Bài giảng Toán; luyện tập tuần 8

A: Yêu cầu:

- Giúp học sinh biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng

B.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

-Bộ đồ dùng toán 1.

 

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán; luyện tập tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứng dụng. Viết được vần oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. Bộ đồ dùng học vần,vở tập viết C: Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho học sinh viết vào bảng con; Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung ghi điểm .॥.Bài mới: 1. GV thiệu bài, ghi đề. 2. Dạy vần: * Vần oi a. nhận diện vần: -Vần oi được tạo nên từ âm o và âm i -So sánh oi với o b. Đánh vần; o –i - oi . GV nhận xét Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. - Chúng ta vừa ghép được tiếng gì? - GV viết tiếng ngói lên bảng lớp . - Đánh vần: ngờ – oi – ngoi – sắc - ngói Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. c. Viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết oi, nhà ngói .*Vần 2 : vần ai (dạy tương tự ) Vần ai dược tạo nên từ âm a và âm i - So sánh vần oi với vần ai - Đánh vần a – i – ai gờ – ai – gai – sắc – gái bé gái Đọc lại 2 cột vần - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ai , bé gái d. Dạy từ ứng dụng - Gv ghi bảng: Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ Gọi đọc toàn bảng Tiết 2 (Nghỉ giữa tiết) 3: Luyện tập a. Luyện đọc - GV hướng dẫn học sinh luyện đọclại bài ở tiết 1. - GV nhận xét chỉnh phát âm cho học sinh Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa GV nhận xét và sửa sai. GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu -b., Luyện viết - GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - GV chấm bài, nhận xét c. Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ nhẵng con gì? -Em biết con chim nào trong số các con chim trên? -Bói cá và le le sống ở đâu? -Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? - Con chịm nào hát hay nhất? - Em cần làm gì để bảo vệ các loài chim để hằng ngày chúng hót cho chúng ta nghe -Trò chơi; Thi tìm nhanh các tiếng có chứa vần vừa học Ш.Củng cố dặn dòï GV nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.N3; ngựa tía 3 em lên bảng viết bài, lớp viết vào bảng con -Giống nhau : đều có chứa âm o - Khác nhau: vần oi có thêm i - HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp).Lớp cài vần oi - HS thêm theo yêu cầu của giáo viên Tiếng ngói - HS phân tích tiếng ngói (tiếng ngói có âm ngh đứng trước, vần ôi đứng sau dấu sắc nằm trên vần oi) - HS đọc lại : oi, ngói, nhà ngói HS quan sát mẫu và viết trên không sau đó viết vào bảng con. Nhận xét HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. - HS viết vào bảng con, nhận xét . -HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới học: voi, cái, còi, mái, bài.... - HS đánh vần tiếng đọc trơn từ - HS luyện đọc lại - HS luyện đọc theo cá nhân, bàn tổ , lớp HS đọc thầm tìm tiếng mới HS luyện đọc lại - HS nêu tên bài luyện nói HS viết bài vào vở tập viết HS trả laòi theo hướng dẫn của giáo viên HS chơi theo nhóm - HS học bài ở nhà, xem trước bài vần ôi, ơi ******************************** Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009 (Đ/ C Mĩ Hạnh dạy) ******************************** Ngày soạn: 28 / 10 / 2009 Ngày dạy:Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009 Học vần: UI – ƯI A: Yêu cầu;: -Biết đọc được các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. Viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư . Nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. bộ đồ dùng học vần, vở tập viết C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: - GV đọc cho học sinh viết : Tổ 1: cái chổi, Tổ 2: ngói mới, Tổ 3; thổi còi Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung ghi điểm. ॥.Bài mới: 1,GV giới thiệu tranh ghi đề. 2. Dạy vần * Vần ui a. nhận diện vần: -Vần ui được tạo nên từ âm và âm i -So sánh ui với oi b. Đánh vần; u –i - ui .GV nhận xét Thêm âm n đứng trước vần ui và dấu sắc trên đầu vần ui. - Chúng ta vừa ghép được tiếng gì? - GV viết tiếng núi lên bảng lớp . - Đánh vần: nờ – ui – núi – sắc - núi Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. c. Viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ui, đồi núi .*Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) Vần ưi dược tạo nên từ âm ư và âm i - So sánh vần ưi với vần ui - Đánh vần; u – i – ui nờ – ui – nui – sắc – núi đồi núi - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ưi, đồi núi d. Dạy từ ứng dụng - Gv ghi bảng: Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. - GV nhận xét , đọc mẫu và giải nghĩa từ Tiết 2 3; Luyện tập a. Luyện đọc - GV hướng dẫn học sinh luyện đọclại bài ở tiết 1. - GV nhận xét chỉnh phát âm cho học sinh -Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc -GV nhận xét và sửa sai. -b., Luyện viết - GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - GV chấm bài, nhận xét c.Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ gì? Đồi núi thường có ở đâu? Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào? Ш.Củng cố : -Trò chơi ; Thi tìm nhanh các tiếng có chứa vần ui, ưi - GV nhận xét tiết học giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh - 3 em lên bảng, lớp viết vào bảng con. Nhận xét 1 HS đọc câu ứng dụng -Giống nhau : đều có kết thúc bằng âm i- Khác nhau: vần ui bắt đầu bằng u - HS (cá nhân, bàn, tổ , lớp).Lớp cài vần ui - HS thêm theo yêu cầu của giáo viên Tiếng núi - HS phân tích tiếng núi (tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau dấu sắc nằm trên vần ui) - HS đọc lại : ui, núi, đồi núi -HS quan sát mẫu và viết trên không sau đó viết vào bảng con. Nhận xét HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới học: túi, vui, gửi, ngửi - HS đánh vần tiếng đọc trơn từ - HS luyện đọc lạ ( nghỉ giữa tiết) - HS luyện đọc theo cá nhân, bàn tổ , lớp -HS đọc thầm tìm tiếng mới -HS luyện đọc lại -Học sinh viết vào vở tập viết -HS luyện nói theo học sinh của GV. -HS chơi theo nhóm.nhận xét Thực hiện ở nhà. ******************************** Mĩ Thuật: HÌNH VUÔNG - HÌNH CHỮ NHẬT A: Yêu cầu: -Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật. Biết cách vẽ các hình vuông và hình chữ nhật. Vẽ các hình vuông và hình chữ nhật vào hình có sẳn và vẽ màu theo ý thích B.Đồ dùng dạy học: -Một hình vuông, hình chữ nhật.Vở tập vẽ, màu, tẩy … C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ι.Kiểm tra bài cũ : K/ tra đồ dùng học tập của các em. ॥.Bài mới : 1. Giới thiêu bài , ghi đề 2: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét. GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật. Cái bảng đen có hình gì? Viên gạch hoa hình gì? Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết? Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK. 3. Hướng dẫn học sinh vẽ hình : GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp. Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở. Hình vuông có cạnh 6 ô vở. Học sinh thực hành : GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình. Thu bài chấm. Nhận xét bài vẽ của học sinh Ш.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh. Vở tập vẽ, tẩy,chì,… - HS nêu các vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật HS thực hành ở giấy nháp. Hình chữ nhật Hình vuông HS thực hành ở vở tập vẽ. Học sinh nêu cách vẽ hình CN, hình vuông. Thực hiện ở nhà. - HS luyện thêmở nhà và chuẩn bị cho bài sau “ Xem tranh phong cảnh” ******************************** HĐTT: Sinh hoạt sao A .Yªu cÇu: - Giĩp häc sinh củng cố lại c¸c b­íc khi sinh ho¹t sao. -RÌn cho häc sinh kû n¨ng thµnh th¹o khi sinh ho¹t sao -Gi¸o dơc c¸c em ®oµn kÕt khi luyƯn tËp B: ChuÈn bÞ : -Quy tr×nh sinh ho¹t sao, c¸c bµi ca mĩa tËp thĨ C: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc; Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ho¹t ®éng 1: Gi¸o viªn h­íng dÉn học sinh nêu lại quy tr×nh sinh ho¹t sao -GV chốt lại quy tr×nh sinh ho¹t sao. Sinh ho¹t sao gåm cã 6 b­íc; + B­íc 1; TËp hỵp ®iĨm danh + B­íc 2; Kh¸m vƯ sinh + B­íc 3; KĨ vỊ viƯc lµm tèt trong tuÇn + B­íc 4; §äc lêi høa sao nhi + B­íc 5; Sinh ho¹t theo chđ ®iĨm + B­íc 6; KÕ ho¹ch tuÇn tíi *GV h­íng dÉn häc sinh c¸c b­íc sinh ho¹t sao -GV tuyªn d­¬ng nhãm ho¹t ®éng tèt Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn häc sinh ho¹t sao -GV giao nhiêm vụ cho c¸c sao tr­ëng lyện tập cho sao mình -GV chän mét sao lªn h­íng dÉn ,c¸c sao cßn l¹i chĩ ý theo dâi ®Ĩ luyƯn tËp -GV h­íng dÉn chung Ho¹t ®éng 3; Cđng cè dỈn dß: -GV nhËn xÐt tiÕt häc, giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh HS ghi nhí và nêu c¸c b­íc khi sinh ho¹t sao -HS ®äc ®ång thanh ,c¸c nh©n -HS luyƯn tËp theo c¸c sao d­íi sù hưíng dÉn cđa sao tr­ëng -HS «n luyƯn thªm ë nhµ ****************************

File đính kèm:

  • docToan lop 1 tuan 8.doc
Giáo án liên quan