Biết 9thêm 1được 10,viết số10,đọc, đếm được từ1 đến10,biết so sánhcác số trong phạm vi 10,biết vị trí số10 trong dãy số từ 0đến10.
-Bài 3và 4 về nhà( hay luyện buổi chiều)
-II.Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Số 10
I.Mục tiêu:
-Biết 9thêm 1được 10,viết số10,đọc, đếm được từ1 đến10,biết so sánhcác số trong phạm vi 10,biết vị trí số10 trong dãy số từ 0đến10.
-Bài 3và 4 về nhà( hay luyện buổi chiều)
-II.Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Số 0
Nhận xét-sửa sai
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:MT:Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.Biết đọc, viết số 10.
*HD hs làm việc với bộ đồ dùng học toán:
-H: Có tất cả mấy hình vuông?
*HD hs làm việc với SGK:
-HD hs quan sát vẽ các bạn chơi: Rồng rắn lên mây
-Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK.
-Có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính?
-Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Ta dùng số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là mười?
-Giơ tấm bìa có ghi số 10
H:Số mười được viết bằng các chữ số nào?
-Hướng dẫn cách viết số 10.
*Hoạt động 2:MT:Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10;biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
-Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10
-Nêu vị trí của số 10 trong dãy các số 0→10
*Hoạt động 3:Thực hành.
.Bài 1/36(VBT/23)
.Bài 2/36:
.Bài 3/37(VBT/23):Về nhà
.Bài 4/37:Về nhà
.Bài 5/37:
-Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”.
*Củng cố, dặn dò.
-Đọc, viết số 0
-Làm bài tập 4/359(cột 3,4 )
-Lấy ra 9 hình vuông, lấy tiếp 1 hình vuông nữa
-Có tất cả mười hình vuông.
-Quan sát tranh và nêu: có 9 bạn làm rắn,1 bạn làm thầy thuốc, vậy có tất cả 10 bạn.
-HS quan sát và giải thích:Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn ;...”.
-có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính.
-Các nhóm này đều có số lượng là mười.
- số mười
-Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0
-Cài số 10 vào bảng cài giơ lên và đọc
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:10
-Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 10, đọc ngược từ 10đến 0.
Số 10 liền sau số 9 trong dãy các số từ 0→10
-Viết 1 dòng số 10 vào VBT/23
-Làm ở bảng lớp
-Cả lớp làm vào vở BT.Nêu cấu tạo của số 10
-Học sinh về nhà làm bài 3và4trang36
-2 đội hs tham gia,mỗi đội 2 em
-2 hs thi đua xếp dãy các số từ 0→ 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Nhận biếtđược số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu giao việc
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Số 10
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
*Hoạt động 1:MT:Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.
.Bài 1-VBT/24:
-Tổ chức hoạt động nhóm 2
.Bài 2-VBT/24(Bài2 SGKvề nhà)
-HD hs hoạt động cá nhân
Nhận xét -sửa sai
*Hoạt động 2:MT: Giúp hs đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.
.Bài 3/39:
-HD hoạt động cả lớp
.Bài 4/39:
Phần a:
Phần b,c:
.Bài 5/39: Về nhà
-
*Củng cố: Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
-Đính các số:0, 5, 3, 8.
-Nhận xét trò chơi-tuyên dương
*Nhận xét -dặn dò.
-Đọc, viết số 10
-Làm bài tập 4/37
-Quan sát mẫu,rồi tập nêu yêu cầu của bài
-Trao đổi nhóm đôi và làm bài vào vở BT,chữa bài.Đọc kết quả,chẳng hạn: “Có 8 con mèo nối với số 8”.
-Thực hiện cá nhân vào vở BT.
-Dựa vào bài làm của mình nêu lại cấu tạo của số 10.
-Làm ở bảng lớp
-Củng cố về cấu tạo của số 10
-Làm bảng con- bảng lớp
-Trao đổi nhóm đôi và trả lời.
-Học sinh làm ở nhà.
.
-2 đội hs,mỗi đội 1 em thi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết,đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10;thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Phiếu học tập(Bài tập 4); tranh vẽ các nhóm vật (BT1); -HS:Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:MT:Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
.Bài 1/40:
- HD hs hoạt động cả lớp
*Hoạt động 2:MT:Giúp hs củng cố về đọc,viết các số trong phạm vi 10;thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
.Bài 2/40:Về nhà
-
.Bài 3/41:
-HD hs làm miệng.
*Hoạt động 3:MT:Giúp hs củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.
.Bài 4-41SGK(VBT/27)
-
.Bài 5/41:Về nhà
Củng cố :
Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn”
Nhận xét- dặn dò.
-Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại
-So sánh các số trong phạm vi 10
-Quan sát mẫu ,nêu yêu cầu của bài tập(Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp).
-Lần lượt làm bảng lớp
-Đọc kết quả(có 5 cây bút nối với số 5,...).
-Cả lớp làm ở nhà.
-Từng hs làm miệng-Đọc kết quả bài làm.
Khi bạn nói đúng vỗ tay.
.
Cả lớp làm vào vở
.
Cả lớp làm ở nhà
Sử dụng các hình trong bộ đồ dùng học toán,xếp hình theo mẫu SGK.
-2 đội chơi thi đua(mỗi đội 2 em):Thi đua xếp các số 5,4,2,6,9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-So sánh đượccác số trong phạm vi 10,cấu tạo số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu giao việc(Bài tập3/42).
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Luyện tập chung
Nhận xet bài cũ
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:MT: hs củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
.Bài 1-VBT/28:
-HD hs thực hiện cá nhân
*Hoạt động 2:MT: hs so sánh các số trong phạm vi 10.
.Bài 2/42:
-HD hs làm bc
.Bài 3/42:
-HD hs hoạt động nhóm
*Hoạt động 3:MT: hs củng cố về sắp xếp các số theo thứ tự đã học.
.Bài 4-VBT/28:
-HD hs hoạt động cá nhân
*Hoạt động 4:MT: hs củng cố về nhận biết các hình đã học.
.Bài 5/42:
-HD hs cả lớplàm ở nhà.
*Nhận xét-dặn dò.
-Viết các số: 5,1,3,6,9
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:
-HS thực hiện cá nhân vào vở bài tập(Viết số thích hợp vào ô trống).
-Chữa bài:HS nêu số phải viết vào ô trống rồi đọc cả dãy số.
-Thực hiện vào bảng con(Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm).
-Đọc kết quả.
-Hoạt động nhóm,làm bài trên phiếu giao việc(Điền số thích hợp vào ô trống)
-Thực hiện cá nhân vào vở bài tập-1 em làm bảng lớp.
_Học sinh làm ở nhà
-Nêu số hình tam giác và chỉ vào từng hình tam giác.
File đính kèm:
- T6.doc