Bài giảng Toán: luyện tập trong phạm vi 3

.Mục tiêu:

-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép trừ.

II.Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ bài tập 4(SGK),Phiếu giao việc(BT3).

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập trong phạm vi 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép trừ. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập 4(SGK),Phiếu giao việc(BT3). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *Hoạt động1:MT:làm tính trừ trừ trong phạm vi 3;mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. .Bài 1/55(cột 2và3) -Tổ chức trò chơi “Đố bạn” -H:Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột thứ 3? *Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. .Bài 2( Bài 3-VBT/40): -HD hs hoạt động cá nhân .Bài 3/55:( cột 2và3) -HD hs hoạt động nhóm *Hoạt động2: MT:Tập biếu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính trừ. .Bài 4/55: -H.dẫn hs xem hình vẽ -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Củng cố: Nhận xét -dặn dò. -Đọc, viết các phép trừ trong phạm vi 3 -Nêu yêu cầu bài tập -2 đội hs chơi trò chơi “Đố bạn” (3 cột đầu). -Từ phép cộng 1+2=3, lấy 3 trừ 1 bằng 2, lấy 3 trừ 2 bằng 1. -Cột 4: nêu cách tính(muốn tính 3-1-1,ta lấy 3 trừ 1 trước,được bao nhiêu trừ tiếp đi 1). -Nêu miệng kết quả. -Nêu yêu cầu bài tập -Làm bài vào vở bài tập-1 em làm bảng lớp. -4 nhóm hs làm bài vào phiếu giao việc: .Nhóm 1, 2: cột 2 .Nhóm 3,4: cột 3 . -HS xem hình vẽ nêu thành bài toán -2 đội hs tham gia:Thi viết phép tính thích hợp. -Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng dạy học toán. -các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyện tập B.Bài mới: *Hoạt động1:MT:Lập bảng trừ và ghi nhớ trong phạm vi 4. a.H.dẫn học phép trừ 4-1=3 -H.dẫn hs xem tranh,nêu bài toán -H.dẫn hs nhìn tranh trả lời câu hỏi của bài toán. b.H.dẫn hs lập các phép trừ 4-2=2; 4-3=1 (Tương tự như 4-1=3) *Hoạt động2:MT:biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -HD hs xem mô hình các chấm tròn .GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Hoạt động 3:MT:Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. .Bài 1/56:( cột 1và2) .Bài 2/56(VBT/41) -GV chấm bài một số em. .Bài 3/56: Củng cố-dặn dò. -Làm bc-bl(Bài tập 3/55) -Tự nêu bài toán -Lúc đầu trên cành có 4 quả cam, rơi xuống đất 1 quả, còn lại 3 quả cam. -Nêu phép tính: 4-1=3 -Đọc(cá nhân-đồng thanh) -Tự lập các phép trừ 4-2=2; 4-3=1 -Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. -HS trả lời để nhận biết: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 4 chấm tròn: 3+1=4,1+3=4;Từ đó nhận xét: lấy 4 trừ 1 được 3: 4-1=3 , lấy 4 trừ 3 được 1: 4-3=1 +2 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 4 chấm tròn: 2+2=4 ;Từ đó nhận xét: lấy 4 trừ 2 được 2: 4-2=2 . -2 đội hs chơi trò chơi “Đố bạn”. _Nhận xét trò chơi -Cả lớp làm VBT-1 em làm bảng lớp. _Vỗ tay tuyên dương. -Quan sát tranh, nêu thành bài toán -2HS đại diện 2 đội thi làm ở bảng ( điền phép tính vào các ô vuông). -HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5; _Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng dạy học toán. -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyên tập/57 B.Bài mới: *HĐ1:MT:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. a.H.dẫn học phép trừ 5-1=4 -H.dẫn hs xem tranh,nêu bài toán -H.dẫn hs nhìn tranh trả lời câu hỏi của bài toán. b.H.dẫn hs lập các phép trừ 5-2=3 ; 5-3=2; 5-4=1(Tương tự như 5-1=4). *HĐ2:MT: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. -Cho HS xem sơ đồ các chấm tròn .GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Hoạt động 3:MT: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. .Bài 1/59: .Bài 2/59(cột 1) .Bài 3-VBT/43: .Bài 4a/59: Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Củng cố-dặn dò. -Làm bc, b.lớp: Bài 3,4/57( cột 1) -Nhìn tranh, nêu thành bài toán -Lúc đầu trên cành có 5 quả cam, rơi xuống đất 1 quả, còn lại 4 quả cam. -Nêu phép tính: 5-1=4 -HS đọc(cá nhân-đồng thanh) -HS tự lập các phép tính 5-3=2; 5-2=3; 5-4=1 -Đọc bảng trừ trong phạm vi 5. -Trả lời để nhận biết: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn: 4+1=5,1+4=5;Từ đó nhận xét: lấy 5 trừ 1 được 4: 5-1=4 , lấy 5 trừ 4 được 1: 5-4=1 +3 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 5 chấm tròn: 3+2=5 ; 2+3=5.Từ đó nhận xét: lấy 5 trừ 2 được 3: 5-3=2,lấy 5 trừ 3 được 2: 5-3=2 -Bài1:HS tham gia trò chơi “Đố bạn” -Bài2 cột1:Cả lớp làm b.con- 1 em làm bảng lớp. -Bài 3 : Cả lớp làm vào vở BT- 1em làm bảng lớp. - Bài4a:HS quan sát hình vẽ nêu bài toán -2 HS đại diện 2 đội thi làm ở bảng ( điền phép tính vào ô vuông). -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.

File đính kèm:

  • docT10.doc
Giáo án liên quan