Bài giảng Toán (tiết 29): luyện tập tuần 8

Mục đích – Yêu cầu:

- Biết làm tính cộng trong phạm 3, phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng

B. Đồ dùng dạy học:

 1. Giáo viên: Sách giáo khoa.

 2. Học sinh: Bộ Thực hành Toán lớp 1 ; Bảng phụ ghi bài tập 2

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 29): luyện tập tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 29): LUYỆN TẬP. A. Mục đích – Yêu cầu: Biết làm tính cộng trong phạm 3, phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa. 2. Học sinh: Bộ Thực hành Toán lớp 1 ; Bảng phụ ghi bài tập 2 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :- Tiết trước chúng ta học bài gì? Ghi bảng: 3 + 1= … 2 + 2= … 1 + 3= … 4 = 1 + … 2.Bài mới: HĐ1: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán Lưu ý: Đặt tính theo cột dọc ta phải ghi các số thẳng cột Ÿ Bài 2: (dòng 1)- Giáo viên treo bảng phụ + 1 + 2 1 1 Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán Gọi học sinh lên bảng làm Ÿ Bài 3: - Giáo viên treo bảng phụ - Gọi học sinh nêu cách tính Tương tự 1 + 2 + 1 = HĐ2: HĐ nối tiếp: Củng cố: Đoán số ở mặt sau bảng con. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã sửa vào vở Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 5 Phép cộng trong phạm vi 4 2 học sinh làm bảng Tính theo cột dọc. Làm bảng con theo tổ. Điền số Số đầu mũi tên cộng với số trên mũi tên kết quả là số trong ô trống CN thực hiện ở bảng lớp. Tính lần lượt từ trái sang phải 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 Vậy : 2 + 1 + 1 = 4 Làm bảng con Toán : (Tiết 30) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng II/ Chuẩn bị : Mô hình như SGK và bộ đồ dùng toán 1 III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Bài1 và 3/48 B. Bài mới : HĐ1: GT phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Sử dụng ĐDDH để hướng dẫn HS thành lập công thức cộng trong phạm vi 5 Nhận xét: 4 + 1 = 5 1+ 4 = 5 Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên Nêu cấu tạo số 5 Đọc công thức HĐ2: Thực hành Bài 1 / 49 Bài 2 / 49 Bài 4a / 47 HĐ nối tiếp: Củng cố: - Thi đọc thuộc công thức cộng - Đoán số ở mặt sau bảng con Dặn dò: - Xem lại bài tập đã làm - Bài sau: Luyện tập 2 em Biết 4 con cá thêm 1 con cá. Tất cả là 5 con cá Nêu đề toán, trả lời đề toán, lập phép tính 4 thêm 1 bằng 5.Thêm vào ta làm phép tính cộng Ghép 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi CN nêu đề toán.. lập phép tính Nêu : 5 = 4 + 1 = 1+ 4 5 = 3 + 2 = 2+3 Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 5 theo 2 chiều Đố bạn - Mỗi em 1 phép tính Bảng con theo tổ. Viết đúng kết quả theo cột dọc CN nêu đề toán theo tranh . Viết đúng phép tính vào bảng con 4 + 1 = 5 T0ÁN: (TIẾT:31) LUYỆN TẬP A. Mục đích – Yêu cầu: Biết làm tính cộng trong phạm 5 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Tiết trước chúng ta học bài gì? Ghi bảng: 5 = 3 +… 5 = 2+… 3 + “ = 5 4 + “ = 5 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của đề - Thi đố bạn - Cho HS nhận xét qua mỗi cặp tính 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1 Ÿ Bài 3: (dòng 1) Nêu yêu cầu của bài Gọi học sinh nêu cách tính 2 + 1 + 1 =.. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 Tương tự các bài còn lại HS làm Ÿ Bài 4: (HS giỏi) - Nêu yêu cầu của bài - Nêu cách thực hiện HĐ2: HĐ nối tiếp Trò chơi: - Viết phép tính (Bài tập 5) - Nêu đề toán - Lập phép tính Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép cộng Phép cộng trong phạm vi 5 - 2 em làm bảng con Tính Mỗi em 1 phép tính Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không đổi - Tính - Viết các số thẳng cột Bảng con theo tổ Tính Tính lần lượt từ trái sang phải(lấy số thứ 1cộng với số thứ 2 rồi cộng với số thứ 3 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4 Làm PBT Điền dấu >, <, = Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Về nhà CN nêu đề toán Các nhóm thi đua nhau nhìn tranh lập phép tính vào bộ Toán: 3 + 2 = 5 TOÁN (TIẾT 32): SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG. A. Mục đích – Yêu cầu: Biết kết quả phép cộng một số với 0. Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. Đồ dùng dạy học: Bộ Thực hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 3 + 2 = 1 + 4 =. 3 + 1 = 4+ 1 =. 2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: ghi bảng - Đính bảng 3 que tính - Hỏi: Ø Bên trái có bao nhiêu que tính? Ø Bên phải có bao nhiêu que tính? - Vậy 3 que tính thêm 0 que tính là mấy que tính? 3 thêm 0 được mấy? Ta viết như sau: 3 + 0 = 3 Tương tự với 2 đĩa cam như SGK - Ta viết như sau: 0 + 3 = 3 - Tương tự với các chấm tròn: - Gọi HS đọc: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3 - Em có nhận xét gì về phép tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 HĐ2: Thực hành: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Đố bạn Ÿ Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài Viết số phải thẳng cột với nhau Ÿ Bài 3: ( HS giỏi ) Nêu yêu cầu của bài Ghi đề lên bảng HĐ2: HĐ nối tiếp Trò chơi: (bài tập số 4) Gắn tranh lên bảng Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 2 Học sinh làm bảng 3 que tính - 0 que 3 que tính 3 + 0 = 3 Đọc CN, dãy, nhóm 0 + 3 = 3 Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhìn tranh nêu: 3 = 3 + 0 = 0 + 3 - 5 em đọc 1 số cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số thì kết quả cũng bằng chính số đó Tính CN thi đua mỗi em một phép tính Tính Bảng con theo tổ Điền số 3 học sinh làm bảng lớp Lớp làm bảng con Nhìn tranh kết hợp viết phép tính thích hợp vào ô trống 2 học sinh lên bảng Lớp làm bảng con

File đính kèm:

  • docTuần 8.doc
Giáo án liên quan