MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Cách đọc, viết các số đến 100 000.
Phân tích cấu tạo số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1 Khởi động:
2 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3 Bài mới:
256 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tiết 1: ôn tập các số đến 100 000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIÊN
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS nhận r a rằng :
Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác O) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác O) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: GV nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS tự giải quyết vấn đề.
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam.
Nhận xét : Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên.
Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cuả cái bánh? Hướng dẫn HS chia như SGK
3 : 4 = ¾ (cái bánh ).
Nhận xét: Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 2: HS làm bài theo mẫu và chữa bài.
Bài 3: HS làm bài theo mẫu và chữa bài.
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử là số tự nhiên đó và mẫu bằng 1.
HS trả lời.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò -Nhận xét tiết học
TIẾT 98 : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
(tiếp theo)
I - MỤC TIÊU :Giúp HS :
Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác O có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ).
Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Hoạt động 1: Nêu ví dụ 1
GV nhận xét:
Aên một quả cam, tức là ăn 4 phần hay 4/4 quả cam, ăn thêm ¼ quả cam nữa tức là ăn 5 phần hay 5/4 quả cam.
Hoạt động 2: Nêu ví dụ 2 trong SGK
Nhận xét:
Chia 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được 5/4 quả cam.
GV ghi : 5 : 4 = 5/4
5/4 quả cam gồm 1 quả và ¼ quả, do đó 5/4 quả cam nhiều hơn 1 quả cam, ta viết : 5/4 > 1
Vậy: 5/4 có tử lớn hơn mẫu, phân số đó lớn hơn 1
4/4 có tử bằng mẫu, phân số đó bằng 1.
¼ có tử bé hơn mẫu, phân số bé hơn 1
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.
HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: HS quan sát và trả lời miệng.
Cho HS làm bài rồi chữa bài. Nêu cách giải
Bài 3: HS làm bài và chữa bài
HS nêu ví dụ
HS nêu ví dụ 2.
HS nhắc lại.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
TIẾT 99 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết phân số; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số .
Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác (trường hợp đơn giản ).
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập.
Thực hành :
Bài 1: HS đọc từng số đo đại lượng
½ kg đọc là: một phần hai ki-lô- gam
Bài 2: HS tự viết các phân số theo yêu cầu SGK rồi chữa bài.
Bài 3: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
HS đọc yêu cầu và làm bài
Bài 4: HS tự làm bài và nêu kết quả. HS có thể làm khác nhau.
Bài 5: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu rồi làm phần a), b)
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số .
Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết 3/4 = 6/8 và tự nêu được tính chất cơ bản của phân số.
GV hướng dẫn như SGK
Kết luận : 3/4 = 6/8
Làm thế nào để từ phân số 3/4 có phân số 6/8 ?
Giáo viên rút ra tính chất cơ bản của phân số :
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: HS tự làm và đọc kết quả.
Bài 2: HS tự làm rồi nêu nhận xét của từng phần a), b) hoặc nêu nhận xét gộp cả hai phần a), và b) như SGK
Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS quan sát.
HS tự nêu.
Vài HS nhắc lại.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
TIẾT 102 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số .
Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập
Bài 1: Rút gọn phân số
HS làm bài. Khi HS làm cần cho HS trao đổi tìm cách rút gọn phân số nhanh nhất.
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 4: Hướng dẫn HS làm theo mẫu.
Chú ý hướng dẫn cách đọc đọc là: hai nhân ba nhân năm chia cho ba nhân năm nhân bảy.
HS làm bài
HS chữa bài
HS làm bài
HS chữa bài
HS nhắc lại
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
TIẾT 105 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số .
Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số (trường hợp đơn giản ).
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập
Bài 1: HS làm lần lượt từng bài và sau đó chữa bài.
Lưu ý HS trường hợp có mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia.
Bài 2: HS làm lần lượt từng bài và sau đó chữa bài.
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số theo mẫu
Hướng dẫn: Muốn quy đồng mẫu số ba phân số, ta có thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số lần lượt nhân với tích các mẫu số của hai phân số kia.
Bài 4: HS làm bài và chữa bài
Bài 5: Tính theo mẫu : Yêu cầu HS làm theo mẫu.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
TIẾT 106 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số , rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (chủ yếu là hai phân số )
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: Rút gọn các phân số
Bài 2: Tìm các phân số đã cho bằng phân số
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số.
Lưu ý HS nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất.
Bài 4: HS quan sát hình vẽ trong SGK để chọn nhóm đúng
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
TIẾT 108 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số ; so sánh phân số với 1 .
Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS làm bảng con
Bài 2: So sánh các phân số đã cho với 1.
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Khi làm bài GV cần lưu ý HS cách trình bày
a) Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có ; ;
HS làm tương tự các bài b, c và d.
HSlàm bảng con
HS làm vào vở và chữa bài
HS làm vào vở và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:
File đính kèm:
- TOAN 4.doc