Bài giảng Toán : tiết 128 ôn tập: các số đến 100

Giúp HS :

- Đọc , viết, đếm so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, liền sau của một số đã cho.

- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số ( không nhớ)

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ

 

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán : tiết 128 ôn tập: các số đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34 Thứ hai ngày tháng năm 20 Toán : * 128 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I MỤC TIÊU: Giúp HS : Đọc , viết, đếm so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, liền sau của một số đã cho. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số ( không nhớ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Bài 4/174 2 Bài mới: HD HS giải bài tập: Bài 1: Viết các số BL – BC Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống BL – SGK Bài 3: a,Khoanh vào số bé nhất: b. Khoanh vào số bé nhất: T/C trò chơi “ Ai nhanh nhất” Bài 4: Đặt tính rồi tính: BL - Vở 3 Củng cố dặn dò: HS viết đúng các số có hai chữ số. Viết đúng các số liền trước, liền sau của một số. “ 18 là số liền trước số 19; 20 là số liền sau số 19” Khoanh vào số bé nhất trong các số đã cho. Khoanh vào số lớn nhất trong các số đã cho. HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả các phép tính cộng trừ, trong phạm vi 100 ( không nhớ). Thứ ba ngày tháng năm 20 Toán : * 129 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I MỤC TIÊU: Giúp HS Thực hiện phép cộng, phép trừ , số có hai chữ số Thực hành xem đồng hồ Giải bài toán có lời văn. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Bài 4/175 2 Bài mới: HD HS giải bài tập: Bài 1: Tính nhẩm HĐ nối tiếp Bài 2: Tính ( cột 1, 2) BL – SGK Bài 3: Đặt tính rồi tinh( cột 1, 2) BL - Vở Bài 4: Giải toán: BL - Vở Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Thực hành xem đồng hồ 3 Củng cố dặn dò: HS nhẩm đúng kết quả các phép cộng trừ các số có hai chữ số, trong phạm vi 100. HS thực hiện đúng các phép tính có hai lần cộng hoặc trừ. HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả các phép tính cộng trừ, trong phạm vi 100 ( không nhớ). HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt đề toán và giải được bài toán theo yêu cầu. HS biết xem thời gian trên đồng hồ theo yêu cầu Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán : * 130 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I MỤC TIÊU: - Nhân biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) Giải bài toán có lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Bài 4/175 2 Bài mới: HD HS giải bài tập: Bài 1: Tính nhẩm HĐ nối tiếp Bài 2: Tính ( a, c ) BL – SGK Bài 3: Đặt tính rồi tinh (cột 1,2) BL - Vở Bài 4: Giải toán: BL - Vở Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Thực hành xem đồng hồ 3 Củng cố dặn dò: HS nhẩm đúng kết quả các phép cộng trừ các số có hai chữ số, trong phạm vi 100. HS thực hiện đúng các phép tính có hai lần cộng hoặc trừ. HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả các phép tính cộng trừ, trong phạm vi 100 ( không nhớ). HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt đề toán và giải được bài toán theo yêu cầu. HS biết xem thời gian trên đồng hồ theo yêu cầu Thứ sáu ngày tháng năm 20 Toán: * 131 LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 Biết cộng, trừ các số có hai chữ số Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Bài 3/ 177 2 Bài mới: HD HS giải bài tập: Bài 1: Viết số: BC - BL Bài 2: Tính ( b) BL – SGK Bài 3: Điền dấu > <= ( cột 2, 3 ) BL - Vở Bài 4: Giải toán: BL - Vở Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng: 3 Củng cố dặn dò: HS nghe viết đúng các số theo yêu cầu. HS nhẩm đúng kết quả các phép cộng trừ các số có hai chữ số, trong phạm vi 100. HS biết so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt đề toán và giải được bài toán theo yêu cầu. HS thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo vào chỗ chấm. TUẦN 35: Thứ hai ngày tháng năm 20 Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết đọc ,viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số đến 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng phép trừ II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 2, Bài mới: Bài 1/179(sgk) BL - SGK Bài 2 / 179 Vở - BL Bài 3 /179 BP - SGK Bài 4 / 179 Vở - BL Bài 5/179 Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” 3, Củng cố, dặn dò: Học sinh biết điền số vào ô trống . Biết đặt tính rồi tính đúng kết quả. a,Từ lớn đến bé 76,74,54,28. b, Từ bé đến lớn 28,54,74,76. Học sinh tóm tắt và giải Biết trình bày bài giải: - Lời giải Phép tính Đáp số viết số thích hợp vào ô trống . a, 25 + 0 = 25 b, 25 - 0 = 25 Thứ 3 ngày tháng năm 20 Toán : Luyện tập chung I, Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc viết số liền trước ,liền sau của một số - Thực hiện được cộng trừ các số có hai chữ số - Giải bài toán có lời văn II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1 Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 2, Bài mới: HD học sinh giải bài tập Bài 1sgk/180 BL - SGK Bài 2sgk /180 ( cột 1, 2 ) HĐ nối tiếp Bài 3sgk /180( cột 1, 2 ) BL - Vở Bài 4sgk /180 BL - Vở 3 Củng cố dặn dò : Học sinh biết viết số liền trước ,liền sau của các số .. Học sinh biết tính nhẩm theo yêu cầu bài Học sinh biết đặt tính rồi tính Biết giải toán có lời văn Bài giải Số viên bi của hà có tất cả là 24 + 20 = 44 (viên ) Đáp số : 44 viên Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán: Luyện tập chung I, Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc ,viết đúng các số dưới mỗi vạch của tia số - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II, Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 2 Bài mới: Bài 1/ 181 Bài 2/ 181 Bài 3/ 181 Bài 4/ 181 Bài 5/181 3, Củng cố, dặn dò Học sinh biết viết sốdưới mỗi vạch của tia số a, Khoanh vào số lớn nhất 72 , 69 , ( 85 ) ,47 b, Khoanh vào số bé nhất 50 , ( 48 ) , 61 , 58 Học sinh biết đặt tính rồi tính Học sinh tóm tắt và giải Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở là 48 - 22 = 26( trang ) Đáp số : 26 trang Học sinh biết nối đồng hồ với câu thích hợp Thứ sáu ngày tháng năm 20 Toán: Ôn tập kiểm tracuối năm

File đính kèm:

  • docTUAN 34 35.doc
Giáo án liên quan