Mục tiêu:
-Giúp học sinh:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Luyện tập Tr/144
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II Chuẩn bị:
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
Bài tập 1
2Bài mới:
HD giải bài tập
Bài 1: Viết số:
BC – BL
Bài 2: ( a, b ) Viết theo mẫu:
GV giải thích mẫu
TL nhóm đôi
Làm bài sgk
Bài 3: > < = ? ( cột a, b )
BL - VỞ
Bài 4: Viết theo mẫu:
GT mẫu
TL nhóm đôi – làm bài SGK
3. Củng cố dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
Viết đúng các số có hai chữ số, đọc đúng các số vừa viết.
Biết cách tìm số liền sau của một số ( trong phạm vi các số đang học) . Muốn tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào số đã cho.
Củng cố cách so sánh số có hai chữ số
HS thực hiện theo mẫu
80 gồm 8 chục và 7 đơn vị; viết 87 =80 + 7
Toán: *102 Bảng các số từ 1 đến 100 (Tr/145)
I Mục tiêu :
Giúp HS:
-Nhận biết 100 là số liền sau của 99
- Đọc , viết, lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng .
II Đồ dùng dạy học:
Bảng các số từ 1 đến 100 SGK
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 1/ 144
2, Bài mới:
HĐ1
GV giới thiệu bước đầu về số 100
HD học sinh làm bài tập 1
SGK - BP
HĐ 2:
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
HD học sinh tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng bài tập 2
HĐ 3:
Giới thiệu đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
HD làm bài tập 3
TL nhóm đôi làm bài
3, Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
- Biết 100 là số liền sau của 99
- Biết đọc và biết viết 100
Hs tự viết các số còn thiếu để hoàn thiện bảng các số từ 1 đến 100
Biết nêu các số liền sau, số liền trước của 1 số có hai chữ số
- Các số có 1 chữ số: 1 đến 9
- Số bé nhất , số lớn nhất có hai chữ số : 10, 99
- Các số tròn chục: 10,20,……90
- Các số có 2 chữ số giống nhau : 11, 22, 33…
- Các số theo từng hàng, từng cột cách 10: 1…11, 2…12; 1..11..21..31
Thứ 5
Toán: *103 Luyện tập (Tr / 146)
I, Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Viết được số có hai chữ số,viết được số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự các số.
II Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
II.Hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG THÂY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ
Bài 3/ 145
2, Bài mới:
Bài 1/ 146
HD viết số
BC - BL
Bài 2/ 146
HD viết số
Thảo luận nhóm đôi
Làm bài SGK
Bài 3/ 146
HD viết số
Làm bài vở
*Bài 4/ 146 ( làm tiết luyện toán )
HD dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông
3, Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
-HS quan sát kỹ các dòng để đọc và viết đúng các số
- Biết viết các số liền trước là chỉ cần trừ đi 1, các số liền sau chỉ cần cộng thêm 1 với số đã cho
- Biết viết thứ tự các số có hai chữ số theo yêu cầu, biết so sánh các số
Viết đúng các số theo tự từ 50 đến 60
Từ 85 đến 100
- HS xác định điểm để nối như cách cắt dán hình vuông ( ở tiết thủ công)
- Xếp hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn
Toán: Luyện tập chung ( Tr / 147 )
I, Mục tiêu :
Giúp HS biết đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số :
-Biết Giải toán có một phép cộng.
II Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ:
Bài 3/ 146
2, Bài mới:
Bài 1/ 147
HD học sinh viết các số
BL - SGK
Bài 2/ 147
HĐ nhóm đôi - đọc các số
Bài 3/ 147 (cột b , c )
Điền dấu > < =
BL – SGK
Bài 4/ 147
HD học sinh giải toán
BL - Vở
Bài 5/ 147
TC Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
3, Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
- Biết viết thứ tự các số có hai chữ số theo yêu cầu
-HS quan sát kỹ các số trên dòng để đọc cho đúng các số
- Biết so sánh các số chọn dấu >,<,= để điền cho đúng
- HS biết phân tích và giải toán theo nội dung bài toán có tất cả
- Biết dựa trên bảng các số từ 1 đến 100
loại số có 1 chữ số là 1…9 và 100 là số có 3 chữ số, số còn lại từ 10 đến 99 số nào lớn nhất có hai chữ số sẽ tìm được ngay: 99
File đính kèm:
- TOAN 1Tuan 27 Chuan kien thuc.doc