Mục đích – Yêu cầu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2192 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 37): luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 37):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Đọc phép trừ trong phạm vi 3.
- Tính: 2 + 1 = 4 + 1 = 3 - 1 =
3 - 2 = 2 - 1 = 1 + 2 =
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: (Cột 2, 3) Nêu yêu cầu bài
Đố bạn
Chỉ vào cột thứ 3 gọi học sinh nhận xét:
1+ 2 = 3; 3 - 1 = 2 ; 3 - 2 = 1
Các em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên?
Chúng đứng ở vị trí có giống nhau không?
1 cộng với 2 bằng mấy?
Ngược lại 3 trừ 1 bằng mấy?
3 trừ 2 thì bằng mấy?
Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Hướng dẫn bài mẫu
Điền số tiếp sức
Nhận xét
Bài 3: (Cột 2, 3) Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
2 . . . 1 = 3 1 . . . 2 = 3
3 . . . 2 = 1 3. . . 1 = 2
Nhận xét
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
a. Quan sát tranh và nêu bài toán
Bạn Hùng có mấy quả bóng bay? Bạn cho Lan mấy quả?
Nêu câu hỏi thế nào?
Lập phép tính ở bộ số
b. Tương tự: Thi đua ai nhanh hơn
Nhận xét
HĐ nối tiếp:
Trò chơi: - Đoán số ở mặt sau bảng
Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4
2 em
3 em làm
Tính kết quả
Mỗi em 1 phép tính
Các số giống nhau 1, 2, 3
Không giống nhau
1 cộng 2 bằng 3
3 trừ 1 bằng 2
3 trừ 2 bằng 1
Điền số
Quan sát tìm số cần điền
Mỗi em 1 số
Điền dấu + , -
2 học sinh làm bảng lớp
Lớp làm PBT
Viết phép tính
Bạn Hùng có 2 quả bóng bay, Hùng cho lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả bóng?
Lập: 2-1=1.
Thi đua lập nhanh : 3 – 2 = 1
TOÁN (TIẾT 38):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
Biết mối quan hệ giữa mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : Tính:
3 - 1 + 1 = 2 - 1 + 3 =
1 + 2 + 1= 3 - 1 + 0 =
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
HĐ1: GT bảng trừ trong phạm vi 4
Lấy 4 que tính
Bớt đi 1 que tính. Hỏi còn mấy que tính?
Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
Nêu phép tính: 4 - 1 = 3
Tương tự: 4-2=; 4-3=;
QS tranh: nêu đề toán; trả lời đề toán,lập phép tính
Luyện đọc thuộc phép tính cộng
Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
QS tranh nêu phép tính qua tranh
Nhận xét phép tính trên
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài .
Đố bạn
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Khi đặt tính tphải ghi các số thẳng cột, không gạch dài quá
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
Quan sát tranh nêu đề toán
Lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Củng cố:
- Đọc phép trừ trong phạm vi 4
- Đoán số ở mặt sau bảng con
Dặn dò:
- Làm lại bài tập đã sửa vào vở. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 học sinh lên bảng lớp
4 bớt 1 còn 3
CN nêu
CN thực hiện
Đọc cá nhân, dãy, nhóm
Nêu 3+1=4 1+3=4
4-1=3 4-3=1
2+2=4 4-2=2
Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng..
Tính
Thi đua mỗi em 1 phép tính
Tính
2 em lên bảng, lớp làm bảng con
Viết phép tính thích hợp
Có 4 bạn đang nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
Lập : 4 - 1 = 3
Đọc 2 em
Cả lớp cùng tham gia
TOÁN (TIẾT 39):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Biết làm trừ trong phạm vi các số đã học.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thưc hành toán lớp 1 ;PBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
Đọc phép trừ trong phạm vi 4
Tính: 3 + 1 = 3 + 1 = 4 - 2 =
4 - 3 = 3 - 2 = 4 + 1 =
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1: Hướngdẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán
Nhận xét
Bài 2: (Dòng 1) Nêu yêu cầu
Treo bài tập lên bảng cho học sinh quan sát
Điền số tiếp sức
Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách thực hiện
Nhận xét
Bài 5: (Câu a) Nêu yêu cầu của bài
Ø Cho học sinh xem tranh:
Nêu đề toán
Lập phép tính
Thi đua ai nhanh hơn
Nhận xét
HĐ2: HĐ nối tiếp:
Trò chơi:
- Một em nêu phép tính một em trả lời
Dặn dò:
Xem lại các bài tập đã làm
Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 5
1 em đọc
3 em làm bảng
Tính
Lớp làm bảng con theo tổ
Điền số
Mỗi em một số
Tính
Lấy số thứ nhất trừ với số thứ hai, rồi lấy kết quả vừa tìm được trừ đi số thứ ba
Làm PBT
Viết phép tính
Thi đua nêu
CN lập ở bộ thực hành:
3 + 1 =4
Cả lớp cùng tham gia
TOÁN (TIẾT 40):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5
Biết mối quan hệ giữa mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : Ghi bảng: 4 - 2 - 1 = 3 + 1 - 2
2+1…3-1, 3+0….4
2.Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
Lấy 5 que tính . Bớt đi 1 que tính
Nêu đề toán?-Trả lời đề toán-Lập phép tính
Tương tự hướng dẫn học sinh lập phép tính còn lại
5 – 1 = 4, 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2
b. Luyện đọc thuộc
Củng cố mối quan hệ giữa mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
+ QS hình vẽ SGK: Hỏi:
Ø Nhóm bên trái có mấy chấm tròn?
Ø Nhóm bên phải có mấy chấm tròn?
- Nêu phép tính tương ứng
ØCó 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
Nêu phép tính tương ứng
Trình tự hình thành: 1 + 4 = 5 và 5 - 4 = 1
Ø Giữ lại 4 phép tính và hỏi:
- 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5
5 - 4 = 1 5 – 1 = 4
Em có nhận xét gì về những phép tính trên?
+ Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài .
- Đố bạn
Bài 2: (Cột 1) Tương tự bài1
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
Lưu ý: Đặt số ngay ngắn
Bài 4: (Câu a) Nêu yêu cầu của bài
Quan sát tranh và lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Trò chơi: Thi đọc thuộc bảng trừ
Dặn dò: - Về nhà đọc thuộc công thức
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 học sinh lên bảng lớp
Lập: 5-1=4
Lập: 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2
Thi đua đọc thuộc
4 chấm tròn
1 chấm tròn
Nêu: 4 + 1 = 5
4 chấm tròn
Nêu: 5 - 1 = 4
Đọc cá nhân, đồng thanh
Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng
Tính
Mỗi em một phép tính
Làm bảng con
Tính
Làm bài ở bảng con
Viết phép tính
Lập phép tính ở bộ thực hành
5 – 2 = 3
Các tổ thi đua
File đính kèm:
- Tuần 10.doc