Bài giảng Toán: luyện tập trong phạm vi 4

Mục tiêu:

-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

II.Đồ dùng dạy học:

GV:Phiếu giao việc(BT3);Tranh minh hoạ(BT4).

HS:Que tính,bảng con

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập trong phạm vi 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II.Đồ dùng dạy học: GV:Phiếu giao việc(BT3);Tranh minh hoạ(BT4). HS:Que tính,bảng con. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: nhận xét B.Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động1:MT:HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. .Bài 1/48: -HD hs làm bc .Bài 2/48(VBT/33)(Bài2/48d2về nhà) -HD hs hoạt động cá nhân Bài 3/48: -Chỉ vào 1+1+1=...rồi nêu: Ta phải làm bài này như thế nào? -Tổ chức hs làm bài theo nhóm *Hoạt động 2:MT:HS tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. .Bài 4/48: -HD hs quan sát thình, nêu bài toán -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Chữa bài,hỏi:Ta viết gì vào các ô trống? *Củng cố: Nhận xét -dặn dò:bài 2dòng2/48về nhà -Đọc, viết các phép cộng trong phạm vi 4 -Nêu yêu cầu bài tập *Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,phạm vi 4. -Làm bảng con-bảng lớp(viết các số thẳng cột với nhau). -Nêu cách làm bài(Lấy 1 cộng 1 bằng 2,viết 2 vào ô trống...). -Thực hiện vào vở bài tập-1 em làm ở bảng. -Lấy 1+1 bằng 2;lấy 2+1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng. .4 nhóm hs làm bài vào phiếu giao việc 2 phép tính còn lại -Quan sát hình,nêu bài toán(Một bạn cầm bóng,ba bạn nữa chạy đến.Hỏi có tất cả mấy bạn?). -2 đội hs thi đua:Viết phép tính thích hợp vào ô trống(mỗi đội 1 em). -viết phép cộng(1+3=4). -Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 tập biểu thị tình huốngtrng hình vẽ bằng phép tính cộng. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán Các mô hình,vật thật phù hợp với các tranh vẽ trong bài học;tranh minh hoạ bài 4. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: nhận xét B.Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động 1:MT: hs tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. a.H.dẫn HS học phép cộng 4+1=5 -Bốn thêm một bằng mấy? -H:Thêm vào là thực hiện phép tính gì? Ghi và hỏi: 4+1 bằng mấy? b.H.dẫn HS học phép cộng 1+4=5 ;3+2=5; 2+3=5:Tương tự như phần a. -H.dẫn HS quan sát 2 hình vẽ cuối cùng,nêu 1 số câu hỏi theo hình vẽ để HS nêu được 4 công thức như SGK. -H:Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? *Hoạt động 2:MT: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5. .Bài 1/49: .Bài 2/49( Bài 1b-VBT/34) H.dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau. .Bài 3/49:về nhà(đối với học sinh tb) .Bài 4/49( Bài 3-VBT/34)Bài4b sgk về nhà -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh,ai đúng” *Củng cố, dặn dò. -Làm bc- : Bài 1/48( 3 phép tính) -1 hs làm : Bài 2/48( cột 4). B1:Quan sát hình vẽ, nêu bài toán: “Có 4 con cá thêm 1 con cá nữa.Hỏi có tất cả mấy con cá?” B2:Nêu câu trả lời:Bốn con cá thêm 1 con cá được 5 con cá. -Bốn thêm một bằng năm. -Phép cộng. - 4+1=5( đọc cá nhân-đt) - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5(cá nhân-đt). -Lần lượt nêu: 4+1 =5 3+2 =5 1+4 =5 2+3 =5 -Nhận xét về kết quả của phép cộng 4+1 và 1+4 ...