Bài giảng toán Mười một, mười hai

Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập

II/.Bài cũ : Đọc bin gô toán

 1 chục = . đơn vị

 10 đơn vị = . chục

III/.Bài mới :

a) Giới thiệu số 11

- Hướng dẫn học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

+ Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ?

 - Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính.

 + GV ghi bảng : 11

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán Mười một, mười hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học sinh chú ý và nhắc lại. 1/ Thực hiện bảng con 3/ Học sinh làm và đọc kết quả 4/ Thực hiện trò chơi tiếp sức. 2/ Thực hiện vở bài tập --------------------------------------------- Bài 80 Học vần : iêc, ươc NS : 13 / 12 / 2011 NG :Thứ năm, 05/01/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. B/ CHUẨN BỊ : tranh nhựa có nội dung như bài học SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 79) - Đọc cho học sinh viết : thợ mộc, ngọn đuốc III/ Bài mới : Giới thiệu bài 80 + Dạy vần iêc: Cho học sinh nhận biết vần iêc gồm âm i, ê và âm c. - Có vần iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào ? - Gắn xiếc và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : xem xiếc - Gắn từ : xem xiếc + Đọc tổng hợp + Day vần ươc: Gắn vần ươc và gọi đọc - So sánh iêc và ươc. - Có vần ươc muốn có tiếng rước ta làm thế nào ? - Gắn rước và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : rước đèn - Gắn từ : rước đèn + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần iêc, ươc - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 80 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng : Quê hương là con diều biếc ........................................ Êm đềm khua nước ven sông - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Xiếc, múa rối, ca nhạc - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/ v......làm b/ đi tr........... c/ dây c...... IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oc, ac trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc (Huy, Hiều), đồng thanh - 3 em (Diệu, Vũ, Nguyên), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần iêc và đọc (HSY) - Thêm âm x đứng trước vần iêc và dấu sắc trên ê - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm r đứng trước vần ươc và dấu sắc trên ơ - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Học sinh tìm và đọc.(2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 80 - 2 em, cả lớp - Mở SGK /162 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - biếc, nước - 2 em đọc chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ---------------------------------------------- Tiết 19 Luyện Toán NS : 1/ 1/ 2012 NG : Thứ năm 5/1/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 và viết số thứ tự từ 10 đến 19. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, trừ. B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 29’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Viết các số : 12, 15, 17, 19 - Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 10 - 10 = a/ 0 b/ 1 c/ 2 III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đọc các số từ 10 đến 19 Bài 2 : Tính - + - - + 5 10 110 2 3 3 0 6 …… …… …… …… Bài 3 : , = 7 +.0 … 6 9....1+ 8 7 – 4 … 10 10… 8 + 1 5 + 5 …. 9 9… 4 + 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a) Có : 6con chim Bay : 6 con chim Còn : …. con chim ? b) Có : 5 con chim Bay đến : 5 con chim Tất cả : …. con chim ? IV/ Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có). 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập) 2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con 1) Truyền điện.. 2) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. 3) Thực hiện trò chơi Tiếp sức 4) Thực hiện phép tính vào vở Tiết Toán Hai mươi. Hai chục NS : 01/ 01/2012 NG : Thứ sáu, 06/1/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nhận biết được số 20 gồm 2chục. - Biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục, số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ : GV+ HS : 2 bó chục que tính TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 7’ 5’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : HS đọc bin gô toán 16 gồm ….chục…đơn vị 17 gồm ….chục…đơn vị 18 gồm ….chục…đơn vị - Viết số thích hợp (GV đính các mẫu vật có số lượng là : 17, 18, 19) III/ Bài mới : Giới thiệu số 20 : - HDGV lấy bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính. - Hai mươi còn gọi là 2 chục - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số 2 và chữ số 0 viết liền nhau : 2 ở bên trái và 0 ở bên phải * Thực hành : Bài 1/ SGK/ 107 : Viết số và đọc Bài 2/ SGK/ 107 : Trả lời câu hỏi Bài 3/ SGK/ 107 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 3/ VBT/ 7 : (Nếu còn thời gian) IV/ Dặn dò : Làm bài tập VBT 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn 2/ 2 em - 2 em làm trên bảng trả lời - Học sinh đếm và viết số vào bảng con. - Học sinh lấy bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. - Tất cả hai mươi que tính. - Học sinh viết số 20 (Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 bên phải) và đọc :Hai mươi - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - Học sinh nhắc lại. (HSY) 1/ Học sinh làm bảng con, 2 em lên bảng. 2/ Nêu miệng. 3/ Thực hiện trò chơi tiếp sức. 4/ Thực hiện vào vở bài tập ----------------------------------------------- Tiết 17 Tập viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc NS : 1/ 1/2012 NG : Thứ sáu, 6 /1/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : chim cút, con vịt, chăm chỉ III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc - GV giảng từ. - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết 1/2. Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ. - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 ------------------------------------------------------------ Tiết 18 Tập viết : Tuần 18 : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp NS : 1/1/2012 NG : Thứ sáu, 6/1/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp - GV giảng từ. - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Chữ nào viết liền mạch ? - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ. - kênh, vui - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 -------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 19 + Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …) + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp : Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập : Duy trì tốt viêc kiểm tra, truy bài 15 phút đầu buổi. * Hạn chế : Còn vài em chưa mặc ấm khi đến lớp (Trường, Dưỡng) II/ Nhiệm vụ tuần 20. - Nhắc nhở học sinh lịch trước và sau tết. Vui tết an toàn. - Về nhà tự ôn tập và học trong thời gian nghỉ tết.

File đính kèm:

  • docTUÀN 19.doc