Kiến thức : Giúp học sinh :
-Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán liên quan đến tiền tệ.
38 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tiết 156 : luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
non ……………
Bài 2b : Yêu cầu gì ?
-GV nhận xét chốt lời giải đúng (SGV/ tr 242)
-Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.
Bài 3 : Tổ chức trò chơi .
-Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l/ n ?
-Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở vần it/ ich ?
3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.
-Việt Nam có Bác.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : lỗi lầm, va vấp, quàng dây, nuôi nấng.
-Viết bảng con.
-Chính tả (nghe viết) : Tiếng chổi tre .
-Theo dõi. 3-4 em đọc lại.
-Quan sát.
-Chị lao công.
-Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
-Chị lao công làm việc có ích cho xã hội, chúng ta phải yêu quý, giúp đỡ chị.
-Thơ tự do.
-Viết hoa.
-HS nêu từ khó : lặng ngắt, cơn giông, quét rác, gió rét, sạch lề.
-Viết bảng con.
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
-Điền vào chỗ trống l/ n.
-Chia nhóm (lên bảng điền vào chỗ trống theo trò chơi tiếp sức)
-Từng em đọc kết quả. Làm vở BT.
-Nhận xét.
-Điền vần it/ ich vào chỗ trống .
-2 em lên bảng điền.
-5-6 em đọc lại kết quả. Làm vở BT.
-Chia 4 nhóm (thi tiếp sức)
-lo lắng – ăn no,lề đường – thợ nề, lòng tốt – nòng súng , cái nong – khủng long, xe lăn – ăn năn, lỗi lầm – nỗi buồn.
-bịt kín – bịch thóc, chít khăn – chim chích, cười tít mắt –ấm tích, quả mít – xích mích, thít chặt – thích thú, vừa khít – cười khúc khích.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
-------------------------------------------------------
Toán
Tiết 160 : KIỂM TRA .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Kiểm tra học sinh :
•-Kiến thức về thứ tự các số.
-Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
2.Kĩ năng : Rèn tính cẩn thận làm tính cộng trừ đúng, chính xác.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : Nháp, vở Kiểm tra.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị
208, 763, 429
657, 702, 910.
398, 890, 908.
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Kiểm tra.
Mục tiêu : Kiến thức về thứ tự các số. Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
-GV chép đề
1/ Số :
- 255, c , 257, 258 , c , 260 , c , c .
2/ Điền dấu > , =
357 c 400
601 c 563
238 c 259
301 c 297
999 c 1000
3/Đặt tính rồi tính :
432 + 325 251 + 346
872 – 320 786 - 135
4/Tính :
25 m + 17 m =
900 km – 200 km =
63 mm – 8 mm =
700 đồng – 300 đồng =
200 đồng + 5 đồng =
5/Tính chu vi hình tam giác ABC ? Có các cạnh : 24 cm, 32 cm, 40 cm ?
Hoạt động 2 : Nhận xét.
-Thu bài, chấm, nhận xét.
3.Củng cố :
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò. Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số.
-2 em lên bảng viết :
-Lớp viết bảng con.
208 = 200 + 8
763 = 700 + 60 + 3
429 = 400 + 20 + 9 ……………..
-Kiểm tra.
-Cả lớp làm bài.
1/ Số :
-255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262.
2/ Điền dấu > , =
357 < 400
601 > 563
238 < 259
301 > 297
999 < 1000
3/Đặt tính rồi tính :
432 + 325 =757 251 + 346 = 597
872 – 320 = 552 786 – 135 = 651
4/Tính :
25 m + 17 m = 42 m
900 km – 200 km = 700 km
63 mm – 8 mm = 55 mm
700 đồng – 300 đồng = 400 đồng
200 đồng + 5 đồng = 205 đồng
5/Chu vi hình tam giác ABC là :
24 + 32 + 40 = 96 (cm)
Đáp số : 96 cm
-Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số.
---------------------------------------------------
Tiếng việt
Tiết 10 : Tập làm văn – ĐÁP LỜI TỪ CHỐI .
ĐỌC SỔ LIÊN LẠC .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
-Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn.
-Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp về nội dung câu chuyện.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh minh họa truyện . Bảng phụ viết BT2 .
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em nói lời khen ngợi và đáp lời khen .
-Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ ?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài miệng.
Mục tiêu : Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn.
Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ?
- Bài tập yêu cầu gì ?