(Kết quả bằng nhau,đều bằng 5). -...kết quả không thay đổi. -Đọc bảng cộng trong phạm vi 5: cá nhân-đồng thanh(theo 2chiều) -Cả lớp làm bảng con- 1 em làm bảng lớp -Làm vào vở BT- 1em rồi chữa bài -Học sinh khá giỏi làm ở lớpbài 3ở lớp -HS nhìn tranh nêu thành bài toán. -2 HS tham gia:Viết phép tính thích hợp. Đọc bảng cộng trong phạm vi5(theo 2 chiều) Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. -biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ(BT5-VBT/35). -Phiếu giao việc(BT4). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nhận xét B.Bài mới: *Hoạt động1:MT: hs củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. .Bài 1/50: a.Tổ chức trò chơi b.Cho hs nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 2+3=3+2, 4+1=1+4, giúp hs rút ra nhận xét. .Bài 2/50: -HD hoạt động cả lớp .Bài 3/50 (cột2,3/50làm ở nhà) -HD hoạt động cá nhân .Bài 4/50: -Về nhà (HS khá giỏi làm ở lớp) *Hoạt động 2:MT: HS tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. .Bài 5-VBT/35: -HD hs hoạt động cá nhân,làm bài vào VBT Chữa bài,hỏi:Ta viết gì vào các ô trống? *Củng cố: Nhận xét -dặn dò. -Đọc, viết các phép cộng trong phạm vi 5. -Nêu yêu cầu bài tập -2 đội HS tham gia trò chơi “Đố bạn”. -Nêu nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. -Nêu yêu cầu bài tập -Nối tiếp nhau làm bảng lớp(viết số thẳng cột với nhau). -Cả lớp làm bc-1 em làm ở bảng lớp. -Nêu yêu cầu bài tập _HSkhá giỏi làm ở lớp -Quan sát tranh,nêu bài toán. -Cả lớp làm vào VBT:Viết phép tính thích hợp vào ô trống. -Viết phép cộng( 3 + 1= 4; 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5). -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng với số 0 biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó . -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy-học toán;tranh SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *Hoạt động 1:MT: HS nắm được:phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. a.HD hs học phép cộng :3+0=3. -H.dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất(SGK/51). -3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? -Vậy 3 cộng 0 bằng mấy? b.HD học phép cộng: 0+3=3( tiến hành tương tự). *Cho HS xem hình vẽ cuối cùng trong phần bài học,nêu các câu hỏi theo hình vẽ để rút ra 2 phép tính:3+0=3 ; 0+3=3 -Vậy 3+0 sẽ như thế nào với 0+3 ? c.Nêu thêm 1 số phép cộng với 0: 2+0 , 0+2 ; 4+0 , 0+4,... -1 số cộng với 0 thì kết quả sẽ như thế nào? -0 cộng với 1 số thì kết quả như thế nào? *Hoạt động 2:MT:Thực hành tính: cộng một số với 0. .Bài 1/51: .Bài 2/51(VBT/36): .Bài 3/51: *Hoạt động 3:MT: HS tập viết phép tính thích hợp với hình vẽ. .Bài 4/51: -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” C.Củng cố, dặn dò. -Một số cộng với 0 thì kết quả ntn? - Đọc các bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. -Quan sát hình vẽ,nêu bài toán:Lồng thứ nhất có 3 con chim,lồng thứ hai có 0 con chim.Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim? -...3 con chim. - 3 + 0 = 3(Đọc cá nhân-đồng thanh). - 0 + 3 = 3(Đọc cá nhân-đồng thanh). -Nhận xét về kết quả của 2 phép cộng 3+0 =3 và 0+3=3(Kết quả của 2 phép cộng bằng nhau,đều bằng 3). 3+0 = 0+3 *Đọc lại các phép cộng trên bảng(cá n-đt). -Tính kết quả. -Một số cộng với 0 bằng chính số đó. -0 cộng với 1 số bằng chính số đó. -Cả lớp làm bảng con -Làm vào vở bài tập. -Hoạt động nhóm,mỗi nhóm 1 cột . -Nhìn tranh,nêu bài toán. -2 hs tham gia trò chơi .

File đính kèm:

  • docT8.doc
Giáo án liên quan