Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B Đồ dùng : 1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
7 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 13
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2005
Toán
Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8
A Mục tiêu
- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B Đồ dùng : 1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
63 - 28 =
83 - 59 =
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Lập bảng trừ.
- Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
14 - 8 = ?
- HD HS đặt tính theo cột dọc và nêu cách tính
* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
- Xoá dần các phép tính.
b- HĐ 2: Thực hành
- Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5 không? Vì sao?
- Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực hiện?
- Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm KQ:
14 - 8 = 6
- HS nêu lại nhiều em
- Thao tác trên que tính tìm KQ để lập bảng trừ
- Đọc thuộc lòng bảng trừ
* Bài 1:
- HS nhẩm KQ- Nêu miệng
* Bài 2: Tính
- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bài 3:
- Đọc đề bài
- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT
14 14 12
- - -
5 7 9
7 7 3
* Bài 4: Làm vở
- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2005
Toán
Tiết 62: 34 - 8
A Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.Vận dụng làm tính và giải toán.
- Cúng cố cách tìm số hạng và tìm SBT
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B Đồ dùng :3 thẻ chục và 4 que tính rời
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8
- Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì?
34 - 8 = ?
- HD dạt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc
b - HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét, cho điểm
- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?
- Chữa bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét
- x là số gì?
- Cách tính x?
- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
- Nêu bài toán
34 - 8.
- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26
- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính theo cột dọc
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng KQ
* Bài 2: Làm phiếu HT
- Lấy SBT trừ đi số trừ
64 84 94
- - -
6 8 9
58 76 85
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 - 9 = 23( con gà)
Đáp số: 23 con gà.
* Bài 4: Làm vở BT
x + 7 = 34 x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50
Toán ( Tăng)
Luyện : 14 - 8, 34 - 8
A- Mục tiêu
- Củng cố bảng trừ dạng 14 trừ đi một số
- Rèn KN tính nhanh, chính xác
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng
- Vở BTT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành
a- HĐ 1: Ôn luyện các bảng trừ 14 trừ đi một số:
- Đọc nối tiếp các bảng trừ 14 trừ đi một số?
- Nhận xét
b- HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét
- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiên?
- x là số gì?
- Cách tìm số hạng?
- Cách tìm số bị trừ?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Củng cố:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS chơi trò chơi" Rồng rắn lên mây"
để đọc bảng trừ
* Bài 1:
- HS nhẩm miệng
14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
* Bài 2: Tính
- Làm phiếu HT
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
14 14 14
- - -
6 9 8
8 3 6
* Bài 4: Tìm x
- làm vở
a) x + 7 = 34
x = 34 - 7
x = 27
b) x - 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2005
Toán
Tiết 63: 54 - 18
A- Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18. Vận dụng làm tính và giải toán. Củng cố về hình tam giác
- Rèn KN nhận biết hình và tính toán.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng: Que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18
- Nêu bài toán: Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhieu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
54 - 18 = ?
- HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ tự thực hiện phép tính
b- HĐ 2: Thực hành
- nhận xét, cho điểm
- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Vẽ mẫu hình. Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình tam giác ta cần nối mấy điểm với nhau?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và thcj hiện phép tính 54 - 18?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
HS đọc
- Nhận xét
- Neu bài toán
54 - 18
- Thao tác trên que tính
để tìm KQ
54 - 18 = 36
- Nhiều HS nêu lại cách trừ
* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:
- đọc đề
- Lấy SBT trừ đi số trừ
74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bài 3: Làm vở
- Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 - 15 = 19( dm)
Đáp số: 19 dm
* Bài 4:
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ hình
- đổi vở - Kiểm tra
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 64: luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ có nhớ dạng: 14 - 8; 34 - 8; 54 - 18. Tìm số hạng chưa biết, tìm SBT . Giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
GD HS tự giác học
B- Đồ dùng
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
- Nhận xét, cho điểm
- Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Thứ tự thực hiện?
- Nhận xét
- x là số gì?
- Cách tìm số hạng trong một tổng?
- Cách tìm SBT?
- Đọc đề?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tìm được số máy bay?
- Mẫu vẽ hình gì?
- Hình vuông có mấy đỉnh?
4/ Các hoạtđộng nối tiếp:
* Củng cố:
14 - 8 = ?
34 - 8 = ?
54 - 18 = ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
* Bài 2:
- Các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- lấy hiệu cộng số trừ.
- Làm vở BT- Đổi vở, kiểm tra
* Bài 4:
- Đọc đề- Tóm tắt
- Có 84 ô tô và máy bay
- Có bao nhiêu máy bay
- Làm bài vào vở
Số máy bay có là:
84 - 45 = 39( chiếc)
Đáp số: 39 chiếc
Bài 4:
- Hình vuông
- Có 4 đỉnh
- HS tự vẽ vào vở
- Đổi vở- Kiểm tra
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 65: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để giải toán .
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng- Que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?
15 - 6 = ?
- Tương tự: HS tìm KQ các phép tính:
15 - 8 = ?
15 - 9 = ?
b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16 trừ đi một số.
- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi còn lại mấy qt?
16 - 9 = ?
- Tương tự tìm KQ các phép tính:
16 - 8 = ?
16 - 7 = ?
c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng 17, 18 trừ đi một số
- Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm KQ: 17 - 8 =
17 - 9 =
18 - 9 =
d- HĐ 4: Thực hành
* Bài 1: Làm phiếu HT
- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện?
* Bài 2:
- Chữa bài , nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc bảng 14 trừ đi một số
- NHận xét
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính tìm KQ
15 - 6 = 9
15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Nêu bài toán
- Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
- HS làm bài
- 3 HS chữa bài
- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
Toán ( Tăng)
Luyện : 54 - 18
A- Mục tiêu
- Củng cố phép trừ dạng 34 - 8 và 54 - 18
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS Chăm học toán
B- Đồ dùng
- Phiếu BT
- Vở BTT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì?
- Chữa bài- Nhận xét
- Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Bài toán yêu cầu gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc loại toán nào? Vì sao?
3/ Củng cố:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1: Làm phiéu HT
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
34 94 72
- - -
17 49 34
17 45 38
* Bài 2:
- Lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT
74 - 47 = 47
64 - 28 = 36
44 - 19 = 25
* Bài 3:
- HS nêu
- bài toán thuộc dạng toán ít hơn . Vì ngắn hơn cũng là ít hơn.
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 - 15 = 19( dm)
Đáp số: 19 dm.
File đính kèm:
- TuÇn 13.doc