-PP trực quan : Tranh .
-GV nhắc nhở : Khi đáp lời từ chối nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự.
-Nhận xét, cho điểm.
-Bài 2 : Miệng.
-PP trực quan : Bảng phụ : Ghi tình huống a.b.c
-PP hoạt động : Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành.
-Trong tình huống b em thực hành nói lời từ chối như thế nào ?
-Em nói lời từ chối không cho bạn kia đi chợ với mẹ với thái độ ra sao ?
-Nhận xét.
-Trò chơi .
Họat động 2 : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em.
Mục tiêu : Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
-PP trực quan : Cho HS mở sổ liên lạc.
-GV hướng dẫn: Chú ý nêu chân thật nội dung trang em thích.
-GV gợi ý : Ngày thầy cô viết nhận xét.
-Nhận xét của thầy cô như thế nào ?
-Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ của em ?
-PP hoạt động : Yêu cầu trao đổi theo cặp.
-Nhận xét, cho điểm HS nói tốt.
3.Củng cố : Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Làm vở BT2.
-PP thực hành :
-2 em : nói lời khen ngợi và đáp lời khen trong tình huống tự nghĩ ra.
-Cậu nhảy dây giỏi thật. Nhanh thoăn thoắt ấy .
-Cám ơn cậu, tớ thấy cũng thường thôi.
-2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ .
-1 em nhắc tựa bài.
-1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật.
-2-3 cặp HS thực hành :
-HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
-HS2 : xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
-HS1 : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé.
-Nhận xét.
-Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành đáp lời từ chối với tình huống a.b.c.
a/Cậu cho mình mượn quyển truyện của cậu với.
-Truyện này tớ cũng mượn .
-Tiếc quá nhỉ !Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, được không ? Bạn có thể nói cho mình biết bạn mượn của ai không ? Mình sẽ hỏi mượn sau.
b/Con không vẽ được bức tranh này, bố giúp con với.
-Con cần tự làm bài chứ !
-Con sẽ cố gắng vậy. Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. Thôi được con sẽ quyết vẽ cho kì được.
c/Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé. Mẹ ơi, con muốn đi chợ cùng mẹ.
-Con ở nhà học bài đi
-Lần sau con làm xong bài tập, mẹ cho con đi nhé.
-Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt.
-Trò chơi “Lá rơi”
-1 em nêu : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em.
-HS mở sổ liên lạc. Chọn 1 trang em thích .
-1 em giỏi đọc nội dung trang sổ liên lạc của mình. Nêu suy nghĩ của em.
-Trao đổi theo cặp.
-Thi nói về nội dung một trang sổ liên lạc.
-Làm vở BT2.
----------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU.
Anh văn
( Giáo viên chuyên trách dạy)
-----------------------------------------------------------
Tiếng việt/ ôn
ÔN LUYỆN VIẾT : QUYỂN SỔ LIÊN LẠC.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Quyển sổ liên lạc.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng chính tả, trình bày đẹp.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn.
PP luyện đọc : a/ Giáo viên hướng dẫn luyện viết :
-GV đọc mẫu bài viết : Đầu bài và đoạn “Trang sổ nào ………………….. mới được như vậy.”
PP hỏi đáp :
-Nội dung đoạn viết nói gì ?
b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.
c/ Luyện viết bảng con : Giáo viên cho HS viết bảng con các từ khó.
d/Viết chính tả : GV đọc cho HS viết bài (đọc từng câu, từng từ).
-Đọc lại. Chấm vở.Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Sửa lỗi.
-Ôn luyện viết bài : Quyển sổ liên lạc.
-1 em đọc. Lớp đọc thầm.
-Nói về trang sổ liên lạc của bố Trung
-HS đưa ra từ khó :sổ liên lạc, nguệch ngoạc, băn khoăn, chăm ngoan.
-Viết bảng con.
-Nghe đọc, viết vở.
-Dò bài, sửa lỗi.
-Sửa lỗi.
-----------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể.
Tiết 4 : ÔN BÀI 6 : An toàn giao thông .
THỰC HÀNH
(Xem lại bài soạn Tuần 16 ngày 23/12/2003)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày …………… tháng 4 năm 2004
Duyệt, BGH
Ngày 30tháng 4 năm 2004
Duyệt, Khối trưởng
Trần Thị Ngọc Dung
File đính kèm:
- Tuan 32.doc