Bài giảng Toán Tiết 70 Mười một, mười hai

Mục tiêu :

- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai ; biết đọc, viết các số đó ;

- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị

II/ Đồ dùng dạy học

- Bó chục que tính và que tính rời

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Tiết 70 Mười một, mười hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Toán Tiết 70 Mười một, mười hai I/ Mục tiêu : Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai ; biết đọc, viết các số đó ; Bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị II/ Đồ dùng dạy học - Bó chục que tính và que tính rời III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Một chục còn gọi là mấy ? - Một chục có mấy đơn vị ? 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 GV lấy bó chục que tính và 1 que rời + 10 que tính và 1 que tính là mấy que tính ? + 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 11 là số có mấy chữ số ? + Khi viết số 11 ta viết như thế nào ? Hoạt động 2 : Giới thiệu số 12 ( quy trình tương tự ) - Cho HS đếm từ 10 đến 12 và tìm số liền trước, số liền sau Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn Bài 3 : Tô màu Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 3.Củng cố , dặn dò : - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Từ 0 đến 12 , số nào lớn nhất ? - HS trả lời - HS thực hành trên que tính theo GV + 11 que tính - Ghép số 11 - Đọc : mười một + 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị + có 2 chữ số + Ta viết từ trái sang phải - HS viết bảng con : 11 - Đọc : mười một - Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị . Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị : Dùng bút màu tô 11 hình tam giác , tô 12 hình vuông Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số . Ngày dạy: Toán Tiết 71 Mười ba, mười bốn, mười lăm I/ Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); Biết đọc , viết các số đó ; II/ Đồ dùng dạy học - Bó chục que tính và que tính rời III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc, viết số 11, 12 - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 GV lấy bó chục que tính và 3 que rời + 10 que tính và 3 que tính là mấy que tính ? + 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 13 là số có mấy chữ số ? + Ta viết số 13 như thế nào ? Hoạt động 2 : Giới thiệu số 14, 15 ( quy trình tương tự ) - Cho HS đếm từ 10 đến 15 và tìm số liền trước, số liền sau Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 :Viết số Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Nối tranh với số thích hợp Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 3.Củng cố , dặn dò : - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Từ 0 đến 12 , số nào lớn nhất ? - HS trả lời - HS thực hành trên que tính theo GV + 13 que tính - Ghép số 13 - Đọc : mười ba + 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị + có 2 chữ số + Ta viết chữ số 1 và chữ số 3 liền nhau từ trái sang phải - HS viết bảng con : 13 - Đọc : mười ba - a. HS tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b. HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần , giảm dần - HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống - HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó - HS viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 . Ngày dạy: Toán Tiết 72 Mười sáu, mười báy, mười tám, mười chín I/ Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); Biết đọc , viết các số đó Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số II/ Đồ dùng dạy học - Bó chục que tính và que tính rời III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và phân tích các số 13, 14, 15 - Viết các số từ 0 đến 15 dưới mỗi vạch của tia số ? 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 GV lấy bó chục que tính và 6 que rời + 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ? + 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 16 là số có mấy chữ số ? + Ta viết số 13 như thế nào ? Hoạt động 2 : Giới thiệu số 17, 18, 19 ( quy trình tương tự ) - Cho HS đếm từ 16 đến 19 và tìm số liền trước, số liền sau Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Viết số Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Nối mỗi tranh với số thích hợp Bài 4 :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 3.Củng cố , dặn dò : - Viết các số 16, 17, 18, 19 - Số 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - HS đoc và phân tích số - HS lên bảng viết - HS thực hành trên que tính theo GV + 16 que tính - Ghép số 16 - Đọc : mười sáu + 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị + có 2 chữ số + Ta viết chữ số 1 rồi viết chữ số 6 bên phải số 1 - HS viết bảng con : 16 - Đọc : mười sáu - - HS viết các số từ 11 đến 19 - HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống - HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch một nét nối với số thích hợp - HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số Ngày dạy: Toán Tiết 73 Hai mươi. Hai chục I/ Mục tiêu : Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; Biết đọc, viết số 20; Phân biệt số chục, số đơn vị II/ Đồ dùng dạy học - Các bó chục que tính III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết : 16, 17, 18, 19 . phân tích các số đó - Viết các số từ 10 đến 19 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 GV lấy bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa + Được tất cả bao nhiêu que tính ? - GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục + 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 20 có mấy chữ số ? + Ta viết số 20 như thế nào ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Viết các số Bài 2 : Trả lời câu hỏi Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 4 : Trả lời câu hỏi 3.Củng cố , dặn dò : - Viết số 20. Phân tích số 20 - HS viết và phân tích số - HS lên bảng viết - HS thực hành trên que tính theo GV + 20 que tính - Ghép số 20 - Đọc : hai mươi +20 gồm 2 chục và 0 đơn vị + có 2 chữ số + Ta viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 bên phải chữ số 2 - HS viết bảng con : 20 - Đọc : hai mươi - HS viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - Số 12 gồm l chục và 2 đơn vị - HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số - Số liền sau của 15 là 16

File đính kèm:

  • docTUAN 19.doc
Giáo án liên quan