Bài giảng Toán: Luyện tập tuần học 24

I.Mục tiêu:

-Biết đọc , viết, so sánh các số tròn chục.

-Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục.(40 gồm 4chục và o đơn vị)

II.Xác định nội dung phương pháp:

III Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Luyện tập tuần học 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 2001 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết đọc , viết, so sánh các số tròn chục. -Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục.(40 gồm 4chục và o đơn vị) II.Xác định nội dung phương pháp: III Hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ; 2.Bài mới:-Giới thiệu Hđ1: -Bài 1:Nối (Theo mẫu) HĐ cá nhân Biết nối chữ với số thích hợp HĐ2.-Bài 2:Viết theo mẫu: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị …… Viết đúng theo mẫu Hiẻu được cấu tạo của số tròn chục HĐ3: Bài 3: a)Khoanh vào số bé nhất b)Khoanh vào số lớn nhất HĐ4: Bài 4: a)Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 3.Củng cố, dặn dò: 4.Nhận xét tiết học. -*HĐ cá nhân -Biết nối chữ với số thích hợp -Nối đúng *HS hiểu được mẫu Viết đúng theo mẫu Hiểu được cấu tạo của số tròn chục *Khoanh đúng số 20 Khoanh đúng số 90 *Viết đúng 20, 50, 70, 80, 90 80, 60, 40, 30, 10 Thư ba ngày tháng năm 2001 Toán: *91 Cộng các số tròn chục I.Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục ; cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 -Giải được bài toán có phép cộng. II.Chuẩn bị: Các thẻ một chục que tính III.-Hoạt động dạy học chủ yếu H Đ DẠY H Đ HỌC 1Bài cũ: Bài tập 1 2 Bài mới: 1 Giới thiệu cách cộng các số tròn chục GV hướng dẫn học sinh thực hành trên que tính Hướng dẫn học sinh kĩ thuật làm tính cộng. 3 Thực hành: Bài 1: Tính BC – BL Bài 2: Tính nhẩm: GV giải thích mẫu Nối tiếp nhau nêu kết quả theo từng cột. Bài 3: Giải toán Vở - BL 3.Củng cố dặn dò: 4.Nhận xét tiết học. HS thao tác trên que tính để có 30 + 20 Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Dấu cộng. Kẻ vạch ngang Tính: ( từ trái sang phải) HS thực hiện cộng Nêu lại cách cộng HS thực hiện cộng các số tròn chục và nêu cách tính. Biết cộng nhẩm các số tròn chục theo mẫu. Tìm hiểu đề và tự Giải đúng bài toán có lời văn. Thứ tư ngày tháng năm 2001 Toán : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Biết đặt tính, làm tính cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng.; biết giải toán có phép cộng. II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng phụ III H Đ DẠY VÀ HỌC: H Đ DẠY H Đ HỌC 1 Bài cũ: Bài 1: trang 129 2 Bài mới: HD giải toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính: BC – BL Bài 2: Tính nhẩm: (2a ) H Đ nối tiếp theo từng cột a. Cộng các số tròn chục Bài 3: Giải toán: Vở - bl Bài 4: nối thheo mẫu G/ T mẫu Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” 4 Củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. HS nêu cách làm bài và tự làm bài tập, cộng các số tròn chục, đặt tính và tính. Viết thẳng cột Cộng nhẩm được các số tròn chục. Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. Nêu đúng kết quả phép tính có kèm theo tên đơn vị cm. HS tự nêu đề toán và tóm tắt đề toán, rồi giải bài toán. Tính và nối đúng phép tính với kết quả. - HS tham gia trò chơi. Thứ sáu ngày tháng năm 2001 Toán: *93 Trừ các số tròn chục I.Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục -Biết giải toán có lời văn. II.Chuẩn bị: Các thẻ một chục que tính III.-Hoạt động dạy học chủ yếu H Đ DẠY H Đ HỌC 1Bài cũ: Bài tập 1 2 Bài mới: 1 Giới thiệu cách trừ các số tròn chục GV hướng dẫn học sinh thực hành trên que tính Hướng dẫn học sinh kĩ thuật làm tính trừ. 3 Thực hành: Bài 1: Tính BC – BL Bài 2: Tính nhẩm: GV giải thích mẫu Nối tiếp nhau nêu kết quả theo từng cột. Bài 3: Giải toán Vở - BL 3.Củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. HS thao tác trên que tính để có 50 - 20 Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Dấu trừ. Kẻ vạch ngang Tính: ( từ trái sang phải) HS thực hiện trừ Nêu lại các trừ. HS thực hiện trừ các số tròn chục và nêu cách tính. Biết trừ nhẩm các số tròn chục theo mẫu. Tìm hiểu đề và tự Giải đúng bài toán có lời văn.

File đính kèm:

  • docToan lop 1 tuan 24 nam 2001.doc
Giáo án liên quan