Bài giảng Toán ( ôn ) tiết 1 : luyện tập

- MỤC TIÊU

- Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000.

- Ôn tập về chu vi của một hình.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

Bảng con

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài.

2. Luyện tập.

 

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán ( ôn ) tiết 1 : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( ôn ) Tiết 1 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000. - Ôn tập về chu vi của một hình. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - Viết các số sau : + Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm. + Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai. + Hai trăm nghìn tám trăm. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS đọc các số sau: 408 530 200 768 80 432 999 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là : 18 : 3 = 6 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 18 + 6 ) x 2 = 48 ( dm ) Đáp số : 48 dm 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 2 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 4687 + 3566 = 8253 15284- 3756 = 11528 3254 x 2 = 6508 3474 : 4 = 868 dư 4 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS tìm thành phần chưa biết của phép tính: x + 674 = 3284 x : 4 = 867 x= 3284 - 674 x = 867 x 4 x= 2610 x = 3468 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 8 x 3 = 24 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 8 + 24 ) x 2 = 64 ( dm ) Đáp số : 64 dm 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 3 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS tìm thành phần chưa biết của phép tính: x + 527 = 1892 x : 4 = 867 x= 1892-528 x = 867 x 4 x= 1365 x = 3468 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Các bạn HS xếp thành 6 hàng như nhau, biết 4 hàng có 64 bạn .Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một hàng có số bạn là : 64 : 4 = 16 ( bạn ) Sáu hàng có số bạn là : 6 x 16 = 96 ( bạn) Đáp số : 96 bạn 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 4 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS so sánh các số và nêu cách làm : 8434 < 84344 13589 > 3589 4674 = 4674 3999 < 4000 10 000 > 9 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một xe chở được là : 8 : 2 = 4( tấn ) 7 xe chở được là : 7 x 4 = 28 ( tấn) Đáp số : 28 tấn 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 5 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 8434 < 84344 13589 > 3589 4674 = 4674 3999 < 4000 10 000 > 9 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một xe chở được là : 8 : 2 = 4( tấn ) 7 xe chở được là : 7 x 4 = 28 ( tấn) Đáp số : 28 tấn 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 6 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách đọc , viết số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. GV nêu yêu cầu. HS đọc các số sau : 46 897 657 900 124 678 345 100 457 800. Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 687 653 > 98 987 875432 = 875 432 687 653 > 687 599 700 000 > 99 999 857 000 > 856 999 493 701 < 654 702 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 20 + 30 = 50 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 20 + 50 ) x 2 = 140 ( dm ) Đáp số : 140 dm 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên i- Mục tiêu - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 1 dãy số. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập 1 GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 687 653 > 98 987 875432 = 875 432 687 653 > 687 599 700 000 > 99 999 857 000 > 856 999 493 701 < 654 702 Bài tập 2. GV nêu yêu cầu. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386 b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456. HS tự làm bài. HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 20 + 30 = 50 ( dm ) Diện tích hình chữ nhật là : 20 x 50 = 1000 ( dm2 ) Đáp số : 1000 dm2 Bài làm thêm: Các bài trong vở bài tập hoặc giáo viên – học sinh tự sưu tầm. 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2007 Toán ( ôn ) Bảng đơn vị đo khối lượng i- Mục tiêu - Củng cố cho HS nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. - Thực hành đổi đơn vị đo khối lượng. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng ép iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập 1 GV nêu yêu cầu: HS đổi đơn vị đo khối lượng và nêu cách làm : 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag 8 kg = 8000 g 3 kg 600 g = 3600 g 5 tạ 60g = 508 kg 3 kg 60g = 3060 g 3 tấn 50 kg = 3050 kg Bài tập 2. GV nêu yêu cầu. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386 b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456. HS tự làm bài. HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3. GV nêu đề bài. Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh > Hỏi cô còn bao nhiêu gam đường. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Đổi : 2 kg = 2000 g Số đường đã dùng là : 2000 : 4 = 500 ( gam ) Số đường còn lại là : 2000-500 = 1500 ( gam ) Đáp số : 1500 gam Bài làm thêm: Các bài trong vở bài tập hoặc giáo viên – học sinh tự sưu tầm. 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docToan on.doc