MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Thực hiện đươc cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số.
- So sánh hai số
- Làm tính với số đo độ dài ; đọc giờ đúng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
7 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: tiết 121 luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày tháng năm 20
Toán: * 121 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
Thực hiện đươc cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số.
So sánh hai số
Làm tính với số đo độ dài ; đọc giờ đúng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
Đồng hồ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 BÀI CŨ :
HS quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 8 giờ
2 BÀI MỚI:
HD học sinh làm bài tập
Bài1: Đặt tính rồi tính:
BL – BC
Bài 2: Tính:
BP – vở
Bài 3: SGK
BL – SGK
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp
SGK
3 CỦNG CỐ DẶN DÒ:
HS đặt tính đúng, và làm đúng các phép cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.
Thực hiện đúng các bước tinh, luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số.
HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi viết số đo vào ô trống tương ứng.
Đọc thông tin, nối đúng thời gian trên đồng hồ đúng với mỗi thong tin.
Thứ ba ngày tháng năm 20
Toán: * 122 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số
So sánh hai số trong phạm vi 100.
Làm tính cộng trừ với số đo độ dài.
Giải toán có một phép tính
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình vẽ SGK
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Đánh giá bài kiểm tra
2 Bài mới:
HD giải bài tập
Bài 1: > < = ?
BL – SGK
Bài 2: Giải toán:
Vở - BP
Bài 3: Giải toán theo tóm tắt
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
HS tìm hiểu đề bài và tự làm bài.
Biết thực hiện các phép tính ở vế trái và vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được.
HS đọc đề, tóm tắt đề và tự giải bài toán, trình bày bài giải.
HS biết dựa vào tóm tắt tự đọc lại đề toán và giải được bài toán.
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán : Kiểm tra
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán: *123 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I MỤC TIÊU:
Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Biêt đo độ dài đoạn thẳng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Làm bài tập 1
2 Bài mới:
HD học sinh làm bài tập
Bài 1: SGK
BL- SGK
Bài 2: > < =? ( cột 1, 2, 3)
BP – SGK
Bài 3: SGK
Vở - BL
Bài 4: Viết ssố theo thứ tự
Tổ chức T/C “ Ai nhanh hơn”
Bài 5: Đo độ dài các đoạn thẳng:
Thực hành đo
Viết các số đo vào đoạn thẳng vẽ ở SGK
3 Củng cố dặn dò:
HS nêu yêu cầu và tự làm bài.
Viết đúng các số từ 0 đến 10 vào tia số
Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Biết so sánh các số và điền đúng dấu thích hợp vào ô trống thích hợp.
Đọc kết quả bài đã làm
HS biết trong các số đã cho số nào là số lớn nhất và số nào là số bé nhất, khoanh vào đúng các số đó.
Biết viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
HHS thực hành đo đoạn thẳng và viết số đo vào các đoạn thẳng đã cho.
TUẦN 33
Thứ hai ngày tháng năm 20
Toán: * 124 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I MỤC TIÊU:
Biết cộng trong phạm vi 10.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ
Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
Bài 2/ 170
2 Bài mới:
HD học sinh giải bài tập.
Bài 1: Tính:
BP- SGK
Bài 2: Tính:
BL – SGK
Bài 3: Số?
BP - Vở
Bài 4: SGK
BL – SGK
HD thực hành nối
3 Củng cố dặn dò:
HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để học ghi nhớ bảng cộng.
Biết vận dụng tính chất giao hoán của phép cộng để thực hiện nhanh các phép tính cộng.
Dựa vào bảng cộng đã học để tìm các thành phần chưa biết của phép cộng, điền đúng vào chỗ chấm.
HS thực hành nối các điểm để có
Một hình vuông
Một hình vuông và hai hình tam giác
Thứ ba ngày tháng năm 20
Toán: *125 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10
I MỤC TIÊU:
Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng và trừ với các số trong phạm vi 10
Giải toán có lời văn.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài tập 3
2 Bài mới:
HD học sinh giải bài tập:
Bài1: Điền số
HĐ nối tiếp
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
BL – SGK
Bài 3: Giải toán
BL - Vở
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng
HD Thực hành
3 Củng cố dặn dò:
Dựa vào cấu tạo các số trong phạm vi 1, học sinh điền đúng các số thích hợp vào ô trống.
Nối tiếp nhau nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10
2 = 1 + 1 : hai bằng một cộng một.
Thực hiện được các phép cộng trừ trong phạm vi 10, rồi viết số thích hợp vào ô trống.
HS tự đọc đề toán, nêu tóm tắt bài toán, rồi tự giải bài toán.
Vẽ được đoạn thẳng có độ dài MN là 10 cm. Nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán: *126 Ôn tập: CÁC SỐ ĐẾN 10
I MỤC TIÊU:
Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm
Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giải bài toán có lời văn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC:
1 Bài cũ:
Bài 1/ 172
2 Bài mới:
HD học sinh giải bài tập
Bài 1: Tính:
Nối tiếp nêu kết quả
Bài 2: Tính:
TC: “ Đố bạn ”
Bài 3: Tính
Bl – bc
Bài 4: Giải toán
BL- Vở
3 Củng cố dặn dò:
HS nối tiếp nhau nêu đúng kết quả của các phép tính trừ trong phạm vi 10.
HS nêu đúng kết quả của các phép tính theo từng cột. Biết nhận xét mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
+ Lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi một số trong phép cộng thì được số kia.
HS thực hiện đúng các phép tính trừ, có hai lần trừ.
HS tự đọc đề toán , tự tóm tắt đề toán và giải bài toán.
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán : * 127 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I MỤC TIÊU:
Biêt đếm, đọc, viết các số đến 100
Cấu tạo của số có hai chữ số.
Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Bài 3/ 173
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm bài tập
Bài 1:Viết các số:
BL – SGK
Bài 2: Viết các số voà dưới mỗi vạch của tia số.
BL – SGK
Bài 3: Viết theo mẫu
Bp – SGK
Bài 4: Tính
BP – VỞ
3 Củng cố dặn dò:
HS biết đếm và viết các số có hai chữ số theo đúng yêu cầu của đề.
Viết đúng số thích hợp vào từng vạch của tia số.
HS biết dựa vào mẫu viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị. HS đọc lại kết quả làm bài .
Thực hiện đúng các phép cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
File đính kèm:
- TUAN 32 33.doc