Mục tiêu :
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (BT cần làm : bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
33 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tiết 33 luyện tập tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và làm SGK
4 + 1 = 5 ; 5 – 2 = 3 ; 2 + 0 = 2 ;
3 – 2 = 1 ; 1 – 1 = 0
2 + 3 = 5 ; 5 – 3 = 2 ; 4 – 2 = 2 ; 2 – 0 = 2 ; 4 – 1 = 3
Học sinh nhận xét
Tính kết quả
Học sinh nêu
HS trả lời rồi điền vào SGK
3 + 1 + 1 = 5
5 – 2 – 2 = 1
Học sinh nhận xét
Điền số thích hợp vào ô trống
HS nêu
3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
5 – 1 = 4 2 + 0 = 2
Học sinh nhận xét
Hát vui
Viết phép tính thích hợp
Câu a
HS xem tranh
Có 2 con .
Thêm 2 con .
Có 4 con .
Tính cộng .
2
+
2
=
4
Học sinh nhận xét
Câu b
4
-
2
=
3
Luyện tập chung .
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ tư: 09/11/ 2011
Tiết 3 TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
(PPCT Tiết 46)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3) bài 3 (cột 1, 2), bài 4)
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho HS lên bảng làm bài tập
4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 2 + 3 =
3 – 2 = 2 + 3 = 4 – 2 = 2 – 0 =
GV nhận xét
3/ Bài mới:.
3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 6.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a/ Thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6
Cho học sinh xem tranh SGK
Bên trái có mấy hình tam giác ?
Bên phải có mấy hình tam giác ?
Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
Vậy ta làm tính gì?
Giáo viên đính phép tính 5 + 1 = 6
Cho HS đọc 5 + 1 = 6
Cho HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
b/ Tương tự thành lập công thức
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6
c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6:
Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào?
Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6 3 + 3 = 6
Nghỉ giữa giờ.
3.3/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con
GV nhận xét
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 =
Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
GV nhận xét
Phép cộng có tính giao hoán
Thí dụ: ta có 4 + 2 = 6 và 2 + 4 = 6
Vậy 4 + 2 = 2 + 4
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
Muốn thực hiện phép tính 4 + 1 + 1 = ta làm như thế nào ?
Cho HS sinh lên bảng làm bài
GV nhận xét
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
Câu a
Cho HS xem tranh nêu bài toán?
Có mấy con chim đậu trên cành?
Bay đến mấy con chim ?
Có tất cả mấy con ?
Ta làm tính gì?
Cho HS điền phép tính .
GV nhận xét
Câu b Cho HS làm tương tự câu a
GV nhận xét
4/ Củng cố:
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 =
GV nhận xét
5/ Dặn dò
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6
GV nhận xét lớp
Hát vui.
Luyên tập chung
Học sinh lên bảng sửa bài
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Học sinh xem tranh
Có 5 hình tam giác.
Có 1 hình tam giác.
Có 6 hình tam giác.
Làm tính cộng
Học sinh đính bảng 5 + 1 = 6
Học sinh đọc
HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
Học sinh đọc lại
Bằng nhau
HS đọc lại bảng cộng
Hát vui.
Tính
Thực hiện phép tính phải thẳng cột
HS nhận xét
Tính
HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
HS nhận xét
Học sinh theo dõi
Tính
Lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
HS sinh lên bảng làm
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
HS nhận xét
Viết phép tính thích hợp.
Câu a
HS quan sát tranh
Có 4 con .
Thêm 2 con.
Có 6 con.
Tính cộng
HS điền kết quả
4
+
2
=
6
Câu b
3
+
3
=
6
HS nhận xét
bảng cộng trong phạm vi 6
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ năm : 10/11/ 2011
Tiết 3 TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
(PPCT tiết 47)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho học sinh làm bảng con:
5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 =
Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 6.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
Cho học sinh xem tranh SGK
Tất cả có mấy hình tam giác ?
Bớt đi 1 tam giác ?
Còn bao nhiêu hình tam giác ?
Vậy ta làm tính gì?
