếu cho bạn, nhận xét + HS làm bài vào vở IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài

File đính kèm:

  • docTuÇn 17.doc
Giáo án liên quan