Giáo viên đính phép tính 6 – 1 = 5
Cho HS đọc 6 – 1 = 5
HDHS nêu được kết quả 6 – 5 = 1
Cho HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
b/ Tương tự thành lập công thức
6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3
c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6:
Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
6 – 2 = 4 6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
Nghỉ giữa giờ.
3.3/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con
GV nhận xét
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 =
6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 =
6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 =
Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
GV nhận xét
GV hướng dẫn HS mối quan hệ với giữa Phép cộng và phép trừ,
5 + 1 = 6
6 – 5 = 1
6 – 1 = 5
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 =
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 =
Muốn thực hiện phép tính 6 – 4 – 2 = ta làm như thế nào ?
Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK
GV nhận xét
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
Câu a
Xem tranh nêu bài toán
Tất cả có mấy con vịt ở trong ao?
Chạy lên bờ mấy con vịt?
Còn bao nhiêu con vịt ở trong ao?
Vậy ta làm tính gì?
Cho HS điền phép tính .
GV nhận xét
Câu b Cho HS làm tương tự câu a
GV nhận xét
4/ Củng cố:
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho 2 đội lên bảng thi đua
5 + 1 = 4 + 2 =
6 – 5 = 6 – 2 =
6 – 1 = 6 – 4 =
GV nhận xét
5/ Dặn dò
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Chuẩn bị bài Luyện tập
GV nhận xét lớp
Hát vui.
bảng cộng trong phạm vi 6
Học sinh làm bảng con .
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Học sinh xem tranh
Có 6 hình tam giác.
Còn 5 hình tam giác.
Làm tính trừ
Học sinh đính bảng 6 – 1 = 5
Học sinh đọc
HS nêu được kết quả 6 – 5 = 1
HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
Học sinh đọc lại
Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, nhóm, lớp.
Hát vui.
Tính
Thực hiện phép tính phải thẳng cột
HS nhận xét
Tính
HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
HS nhận xét
Học sinh theo dõi
Tính
Lấy 6 trừ 4 trước, còn bao nhiêu trừ tiếp cho 2
HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
HS nhận xét
Viết phép tính thích hợp.
Câu a
Quan sát tranh
Có 6 con .
Chạy lên bờ 1 con.
Còn 5 con.
Tính trừ
HS điền kết quả
6
–
1
=
5
HS nhận xét
Câu b
6
–
2
=
4
HS nhận xét
bảng trừ trong phạm vi 6
HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ sáu: 11/11/ 2011
Tiết 1 TOÁN
LUYỆN TẬP
(PPCT Tiết 48)
I/ Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ 2 trong phạm vi 6 (BT cần làm: bài 1 (dòng 1) bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1) bài 4 (dòng 1), bài 5 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng sữa bài
6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 =
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 =
Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con
Giáo viên nhận xét
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
1 + 3 + 2 = ; 6 – 3 – 1 = ; 6 – 1 – 2 =
Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK
Phép cộng có tính giao hoán
1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6
GV nhận xét: Nếu thay đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu
2 + 3 … 6 3 + 3 … 6 4 + 2 … 5
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm
Giáo viên nhận xét
Nghỉ giữa giờ.
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
… + 2 = 5 3 + … = 6 … + 5 = 5
HD HS sử dụng các CT cộng tìm kết quả
Giáo viên nhận xét
Bài 5: cho học sinh nêu yêu cầu
Câu a
Cho HS xem tranh.
Có mấy con vịt ?
Chạy đi mấy con ?
Còn lại mấy con ?
Ta làm tính gì ?
Cho HS làm SGK.
Giáo viên nhận xét
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 =
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
Về nhà làm bài tập, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời
Hai hoc sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Tính kết quả
Ta xếp thẳng cột số
HS nhận xét
Tính kết quả
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2
6 – 1 – 2 = 3
Điền dấu > , < , =
Tính trước rồi so sánh,
2 + 3 5
HS nhận xét
Hát vui
Viết số
HS tìm kết quả.
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
HS nhận xét
Viết phép tính thích hợp.
Quan sát nêu nhận xét.
Có 6 con.
Chạy 2 con.
Còn 4 con.
Tính trừ: 6 – 2 = 4
HS làm SGK.
6
-
2
=
4
HS nhận xét
Luyện tập.
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
File đính kèm:
- Toán Tuần 9-12.doc